Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

driver là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ driver trong tiếng Anh

driver /ˈdraɪvə/
- (n) : người lái xe

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

driver: Người lái xe

Driver là người điều khiển phương tiện giao thông, đặc biệt là ô tô.

  • The driver of the bus was very careful during the storm. (Người lái xe buýt rất cẩn thận trong suốt cơn bão.)
  • He is a professional driver who competes in races. (Anh ấy là một tay lái chuyên nghiệp tham gia các cuộc đua.)
  • The driver stopped the car to let the pedestrians cross the street. (Người lái xe dừng xe lại để cho người đi bộ qua đường.)

Bảng biến thể từ "driver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: driver
Phiên âm: /ˈdraɪvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tài xế Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người lái xe The driver stopped the car at the traffic light.
Tài xế dừng xe ở đèn giao thông.
2 Từ: drive
Phiên âm: /draɪv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lái xe, điều khiển Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động điều khiển xe hoặc đi xe He drives to work every day.
Anh ấy lái xe đi làm mỗi ngày.
3 Từ: driving
Phiên âm: /ˈdraɪvɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing Nghĩa: Lái xe, sự lái xe Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lái xe hoặc kỹ năng lái xe She is taking a driving lesson.
Cô ấy đang học lái xe.
4 Từ: drove
Phiên âm: /droʊv/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã lái xe Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lái xe đã xảy ra He drove to the supermarket yesterday.
Anh ấy đã lái xe đến siêu thị hôm qua.
5 Từ: driven
Phiên âm: /ˈdrɪvən/ Loại từ: Động từ quá khứ phân từ Nghĩa: Đã lái, đã được thúc đẩy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kết quả của hành động lái xe hoặc trạng thái bị thúc đẩy He has driven many miles this week.
Anh ấy đã lái xe nhiều dặm trong tuần này.
6 Từ: drives
Phiên âm: /draɪvz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hành trình, chuyến đi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chuyến lái xe hoặc hành trình ngắn We went for a drive along the coast.
Chúng tôi đi một chuyến lái xe dọc theo bờ biển.

Từ đồng nghĩa "driver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "driver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The cab pulled up and the driver jumped out.

Chiếc taxi dừng lại và tài xế nhảy ra ngoài.

Lưu sổ câu

2

Lost property should be handed to the driver.

Tài sản bị mất nên giao cho tài xế.

Lưu sổ câu

3

Please tell the driver to go slower.

Vui lòng bảo người lái xe đi chậm hơn.

Lưu sổ câu

4

The driver whipped the horses on.

Người lái xe quất ngựa vào.

Lưu sổ câu

5

That driver drove the car up the ramp.

Tài xế đó đã điều khiển xe lên dốc.

Lưu sổ câu

6

Don't be a back seat driver.

Đừng là người lái xe ghế sau.

Lưu sổ câu

7

Neither the driver nor the passengers were hurt.

Cả tài xế và hành khách đều không bị thương.

Lưu sổ câu

8

The driver suffered head injuries.

Tài xế bị thương ở đầu.

Lưu sổ câu

9

The driver misread an important signal.

Người lái xe đã đọc nhầm một tín hiệu quan trọng.

Lưu sổ câu

10

'Are you lost?' the driver asked.

'Bạn thua?' người lái xe hỏi.

Lưu sổ câu

11

The driver told us to pile in.

Người lái xe bảo chúng tôi đóng cọc.

Lưu sổ câu

12

The taxi driver was angrily tooting his horn.

Tài xế taxi đã tức giận bóp còi.

Lưu sổ câu

13

The tourists signaled the driver to pull over.

Các du khách ra hiệu cho tài xế tấp vào lề.

Lưu sổ câu

14

The taxi driver revved up his engine.

Người lái xe taxi rồ ga bỏ chạy.

Lưu sổ câu

15

I tipped the taxi driver 50 pence.

Tôi đã boa cho tài xế taxi 50 pence.

Lưu sổ câu

16

The driver bumped the kerb while reversing.

Người lái xe đã va vào lề đường khi đang lùi xe.

Lưu sổ câu

17

The driver grunted, convinced that Michael was crazy.

Người lái xe càu nhàu, tin rằng Michael bị điên.

Lưu sổ câu

18

The bus driver swerved to avoid hitting the cyclists.

Tài xế xe buýt đã đánh lái để tránh va vào người đi xe đạp.

Lưu sổ câu

19

She tapped the driver on the shoulder.

Cô vỗ vai người lái xe.

Lưu sổ câu

20

The bus driver is responsible for the passengers safety.

