Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

drive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ drive trong tiếng Anh

drive /draɪv/
- (v) (n) : lái , đua xe; cuộc đua xe (điều khiển)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

drive: Lái xe

Drive là hành động điều khiển phương tiện giao thông, đặc biệt là xe ô tô.

  • He learned how to drive when he turned 18. (Anh ấy học lái xe khi tròn 18 tuổi.)
  • She drives to work every day. (Cô ấy lái xe đến công ty mỗi ngày.)
  • He enjoys driving along the coast on weekends. (Anh ấy thích lái xe dọc bờ biển vào cuối tuần.)

Bảng biến thể từ "drive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: drive
Phiên âm: /draɪv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lái xe, điều khiển Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động điều khiển xe hoặc đi xe He drives to work every morning.
Anh ấy lái xe đi làm mỗi sáng.
2 Từ: drove
Phiên âm: /droʊv/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã lái xe Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lái xe đã xảy ra She drove to the store yesterday.
Cô ấy đã lái xe đến cửa hàng hôm qua.
3 Từ: driven
Phiên âm: /ˈdrɪvən/ Loại từ: Động từ quá khứ phân từ Nghĩa: Đã lái, đã được thúc đẩy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kết quả của hành động hoặc trạng thái bị thúc đẩy He has driven many miles this week.
Anh ấy đã lái xe nhiều dặm trong tuần này.
4 Từ: driving
Phiên âm: /ˈdraɪvɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang lái xe Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lái xe đang diễn ra They are driving through the countryside.
Họ đang lái xe qua vùng nông thôn.
5 Từ: driver
Phiên âm: /ˈdraɪvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tài xế Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người lái xe The driver stopped the car at the traffic light.
Tài xế dừng xe ở đèn giao thông.
6 Từ: drives
Phiên âm: /draɪvz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hành trình, chuyến đi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chuyến lái xe, hành trình ngắn We went for a drive along the coast.
Chúng tôi đi một chuyến lái xe dọc theo bờ biển.
7 Từ: drivenly
Phiên âm: /ˈdrɪvənli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách quyết tâm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động được thúc đẩy hoặc quyết tâm She works drivenly to achieve her goals.
Cô ấy làm việc một cách quyết tâm để đạt được mục tiêu.

Từ đồng nghĩa "drive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "drive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Drive your business, do not let it drive you.

Hãy thúc đẩy doanh nghiệp của bạn, đừng để nó thúc đẩy bạn.

Lưu sổ câu

2

York was within an hour's drive.

York cách đó một giờ lái xe.

Lưu sổ câu

3

Shall we drive or go by train?

Chúng ta sẽ lái xe hay đi bằng tàu hỏa?

Lưu sổ câu

4

Why don't you drive over this morning?

Tại sao bạn không lái xe qua sáng nay?

Lưu sổ câu

5

In Britain cars drive on the left.

Ở Anh, ô tô lái bên trái.

Lưu sổ câu

6

It is sheer madness to drive so fast.

Thật là điên rồ khi lái xe quá nhanh.

Lưu sổ câu

7

I can't drive yet I'm still learning.

Tôi chưa thể lái xe nhưng tôi vẫn đang học.

Lưu sổ câu

8

The time had come to drive the goats homeward.

Đã đến lúc phải lùa đàn dê về nhà.

Lưu sổ câu

9

It's illegal to drive through a red light.

Lái xe vượt đèn đỏ là vi phạm pháp luật.

Lưu sổ câu

10

Let's drive down to the beach.

Hãy lái xe xuống bãi biển.

Lưu sổ câu

11

Why did you drive my car?

Tại sao bạn lái xe của tôi?

Lưu sổ câu

12

The river was harnessed to drive many mills.

Con sông đã được khai thác để thúc đẩy nhiều nhà máy.

Lưu sổ câu

13

Don't forget, belt up before you drive off.

Đừng quên, thắt dây an toàn trước khi lái xe.

Lưu sổ câu

14

She can't drive because she suffers from/has epilepsy.

Cô ấy không thể lái xe vì cô ấy bị / mắc chứng động kinh.

Lưu sổ câu

15

I'll drive, you take the map and navigate.

