downwards: Hướng xuống
Downwards mô tả hướng đi xuống hoặc theo chiều thấp hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
downwards
|
Phiên âm: /ˈdaʊnwərdz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Xuống, hướng xuống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng chuyển động hoặc vị trí đi xuống |
The temperature is trending downwards. |
Nhiệt độ đang có xu hướng giảm xuống. |
| 2 |
Từ:
downward
|
Phiên âm: /ˈdaʊnwərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Xuống, hướng xuống | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc sự kiện có hướng hoặc vị trí đi xuống |
The downward slope was steep. |
Sườn dốc xuống khá dốc. |
| 3 |
Từ:
down
|
Phiên âm: /daʊn/ | Loại từ: Trạng từ/Tính từ | Nghĩa: Xuống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng hoặc vị trí thấp hơn |
He looked down the well. |
Anh ấy nhìn xuống giếng. |
| 4 |
Từ:
downwardsly
|
Phiên âm: /ˈdaʊnwərdzli/ | Loại từ: Trạng từ (ít dùng) | Nghĩa: Một cách hướng xuống | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự việc diễn ra theo hướng đi xuống |
The ball rolled downwardsly along the slope. |
Quả bóng lăn xuống theo sườn dốc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Benedict pointed downwards again with his stick. Benedict chỉ xuống dưới một lần nữa với cây gậy của mình. |
Benedict chỉ xuống dưới một lần nữa với cây gậy của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He lay face downwards on his bed. Anh nằm úp mặt xuống giường. |
Anh nằm úp mặt xuống giường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Man struggles upwards; water flows downwards. Người đàn ông đấu tranh trở lên; nước chảy xuống dưới. |
Người đàn ông đấu tranh trở lên; nước chảy xuống dưới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Hold out your hands with your palms facing downwards. Đưa hai tay ra với lòng bàn tay hướng xuống dưới. |
Đưa hai tay ra với lòng bàn tay hướng xuống dưới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The road slopes gently downwards for a mile or two. Con đường dốc xuống nhẹ nhàng trong một hoặc hai dặm. |
Con đường dốc xuống nhẹ nhàng trong một hoặc hai dặm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She climbed downwards to a lower branch of the tree. Cô leo xuống một cành cây thấp hơn. |
Cô leo xuống một cành cây thấp hơn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She placed the cards face downwards on the table. Cô đặt các quân bài úp xuống bàn. |
Cô đặt các quân bài úp xuống bàn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The garden sloped gently downwards to the river. Khu vườn dốc thoai thoải xuống sông. |
Khu vườn dốc thoai thoải xuống sông. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He fell face downwards in the sand. Anh ta ngã sấp mặt xuống cát. |
Anh ta ngã sấp mặt xuống cát. | Lưu sổ câu |
| 10 |
House prices will continue to spiral downwards. Giá nhà sẽ tiếp tục đi xuống. |
Giá nhà sẽ tiếp tục đi xuống. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was lying face downwards on the grass. Cô ấy đang nằm úp mặt xuống cỏ. |
Cô ấy đang nằm úp mặt xuống cỏ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
With one wing damaged, the model airplane spiralled downwards. Với một cánh bị hư hỏng, chiếc máy bay mô hình lao xuống dưới theo hình xoắn ốc. |
Với một cánh bị hư hỏng, chiếc máy bay mô hình lao xuống dưới theo hình xoắn ốc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The value of the pound swung downwards. Giá trị của đồng bảng Anh giảm xuống. |
Giá trị của đồng bảng Anh giảm xuống. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The body was lying face downwards . Cơ thể nằm úp xuống. |
Cơ thể nằm úp xuống. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This estimate may have to be adjusted downwards. Ước tính này có thể phải được điều chỉnh xuống. |
Ước tính này có thể phải được điều chỉnh xuống. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The garden sloped gently downwards towards the river. Khu vườn dốc thoai thoải về phía sông. |
Khu vườn dốc thoai thoải về phía sông. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He was lying face downwards on the pavement. Anh ta đang nằm úp mặt xuống vỉa hè. |
