driver: Người lái xe
Driver là người điều khiển phương tiện giao thông, đặc biệt là ô tô.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
driver
|
Phiên âm: /ˈdraɪvər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tài xế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người lái xe |
The driver stopped the car at the traffic light. |
Tài xế dừng xe ở đèn giao thông. |
| 2 |
Từ:
drive
|
Phiên âm: /draɪv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lái xe, điều khiển | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động điều khiển xe hoặc đi xe |
He drives to work every day. |
Anh ấy lái xe đi làm mỗi ngày. |
| 3 |
Từ:
driving
|
Phiên âm: /ˈdraɪvɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing | Nghĩa: Lái xe, sự lái xe | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lái xe hoặc kỹ năng lái xe |
She is taking a driving lesson. |
Cô ấy đang học lái xe. |
| 4 |
Từ:
drove
|
Phiên âm: /droʊv/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã lái xe | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lái xe đã xảy ra |
He drove to the supermarket yesterday. |
Anh ấy đã lái xe đến siêu thị hôm qua. |
| 5 |
Từ:
driven
|
Phiên âm: /ˈdrɪvən/ | Loại từ: Động từ quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã lái, đã được thúc đẩy | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kết quả của hành động lái xe hoặc trạng thái bị thúc đẩy |
He has driven many miles this week. |
Anh ấy đã lái xe nhiều dặm trong tuần này. |
| 6 |
Từ:
drives
|
Phiên âm: /draɪvz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hành trình, chuyến đi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chuyến lái xe hoặc hành trình ngắn |
We went for a drive along the coast. |
Chúng tôi đi một chuyến lái xe dọc theo bờ biển. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The cab pulled up and the driver jumped out. Chiếc taxi dừng lại và tài xế nhảy ra ngoài. |
Chiếc taxi dừng lại và tài xế nhảy ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Lost property should be handed to the driver. Tài sản bị mất nên giao cho tài xế. |
Tài sản bị mất nên giao cho tài xế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Please tell the driver to go slower. Vui lòng bảo người lái xe đi chậm hơn. |
Vui lòng bảo người lái xe đi chậm hơn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The driver whipped the horses on. Người lái xe quất ngựa vào. |
Người lái xe quất ngựa vào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
That driver drove the car up the ramp. Tài xế đó đã điều khiển xe lên dốc. |
Tài xế đó đã điều khiển xe lên dốc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't be a back seat driver. Đừng là người lái xe ghế sau. |
Đừng là người lái xe ghế sau. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Neither the driver nor the passengers were hurt. Cả tài xế và hành khách đều không bị thương. |
Cả tài xế và hành khách đều không bị thương. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The driver suffered head injuries. Tài xế bị thương ở đầu. |
Tài xế bị thương ở đầu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The driver misread an important signal. Người lái xe đã đọc nhầm một tín hiệu quan trọng. |
Người lái xe đã đọc nhầm một tín hiệu quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
'Are you lost?' the driver asked. 'Bạn thua?' người lái xe hỏi. |
'Bạn thua?' người lái xe hỏi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The driver told us to pile in. Người lái xe bảo chúng tôi đóng cọc. |
Người lái xe bảo chúng tôi đóng cọc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The taxi driver was angrily tooting his horn. Tài xế taxi đã tức giận bóp còi. |
Tài xế taxi đã tức giận bóp còi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The tourists signaled the driver to pull over. Các du khách ra hiệu cho tài xế tấp vào lề. |
Các du khách ra hiệu cho tài xế tấp vào lề. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The taxi driver revved up his engine. Người lái xe taxi rồ ga bỏ chạy. |
Người lái xe taxi rồ ga bỏ chạy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I tipped the taxi driver 50 pence. Tôi đã boa cho tài xế taxi 50 pence. |
Tôi đã boa cho tài xế taxi 50 pence. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The driver bumped the kerb while reversing. Người lái xe đã va vào lề đường khi đang lùi xe. |
Người lái xe đã va vào lề đường khi đang lùi xe. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The driver grunted, convinced that Michael was crazy. Người lái xe càu nhàu, tin rằng Michael bị điên. |
Người lái xe càu nhàu, tin rằng Michael bị điên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The bus driver swerved to avoid hitting the cyclists. Tài xế xe buýt đã đánh lái để tránh va vào người đi xe đạp. |
Tài xế xe buýt đã đánh lái để tránh va vào người đi xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She tapped the driver on the shoulder. Cô vỗ vai người lái xe. |
Cô vỗ vai người lái xe. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The bus driver is responsible for the passengers safety. Tài xế xe buýt phải chịu trách nhiệm về sự an toàn của hành khách. |
Tài xế xe buýt phải chịu trách nhiệm về sự an toàn của hành khách. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The driver sat patiently behind the wheel. Người lái xe kiên nhẫn ngồi sau tay lái. |
Người lái xe kiên nhẫn ngồi sau tay lái. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A careless driver is a danger. Một người lái xe bất cẩn là một mối nguy hiểm. |