Tôi sẽ lái xe, bạn lấy bản đồ và điều hướng.

Lưu sổ câu

16

He's crazy to drive his car so fast.

Anh ấy thật điên rồ khi lái xe quá nhanh.

Lưu sổ câu

17

She mistrusted her ability to learn to drive.

Cô đã tự tin vào khả năng học lái xe của mình.

Lưu sổ câu

18

The driver delayed the drive until the weather cleared.

Người lái xe đã trì hoãn việc lái xe cho đến khi trời quang mây tạnh.

Lưu sổ câu

19

She can't drive because of her visual handicap.

Cô ấy không thể lái xe vì khuyết tật về thị giác của mình.

Lưu sổ câu

20

The noise would drive anyone scatty.

Tiếng ồn sẽ khiến bất cứ ai hoảng sợ.

Lưu sổ câu

21

I am planning to drive to Morocco next year.

Tôi đang có kế hoạch lái xe đến Maroc vào năm tới.

Lưu sổ câu

22

My blurry vision makes it hard to drive.

Tầm nhìn mờ của tôi khiến tôi khó lái xe.

Lưu sổ câu

23

Changing down, he turned into the drive.

Thay đồ xuống, anh rẽ vào ổ.

Lưu sổ câu

24

I heard a car drive off.

Tôi nghe thấy tiếng lái xe ô tô. Senturedict.com

Lưu sổ câu

25

I'm not old enough to drive.

Tôi không đủ tuổi để lái xe.

Lưu sổ câu

26

It is dangerous to drive in a thick fog.

Rất nguy hiểm khi lái xe trong sương mù dày đặc.

Lưu sổ câu

27

Would you drive me to the store?

Bạn có thể đưa tôi đến cửa hàng?

Lưu sổ câu

28

You have to gear down when you drive uphill.

Bạn phải giảm số khi lái xe lên dốc.

Lưu sổ câu

29

Can you drive?

Bạn có thể lái xe không?

Lưu sổ câu

30

Don't drive so fast!

Đừng lái xe quá nhanh!

Lưu sổ câu

31

Shall we drive (= go there by car) or go by train?

Chúng ta sẽ lái xe (= đến đó bằng ô tô) hay đi bằng tàu hỏa?

Lưu sổ câu

32

to drive a car/vehicle/truck/bus

lái ô tô / xe hơi / xe tải / xe buýt

Lưu sổ câu

33

He drives a taxi (= that is his job).

Anh ấy lái taxi (= đó là công việc của anh ấy).

Lưu sổ câu

34

Could you drive me home?

Bạn có thể chở tôi về nhà không?

Lưu sổ câu

35

They were driven to an unknown place in the hills.

Họ bị đưa đến một nơi không xác định trên những ngọn đồi.

Lưu sổ câu

36

I don't want to take the bus. Will you drive me?

Tôi không muốn đi xe buýt. Bạn sẽ lái xe cho tôi?

Lưu sổ câu

37

What car do you drive?

Bạn lái xe gì?

Lưu sổ câu

38

You need a special licence to drive a heavy goods vehicle.

Bạn cần có giấy phép đặc biệt để lái xe chở hàng nặng.

Lưu sổ câu

39

to drive somebody crazy/mad/nuts/insane

khiến ai đó phát điên / điên cuồng / điên rồ / điên rồ

Lưu sổ câu

40

He was driven by the desire to understand how things work.

Anh ấy bị thúc đẩy bởi mong muốn hiểu cách mọi thứ hoạt động.

Lưu sổ câu

41

The work is driven by the need for information sharing.

Công việc được thúc đẩy bởi nhu cầu chia sẻ thông tin.

Lưu sổ câu

42

a steam-driven locomotive

đầu máy chạy bằng hơi nước

Lưu sổ câu

43

The interface can be used to drive a printer.

Giao diện có thể được sử dụng để điều khiển máy in.

Lưu sổ câu

44

to drive sheep into a field

lùa cừu vào cánh đồng

Lưu sổ câu

45

The enemy was driven back.

Kẻ thù bị đánh lui.

Lưu sổ câu

46

The dairy products market will also be driven by consumer demand.