Anh ta đang nằm úp mặt xuống vỉa hè. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The death toll was later revised downwards to 689. Số người chết sau đó đã được điều chỉnh xuống 689. |
Số người chết sau đó đã được điều chỉnh xuống 689. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This muscle runs obliquely downwards inside the abdominal cavity. Cơ này chạy xiên xuống bên trong khoang bụng. |
Cơ này chạy xiên xuống bên trong khoang bụng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The ground tilted sharply downwards. Mặt đất nghiêng hẳn xuống dưới. |
Mặt đất nghiêng hẳn xuống dưới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Prices have tended downwards over recent years. Giá đã có xu hướng giảm trong những năm gần đây. |
Giá đã có xu hướng giảm trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Hold out your arms with the palms facing downwards. Đưa hai tay ra với lòng bàn tay hướng xuống dưới. |
Đưa hai tay ra với lòng bàn tay hướng xuống dưới. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Forecasts of economic growth are being revised downwards. Các dự báo về tăng trưởng kinh tế đang được điều chỉnh giảm. |
Các dự báo về tăng trưởng kinh tế đang được điều chỉnh giảm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The water filters downwards through the rock for hundreds of feet. Nước lọc xuống dưới lớp đá dài hàng trăm feet. |
Nước lọc xuống dưới lớp đá dài hàng trăm feet. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Everyone from the chairman downwards is taking a pay cut. Tất cả mọi người từ chủ tịch trở xuống đều bị giảm lương. |
Tất cả mọi người từ chủ tịch trở xuống đều bị giảm lương. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He works backwards, building a house from the top downwards. Anh ta làm ngược, xây nhà từ trên cao xuống. |
Anh ta làm ngược, xây nhà từ trên cao xuống. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The tramp was found lying on the floor face downwards. Người đi lang thang được tìm thấy nằm trên sàn nhà, mặt hướng xuống dưới. |
Người đi lang thang được tìm thấy nằm trên sàn nhà, mặt hướng xuống dưới. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Nine per cent of commuters used public transport in 1995 and the trend is downwards. 9% người đi làm đã sử dụng phương tiện giao thông công cộng vào năm 1995 và xu hướng đang giảm dần. |
9% người đi làm đã sử dụng phương tiện giao thông công cộng vào năm 1995 và xu hướng đang giảm dần. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Official projections of the spread of Aids have mercifully been revised downwards . Các dự báo chính thức về sự lây lan của Aids đã được sửa đổi một cách đáng tiếc. |
Các dự báo chính thức về sự lây lan của Aids đã được sửa đổi một cách đáng tiếc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It was a policy welcomed by world leaders from the US president downwards. Đó là một chính sách được các nhà lãnh đạo thế giới từ tổng thống Mỹ trở xuống hoan nghênh. |
Đó là một chính sách được các nhà lãnh đạo thế giới từ tổng thống Mỹ trở xuống hoan nghênh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She was lying face downwards on the grass. Cô ấy đang nằm úp mặt xuống cỏ. |
Cô ấy đang nằm úp mặt xuống cỏ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The garden sloped gently downwards to the river. Khu vườn dốc thoai thoải xuống sông. |
Khu vườn dốc thoai thoải xuống sông. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Nine per cent of commuters used public transport in 2018 and the trend is downwards. 9% người đi làm đã sử dụng phương tiện giao thông công cộng trong năm 2018 và xu hướng giảm. |
9% người đi làm đã sử dụng phương tiện giao thông công cộng trong năm 2018 và xu hướng giảm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was a policy welcomed by world leaders from the US president downwards. Đó là chính sách được các nhà lãnh đạo thế giới từ tổng thống Mỹ trở xuống hoan nghênh. |
Đó là chính sách được các nhà lãnh đạo thế giới từ tổng thống Mỹ trở xuống hoan nghênh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The economy is in a bad state and the stock market is spiraling downwards. Nền kinh tế đang ở trong tình trạng tồi tệ và thị trường chứng khoán đang đi xuống theo hình xoắn ốc. |
Nền kinh tế đang ở trong tình trạng tồi tệ và thị trường chứng khoán đang đi xuống theo hình xoắn ốc. | Lưu sổ câu |