Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

drug là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ drug trong tiếng Anh

drug /drʌɡ/
- (n) : thuốc, dược phẩm; ma túy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

drug: Thuốc, ma túy

Drug có thể chỉ một loại thuốc dùng để chữa bệnh, hoặc ma túy nếu là chất gây nghiện.

  • The doctor prescribed a drug to treat her condition. (Bác sĩ kê đơn thuốc để điều trị tình trạng của cô ấy.)
  • He was arrested for possessing illegal drugs. (Anh ấy bị bắt vì sở hữu ma túy bất hợp pháp.)
  • There are many over-the-counter drugs available at the pharmacy. (Có nhiều loại thuốc không cần kê đơn có sẵn tại hiệu thuốc.)

Bảng biến thể từ "drug"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: drug
Phiên âm: /drʌɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thuốc, dược phẩm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chất dùng để điều trị bệnh hoặc tác động sinh học The doctor prescribed a new drug for her illness.
Bác sĩ đã kê một loại thuốc mới cho bệnh của cô ấy.
2 Từ: drugs
Phiên âm: /drʌɡz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loại thuốc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều loại thuốc hoặc chất He was caught selling illegal drugs.
Anh ấy bị bắt vì buôn bán ma túy bất hợp pháp.
3 Từ: drugged
Phiên âm: /drʌɡd/ Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ Nghĩa: Bị tác động bởi thuốc, đã dùng thuốc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái bị ảnh hưởng bởi thuốc The patient was drugged before surgery.
Bệnh nhân đã được gây mê trước khi phẫu thuật.
4 Từ: drugging
Phiên âm: /ˈdrʌɡɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang dùng thuốc hoặc gây mê Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra He is drugging the horse for treatment.
Anh ấy đang gây mê cho con ngựa để điều trị.
5 Từ: drugstore
Phiên âm: /ˈdrʌɡstɔːr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hiệu thuốc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cửa hàng bán thuốc và dược phẩm She went to the drugstore to buy medicine.
Cô ấy đi đến hiệu thuốc để mua thuốc.

Từ đồng nghĩa "drug"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "drug"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The drug can be harmful if taken in excess.

Thuốc có thể gây hại nếu dùng quá liều lượng.

Lưu sổ câu

2

They claim that the new drug normalizes blood pressure.

Họ cho rằng loại thuốc mới giúp bình thường hóa huyết áp.

Lưu sổ câu

3

The drug is variously known as crack or freebase.

Thuốc có nhiều tên gọi khác nhau là crack hoặc freebase.

Lưu sổ câu

4

The drug is often prescribed for ulcers.

Thuốc thường được kê đơn cho các trường hợp loét.

Lưu sổ câu

5

Ecstasy is widely misrepresented as a soft drug.

Thuốc lắc thường bị mô tả sai là một loại ma túy nhẹ.

Lưu sổ câu

6

She helped him fight his drug addiction.

Cô đã giúp anh chống lại cơn nghiện ma túy của mình.

Lưu sổ câu

7

The drug is effective against a range of bacteria.

Thuốc có hiệu quả chống lại một loạt vi khuẩn.

Lưu sổ câu

8

He's only 24 years old and a drug addict.

Anh ta mới 24 tuổi và là một người nghiện ma túy.

Lưu sổ câu

9

They're hailing it as the new wonder drug.

Họ tung hô nó như một loại thuốc kỳ diệu mới.

Lưu sổ câu

10

It has been demonstrated that this drug is effective.

Nó đã được chứng minh rằng loại thuốc này có hiệu quả.

Lưu sổ câu

11

He has admitted to acting as a drug courier.

Anh ta đã thừa nhận hành động như một người chuyển phát ma túy.

Lưu sổ câu

12

I have never engaged in the drug trade.

Tôi chưa bao giờ tham gia vào việc buôn bán ma túy.

Lưu sổ câu

13

This drug speeds up your metabolism.

Thuốc này tăng tốc độ trao đổi chất của bạn.

Lưu sổ câu

14

The new drug will be generally available from January.

Thuốc mới nói chung sẽ có sẵn từ tháng Giêng.

Lưu sổ câu

15

The drug is only mildly addictive.

Thuốc chỉ gây nghiện nhẹ.

Lưu sổ câu

16

The drug gives some relief from pain.

Thuốc giúp giảm đau.

Lưu sổ câu

17

The drug has no undesirable side-effects.

Thuốc không có tác dụng phụ không mong muốn.

Lưu sổ câu

18

A journalist managed to infiltrate the powerful drug cartel.

Một nhà báo đã tìm cách thâm nhập vào băng đảng ma túy hùng mạnh.

Lưu sổ câu

19

Will the AIDS patients benefit by the new drug?

Liệu bệnh nhân AIDS có được hưởng lợi từ loại thuốc mới không?

Lưu sổ câu

20

Teenagers are easy prey for unscrupulous drug dealers.