Một người lái xe bất cẩn là một mối nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The driver was bewildered by the conflicting road signs. Tài xế ngơ ngác trước biển báo đường trái chiều. |
Tài xế ngơ ngác trước biển báo đường trái chiều. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The driver delayed the drive until the weather cleared. Người lái xe đã trì hoãn việc lái xe cho đến khi trời quang mây tạnh. |
Người lái xe đã trì hoãn việc lái xe cho đến khi trời quang mây tạnh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Would you mind paying the taxi driver? Bạn có phiền trả tiền cho tài xế taxi không? |
Bạn có phiền trả tiền cho tài xế taxi không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
Are you the driver of this vehicle? Bạn có phải là người điều khiển phương tiện này? |
Bạn có phải là người điều khiển phương tiện này? | Lưu sổ câu |
| 27 |
He is a good driver. Anh ấy là một người lái xe tốt. |
Anh ấy là một người lái xe tốt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It takes nerve to be a racing driver. Cần có thần kinh để trở thành một tay đua. |
Cần có thần kinh để trở thành một tay đua. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a bus/train/taxi driver tài xế xe buýt / xe lửa / taxi |
tài xế xe buýt / xe lửa / taxi | Lưu sổ câu |
| 30 |
a car/van driver người lái xe ô tô / xe van |
người lái xe ô tô / xe van | Lưu sổ câu |
| 31 |
an ambulance driver tài xế xe cứu thương |
tài xế xe cứu thương | Lưu sổ câu |
| 32 |
a good/careful driver một người lái xe tốt / cẩn thận |
một người lái xe tốt / cẩn thận | Lưu sổ câu |
| 33 |
She climbed into the driver's seat. Cô ấy leo lên ghế lái. |
Cô ấy leo lên ghế lái. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The accident was the other driver's fault. Tai nạn là lỗi của tài xế khác. |
Tai nạn là lỗi của tài xế khác. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Police have warned drivers to take care in the icy conditions. Cảnh sát đã cảnh báo người lái xe nên cẩn thận trong điều kiện băng giá. |
Cảnh sát đã cảnh báo người lái xe nên cẩn thận trong điều kiện băng giá. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a learner driver (= one who has not yet passed a driving test) người học lái xe (= người chưa qua kỳ thi sát hạch lái xe) |
người học lái xe (= người chưa qua kỳ thi sát hạch lái xe) | Lưu sổ câu |
| 37 |
a student driver một tài xế sinh viên |
một tài xế sinh viên | Lưu sổ câu |
| 38 |
a lorry driver người lái xe tải |
người lái xe tải | Lưu sổ câu |
| 39 |
a truck driver tài xế xe tải |
tài xế xe tải | Lưu sổ câu |
| 40 |
What he wanted most was to be a racing driver. Điều anh ấy muốn nhất là trở thành một tay đua. |
Điều anh ấy muốn nhất là trở thành một tay đua. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The car comes equipped with a driver's airbag. Xe được trang bị túi khí cho người lái. |
Xe được trang bị túi khí cho người lái. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I downloaded and installed the drivers. Tôi đã tải xuống và cài đặt trình điều khiển. |
Tôi đã tải xuống và cài đặt trình điều khiển. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Housing is a key driver of the economy. Nhà ở là động lực chính của nền kinh tế. |
Nhà ở là động lực chính của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Young people are widely perceived as the big pop industry drivers. Những người trẻ tuổi được coi là đầu tàu lớn của ngành công nghiệp nhạc pop. |
Những người trẻ tuổi được coi là đầu tàu lớn của ngành công nghiệp nhạc pop. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a campaign aimed at car drivers to promote walking and cycling một chiến dịch nhằm vào những người lái xe ô tô để quảng bá đi bộ và đi xe đạp |
một chiến dịch nhằm vào những người lái xe ô tô để quảng bá đi bộ và đi xe đạp | Lưu sổ câu |
| 46 |
Dangerous drivers face imprisonment. Người lái xe nguy hiểm đối mặt với án tù. |
Người lái xe nguy hiểm đối mặt với án tù. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She's a good driver. Cô ấy là một tài xế giỏi. |
Cô ấy là một tài xế giỏi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He told the driver to turn back. Anh ta bảo người lái xe quay lại. |
Anh ta bảo người lái xe quay lại. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She was run over by a hit-and-run driver. Cô ấy đã bị một người lái xe tông phải và bỏ chạy. |
Cô ấy đã bị một người lái xe tông phải và bỏ chạy. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She's an experienced and careful driver. Cô ấy là một tài xế có kinh nghiệm và cẩn thận. |
Cô ấy là một tài xế có kinh nghiệm và cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The ambassador and his driver were both killed in the explosion. Đại sứ và tài xế của ông ta đều thiệt mạng trong vụ nổ. |
Đại sứ và tài xế của ông ta đều thiệt mạng trong vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The window on the driver's side was open. Cửa sổ phía người lái đã mở. |
Cửa sổ phía người lái đã mở. | Lưu sổ câu |
| 53 |
There are parking places for disabled drivers. Có chỗ đậu xe cho người khuyết tật. |
Có chỗ đậu xe cho người khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She's a good driver. Cô ấy là một tài xế giỏi. |
Cô ấy là một tài xế giỏi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She's an experienced and careful driver. Cô ấy là một tài xế có kinh nghiệm và cẩn thận. |
Cô ấy là một tài xế có kinh nghiệm và cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The window on the driver's side was open. Cửa sổ phía người lái đã mở. |
Cửa sổ phía người lái đã mở. | Lưu sổ câu |