Thị trường sản phẩm sữa cũng sẽ được thúc đẩy bởi nhu cầu của người tiêu dùng.

Lưu sổ câu

47

to drive a nail into a piece of wood

đóng đinh vào miếng gỗ

Lưu sổ câu

48

to drive the ball into the rough (= in golf)

đưa bóng vào khe gồ ghề (= trong gôn)

Lưu sổ câu

49

You will really need to drive your point home.

Bạn sẽ thực sự cần đưa điểm của mình về nhà.

Lưu sổ câu

50

Dragging kids through airports is enough to drive you to drink.

Kéo lũ trẻ qua các sân bay đủ để khiến bạn phải uống rượu.

Lưu sổ câu

51

I don't want to drive a wedge between the two of you.

Tôi không muốn lái chen lấn giữa hai người.

Lưu sổ câu

52

We must have driven over 600 kilometres today.

Hôm nay chắc chúng ta đã lái hơn 600 km.

Lưu sổ câu

53

Have you ever driven a racing car?

Bạn đã bao giờ lái xe đua chưa?

Lưu sổ câu

54

I learned to drive when I was 25.

Tôi học lái xe khi 25 tuổi.

Lưu sổ câu

55

Be sure not to drink and drive (= drive when you have drunk alcohol).

Đảm bảo không uống rượu và lái xe (= lái xe khi bạn đã uống rượu).

Lưu sổ câu

56

to drive home/​north

lái xe về nhà / về phía bắc

Lưu sổ câu

57

to drive safely

lái xe an toàn

Lưu sổ câu

58

The situation has become so desperate that many are driven to suicide.

Tình hình đã trở nên tuyệt vọng đến mức nhiều người đã phải tự sát.

Lưu sổ câu

59

The destruction of the rainforest may drive certain species to extinction.

Rừng nhiệt đới bị tàn phá có thể khiến một số loài tuyệt chủng.

Lưu sổ câu

60

The knife had been driven through his heart.

Con dao đã đâm xuyên tim anh ta.

Lưu sổ câu

61

He was arrested for driving recklessly.

Anh ta bị bắt vì lái xe ẩu.

Lưu sổ câu

62

She drove quickly back to the office.

Cô lái xe nhanh chóng trở lại văn phòng.

Lưu sổ câu

63

We drove from Quebec to Ottawa.

Chúng tôi lái xe từ Quebec đến Ottawa.

Lưu sổ câu

64

Driving lessons can be expensive.

Các bài học lái xe có thể tốn kém.

Lưu sổ câu

65

We drove the rest of the way in silence.

Chúng tôi lái đoạn đường còn lại trong im lặng.

Lưu sổ câu

66

They run a driving school in Birmingham.

Họ điều hành một trường dạy lái xe ở Birmingham.

Lưu sổ câu

67

a ban on texting and driving

lệnh cấm nhắn tin và lái xe

Lưu sổ câu

68

Firefighters led the survivors to safety.

Lính cứu hỏa dẫn những người sống sót đến nơi an toàn.

Lưu sổ câu

69

The president arrived, escorted by twelve bodyguards.

Tổng thống đến nơi, được hộ tống bởi mười hai vệ sĩ.

Lưu sổ câu

70

My mother drove us to the airport.

Mẹ tôi chở chúng tôi đến sân bay.

Lưu sổ câu

71

She guided us through the busy streets.

Cô ấy hướng dẫn chúng tôi qua những con phố đông đúc.

Lưu sổ câu

72

We were guided around the museums.

Chúng tôi được hướng dẫn xung quanh các viện bảo tàng.

Lưu sổ câu

73

She ushered her guests to their seats.

Cô dẫn khách của mình vào chỗ ngồi của họ.

Lưu sổ câu

74

A young woman directed them to the station.

Một phụ nữ trẻ hướng dẫn họ đến nhà ga.

Lưu sổ câu

75

The website was extremely slow, driving many users to distraction.

Trang web cực kỳ chậm, khiến nhiều người dùng mất tập trung.

Lưu sổ câu

76

He took a wooden peg and drove it into the ground.

Anh ta lấy một cái chốt bằng gỗ và lái nó xuống đất.

Lưu sổ câu