drill: Khoan; luyện tập
Drill là động từ nghĩa là dùng máy khoan hoặc luyện tập lặp đi lặp lại; là danh từ chỉ máy khoan hoặc bài tập huấn luyện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an electric drill một máy khoan điện |
một máy khoan điện | Lưu sổ câu |
| 2 |
a hand drill máy khoan cầm tay |
máy khoan cầm tay | Lưu sổ câu |
| 3 |
a dentist’s drill máy khoan của nha sĩ |
máy khoan của nha sĩ | Lưu sổ câu |
| 4 |
a drill bit (= the pointed part at the end of the drill) một mũi khoan (= phần nhọn ở cuối mũi khoan) |
một mũi khoan (= phần nhọn ở cuối mũi khoan) | Lưu sổ câu |
| 5 |
a fire drill một cuộc diễn tập chữa cháy |
một cuộc diễn tập chữa cháy | Lưu sổ câu |
| 6 |
This is not a drill! Please evacuate the building. Đây không phải là một cuộc diễn tập! Hãy sơ tán khỏi tòa nhà. |
Đây không phải là một cuộc diễn tập! Hãy sơ tán khỏi tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
rifle drill mũi khoan súng trường |
mũi khoan súng trường | Lưu sổ câu |
| 8 |
What's the drill for claiming expenses? Việc xác nhận chi phí là gì? |
Việc xác nhận chi phí là gì? | Lưu sổ câu |
| 9 |
a seed drill một mũi khoan hạt giống |
một mũi khoan hạt giống | Lưu sổ câu |
| 10 |
The school has a fire drill once a week. Trường có một cuộc diễn tập chữa cháy mỗi tuần một lần. |
Trường có một cuộc diễn tập chữa cháy mỗi tuần một lần. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Air-raid drills and evacuation procedures have been practised. Các cuộc tập trận không kích và quy trình sơ tán đã được thực hành. |
Các cuộc tập trận không kích và quy trình sơ tán đã được thực hành. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Usually a midwife was present: if not, Mother knew the drill. Thường có một bà đỡ: nếu không, Mẹ đã biết mũi khoan. |
Thường có một bà đỡ: nếu không, Mẹ đã biết mũi khoan. | Lưu sổ câu |
| 13 |
What's the drill for claiming expenses? Việc xác nhận chi phí là gì? |
Việc xác nhận chi phí là gì? | Lưu sổ câu |