Thanh thiếu niên dễ dàng là con mồi cho những kẻ buôn bán ma túy vô lương tâm.

Lưu sổ câu

21

The drug is known to produce side-effects in women.

Thuốc được biết là có thể gây ra các phản ứng phụ ở phụ nữ.

Lưu sổ câu

22

This experiment is designed to test the new drug.

Thí nghiệm này được thiết kế để kiểm tra loại thuốc mới.

Lưu sổ câu

23

Police are cracking down hard on drug dealers.

Cảnh sát đang mạnh tay trấn áp những kẻ buôn bán ma túy.

Lưu sổ câu

24

The drug is quickly absorbed into the bloodstream.

Thuốc được hấp thu nhanh chóng vào máu.

Lưu sổ câu

25

He became addicted to the drug.

Anh ấy trở nên nghiện thuốc.

Lưu sổ câu

26

a drug that constricts the blood vessels.

một loại thuốc làm co mạch máu.

Lưu sổ câu

27

The drug should be taken orally.

Thuốc nên được dùng bằng đường uống.

Lưu sổ câu

28

The government intends to clamp down on drug smuggling.

Chính phủ dự định kiểm soát buôn lậu ma túy.

Lưu sổ câu

29

He does not smoke or take drugs.

Anh ấy không hút thuốc hoặc dùng ma túy.

Lưu sổ câu

30

to use/abuse drugs

sử dụng / lạm dụng ma túy

Lưu sổ câu

31

I don't do drugs (= use them).

Tôi không sử dụng ma túy (= sử dụng chúng).

Lưu sổ câu

32

to smuggle/supply/sell drugs

buôn lậu / cung cấp / bán ma túy

Lưu sổ câu

33

He was charged with possessing drugs.

Anh ta bị buộc tội tàng trữ ma túy.

Lưu sổ câu

34

illegal/illicit drugs

ma túy bất hợp pháp / bất hợp pháp

Lưu sổ câu

35

She looked like she was on drugs (= had taken drugs).

Cô ấy trông giống như đang sử dụng ma túy (= đã dùng ma túy).

Lưu sổ câu

36

I found out he was on drugs (= took them regularly).

Tôi phát hiện ra anh ấy đang sử dụng ma túy (= thường xuyên dùng chúng).

Lưu sổ câu

37

a drug dealer/trafficker/smuggler

kẻ buôn ma túy / buôn người / buôn lậu

Lưu sổ câu

38

drug use/abuse

sử dụng / lạm dụng ma túy

Lưu sổ câu

39

She was a drug addict.

Cô ấy là một người nghiện ma túy.

Lưu sổ câu

40

The actor struggled with drug addiction.

Nam diễn viên phải vật lộn với chứng nghiện ma túy.

Lưu sổ câu

41

to prescribe/administer a drug

kê đơn / quản lý thuốc

Lưu sổ câu

42

a prescription drug (= one that must be prescribed by a doctor)

một loại thuốc theo toa (= một loại thuốc phải được bác sĩ kê đơn)

Lưu sổ câu

43

anti-inflammatory/antiviral/painkilling drugs

thuốc chống viêm / kháng vi

Lưu sổ câu

44

a new cancer drug

một loại thuốc ung thư mới

Lưu sổ câu

45

a major drug company

một công ty dược phẩm lớn

Lưu sổ câu

46

He's taking drugs for depression.

Anh ấy đang dùng thuốc điều trị trầm cảm.

Lưu sổ câu

47

I never smoke, drink or use drugs.

Tôi không bao giờ hút thuốc, uống rượu hoặc sử dụng ma túy.

Lưu sổ câu

48

The movie depicts sex, drinking and drug use.

Bộ phim mô tả quan hệ tình dục, uống rượu và sử dụng ma túy.

Lưu sổ câu

49

There was a huge growth in the export of illicit drugs.

Xuất khẩu ma túy bất hợp pháp đã có sự gia tăng lớn.

Lưu sổ câu

50

He is accused of supplying the drug that killed the teenager.

Anh ta bị buộc tội cung cấp loại thuốc giết chết thiếu niên.

Lưu sổ câu

51

It was obvious from his arm he had been injecting drugs.

Rõ ràng là anh ta đã tiêm thuốc từ cánh tay của mình.

Lưu sổ câu

52

It was many years since he had used cocaine or any other hard drug.

Đã nhiều năm kể từ khi anh ta sử dụng cocaine hoặc bất kỳ loại ma túy nào khác.

Lưu sổ câu

53

He was the only member of the band who never got into hard drugs.

Anh ấy là thành viên duy nhất của ban nhạc không bao giờ nghiện ma túy.

Lưu sổ câu

54

She became a heavy drug user.

Cô ấy trở thành một người nghiện ma túy nặng.

Lưu sổ câu

55

He was a petty thief and drug dealer.

Anh ta là một tên trộm vặt và buôn ma túy.

Lưu sổ câu

56

He was murdered by a drugs cartel.