Tài xế xe buýt phải chịu trách nhiệm về sự an toàn của hành khách.

Lưu sổ câu

21

The driver sat patiently behind the wheel.

Người lái xe kiên nhẫn ngồi sau tay lái.

Lưu sổ câu

22

A careless driver is a danger.

Một người lái xe bất cẩn là một mối nguy hiểm.

Lưu sổ câu

23

The driver was bewildered by the conflicting road signs.

Tài xế ngơ ngác trước biển báo đường trái chiều.

Lưu sổ câu

24

The driver delayed the drive until the weather cleared.

Người lái xe đã trì hoãn việc lái xe cho đến khi trời quang mây tạnh.

Lưu sổ câu

25

Would you mind paying the taxi driver?

Bạn có phiền trả tiền cho tài xế taxi không?

Lưu sổ câu

26

Are you the driver of this vehicle?

Bạn có phải là người điều khiển phương tiện này?

Lưu sổ câu

27

He is a good driver.

Anh ấy là một người lái xe tốt.

Lưu sổ câu

28

It takes nerve to be a racing driver.

Cần có thần kinh để trở thành một tay đua.

Lưu sổ câu

29

a bus/train/taxi driver

tài xế xe buýt / xe lửa / taxi

Lưu sổ câu

30

a car/van driver

người lái xe ô tô / xe van

Lưu sổ câu

31

an ambulance driver

tài xế xe cứu thương

Lưu sổ câu

32

a good/careful driver

một người lái xe tốt / cẩn thận

Lưu sổ câu

33

She climbed into the driver's seat.

Cô ấy leo lên ghế lái.

Lưu sổ câu

34

The accident was the other driver's fault.

Tai nạn là lỗi của tài xế khác.

Lưu sổ câu

35

Police have warned drivers to take care in the icy conditions.

Cảnh sát đã cảnh báo người lái xe nên cẩn thận trong điều kiện băng giá.

Lưu sổ câu

36

a learner driver (= one who has not yet passed a driving test)

người học lái xe (= người chưa qua kỳ thi sát hạch lái xe)

Lưu sổ câu

37

a student driver

một tài xế sinh viên

Lưu sổ câu

38

a lorry driver

người lái xe tải

Lưu sổ câu

39

a truck driver

tài xế xe tải

Lưu sổ câu

40

What he wanted most was to be a racing driver.

Điều anh ấy muốn nhất là trở thành một tay đua.

Lưu sổ câu

41

The car comes equipped with a driver's airbag.

Xe được trang bị túi khí cho người lái.

Lưu sổ câu

42

I downloaded and installed the drivers.

Tôi đã tải xuống và cài đặt trình điều khiển.

Lưu sổ câu

43

Housing is a key driver of the economy.

Nhà ở là động lực chính của nền kinh tế.

Lưu sổ câu

44

Young people are widely perceived as the big pop industry drivers.

Những người trẻ tuổi được coi là đầu tàu lớn của ngành công nghiệp nhạc pop.

Lưu sổ câu

45

a campaign aimed at car drivers to promote walking and cycling

một chiến dịch nhằm vào những người lái xe ô tô để quảng bá đi bộ và đi xe đạp

Lưu sổ câu

46

Dangerous drivers face imprisonment.

Người lái xe nguy hiểm đối mặt với án tù.

Lưu sổ câu

47

She's a good driver.

Cô ấy là một tài xế giỏi.

Lưu sổ câu

48

He told the driver to turn back.

Anh ta bảo người lái xe quay lại.

Lưu sổ câu

49

She was run over by a hit-and-run driver.

Cô ấy đã bị một người lái xe tông phải và bỏ chạy.

Lưu sổ câu

50

She's an experienced and careful driver.

Cô ấy là một tài xế có kinh nghiệm và cẩn thận.

Lưu sổ câu

51

The ambassador and his driver were both killed in the explosion.

Đại sứ và tài xế của ông ta đều thiệt mạng trong vụ nổ.

Lưu sổ câu

52

The window on the driver's side was open.

Cửa sổ phía người lái đã mở.

Lưu sổ câu

53

There are parking places for disabled drivers.

Có chỗ đậu xe cho người khuyết tật.

Lưu sổ câu

54

She's a good driver.

Cô ấy là một tài xế giỏi.

Lưu sổ câu

55

She's an experienced and careful driver.

Cô ấy là một tài xế có kinh nghiệm và cẩn thận.

Lưu sổ câu

56

The window on the driver's side was open.

Cửa sổ phía người lái đã mở.

Lưu sổ câu