Anh ta bị sát hại bởi một băng đảng ma túy.

Lưu sổ câu

57

a criminal with connections to the drug trade

tội phạm có liên quan đến buôn bán ma túy

Lưu sổ câu

58

This property was all bought with drug money.

Tất cả tài sản này đều được mua bằng tiền ma túy.

Lưu sổ câu

59

She was charged with drug offences.

Cô ấy bị buộc tội phạm tội ma túy.

Lưu sổ câu

60

She died of a drug overdose.

Cô ấy chết vì dùng ma túy quá liều.

Lưu sổ câu

61

Alcohol and drug treatment programs have been cut.

Các chương trình cai nghiện rượu và ma túy đã bị cắt giảm.

Lưu sổ câu

62

All athletes have to undergo regular drug testing.

Tất cả các vận động viên đều phải kiểm tra chất gây nghiện thường xuyên.

Lưu sổ câu

63

Some workplaces have introduced mandatory drug screening.

Một số nơi làm việc đã áp dụng sàng lọc thuốc bắt buộc.

Lưu sổ câu

64

The new federal drug czar claimed the nation was winning the war on drugs.

Sa hoàng ma túy liên bang mới tuyên bố quốc gia đang chiến thắng trong cuộc chiến chống ma túy.

Lưu sổ câu

65

a review of the drug sentencing laws to make penalties harsher

xem xét lại luật kết án ma túy để đưa ra hình phạt khắc nghiệt hơn

Lưu sổ câu

66

the dangers of drink and drugs

mối nguy hiểm của đồ uống và ma túy

Lưu sổ câu

67

They committed the crime while high on drugs.

Họ phạm tội trong khi nghiện ma túy cao.

Lưu sổ câu

68

the latest moves in the drug war

những động thái mới nhất trong cuộc chiến ma túy

Lưu sổ câu

69

They had a liberal attitude to recreational drugs.

Họ có thái độ tự do với thuốc kích thích.

Lưu sổ câu

70

an athlete who tested positive for performance-enhancing drugs

một vận động viên có kết quả dương tính với thuốc tăng cường thành tích

Lưu sổ câu

71

She was found to be under the influence of drugs.

Cô ấy bị phát hiện là bị ảnh hưởng của ma túy.

Lưu sổ câu

72

The doctors diagnosed epilepsy and prescribed drugs.

Các bác sĩ chẩn đoán bệnh động kinh và kê đơn thuốc.

Lưu sổ câu

73

His parents had to learn to administer his drugs.

Cha mẹ anh phải học cách quản lý ma túy của anh.

Lưu sổ câu

74

Patients need to inject the drug every two weeks.

Bệnh nhân cần tiêm thuốc hai tuần một lần.

Lưu sổ câu

75

The drug has been approved to treat prostate cancer.

Thuốc đã được phê duyệt để điều trị ung thư tuyến tiền liệt.

Lưu sổ câu

76

Prescription drug prices rose.

Giá thuốc kê đơn tăng.

Lưu sổ câu

77

The doctor put me on a course of painkilling drugs.

Bác sĩ cho tôi dùng thuốc giảm đau.

Lưu sổ câu

78

Some infections are now resistant to drugs.

Một số bệnh nhiễm trùng hiện đã kháng thuốc.

Lưu sổ câu

79

The nurses came around to give the patients their drugs.

Các y tá đến xung quanh để đưa thuốc của họ cho bệnh nhân.

Lưu sổ câu

80

They're hailing it as the new wonder drug.

Họ tung hô nó như một loại thuốc kỳ diệu mới.

Lưu sổ câu

81

We want to make it possible for African companies to produce cheaper generic drugs.

Chúng tôi muốn tạo điều kiện cho các công ty Châu Phi sản xuất thuốc gốc rẻ hơn.

Lưu sổ câu

82

new drugs that have been developed recently

các loại thuốc mới đã được phát triển gần đây

Lưu sổ câu

83

drugs that help the growth of skin tissue

thuốc giúp tăng trưởng mô da

Lưu sổ câu

84

a powerful drug against tuberculosis

một loại thuốc mạnh chống lại bệnh lao

Lưu sổ câu

85

Some veterinary drugs are not approved for use in food-producing animals.

Một số loại thuốc thú y không được phép sử dụng cho động vật sản xuất thực phẩm.

Lưu sổ câu

86

The drug has some bad side effects.

Thuốc có một số tác dụng phụ không tốt.

Lưu sổ câu

87

Drug traffickers are getting across the border.

Những kẻ buôn bán ma túy đang qua biên giới.

Lưu sổ câu

88

Drugs have been seized with a street value of two million dollars.

Ma túy đã bị thu giữ với giá trị đường phố là hai triệu đô la.

Lưu sổ câu

89

They're hailing it as the new wonder drug.

Họ tung hô nó như một loại thuốc kỳ diệu mới.

Lưu sổ câu