Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

downwards là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ downwards trong tiếng Anh

downwards /ˈdaʊnwədz/
- (adv) : xuống, đi xuống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

downwards: Hướng xuống

Downwards mô tả hướng đi xuống hoặc theo chiều thấp hơn.

  • The arrow pointed downwards towards the ground. (Mũi tên chỉ xuống phía dưới mặt đất.)
  • The bird flew downwards, heading towards the lake. (Con chim bay xuống dưới, hướng về phía hồ.)
  • The path slopes downwards to the river. (Con đường dốc xuống phía sông.)

Bảng biến thể từ "downwards"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: downwards
Phiên âm: /ˈdaʊnwərdz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Xuống, hướng xuống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng chuyển động hoặc vị trí đi xuống The temperature is trending downwards.
Nhiệt độ đang có xu hướng giảm xuống.
2 Từ: downward
Phiên âm: /ˈdaʊnwərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Xuống, hướng xuống Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc sự kiện có hướng hoặc vị trí đi xuống The downward slope was steep.
Sườn dốc xuống khá dốc.
3 Từ: down
Phiên âm: /daʊn/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Xuống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng hoặc vị trí thấp hơn He looked down the well.
Anh ấy nhìn xuống giếng.
4 Từ: downwardsly
Phiên âm: /ˈdaʊnwərdzli/ Loại từ: Trạng từ (ít dùng) Nghĩa: Một cách hướng xuống Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự việc diễn ra theo hướng đi xuống The ball rolled downwardsly along the slope.
Quả bóng lăn xuống theo sườn dốc.

Từ đồng nghĩa "downwards"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "downwards"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Benedict pointed downwards again with his stick.

Benedict chỉ xuống dưới một lần nữa với cây gậy của mình.

Lưu sổ câu

2

He lay face downwards on his bed.

Anh nằm úp mặt xuống giường.

Lưu sổ câu

3

Man struggles upwards; water flows downwards.

Người đàn ông đấu tranh trở lên; nước chảy xuống dưới.

Lưu sổ câu

4

Hold out your hands with your palms facing downwards.

Đưa hai tay ra với lòng bàn tay hướng xuống dưới.

Lưu sổ câu

5

The road slopes gently downwards for a mile or two.

Con đường dốc xuống nhẹ nhàng trong một hoặc hai dặm.

Lưu sổ câu

6

She climbed downwards to a lower branch of the tree.

Cô leo xuống một cành cây thấp hơn.

Lưu sổ câu

7

She placed the cards face downwards on the table.

Cô đặt các quân bài úp xuống bàn.

Lưu sổ câu

8

The garden sloped gently downwards to the river.

Khu vườn dốc thoai thoải xuống sông.

Lưu sổ câu

9

He fell face downwards in the sand.

Anh ta ngã sấp mặt xuống cát.

Lưu sổ câu

10

House prices will continue to spiral downwards.

Giá nhà sẽ tiếp tục đi xuống.

Lưu sổ câu

11

She was lying face downwards on the grass.

Cô ấy đang nằm úp mặt xuống cỏ.

Lưu sổ câu

12

With one wing damaged, the model airplane spiralled downwards.

Với một cánh bị hư hỏng, chiếc máy bay mô hình lao xuống dưới theo hình xoắn ốc.

Lưu sổ câu

13

The value of the pound swung downwards.

Giá trị của đồng bảng Anh giảm xuống.

Lưu sổ câu

14

The body was lying face downwards .

Cơ thể nằm úp xuống.

Lưu sổ câu

15

This estimate may have to be adjusted downwards.

Ước tính này có thể phải được điều chỉnh xuống.

Lưu sổ câu

16

The garden sloped gently downwards towards the river.

Khu vườn dốc thoai thoải về phía sông.

Lưu sổ câu

17

He was lying face downwards on the pavement.

Anh ta đang nằm úp mặt xuống vỉa hè.

Lưu sổ câu

18

The death toll was later revised downwards to 689.

Số người chết sau đó đã được điều chỉnh xuống 689.

Lưu sổ câu

19

This muscle runs obliquely downwards inside the abdominal cavity.

Cơ này chạy xiên xuống bên trong khoang bụng.

Lưu sổ câu

20

The ground tilted sharply downwards.

Mặt đất nghiêng hẳn xuống dưới.

Lưu sổ câu

21

Prices have tended downwards over recent years.

Giá đã có xu hướng giảm trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu

22

Hold out your arms with the palms facing downwards.

Đưa hai tay ra với lòng bàn tay hướng xuống dưới.

Lưu sổ câu

23

Forecasts of economic growth are being revised downwards.

Các dự báo về tăng trưởng kinh tế đang được điều chỉnh giảm.

Lưu sổ câu

24

The water filters downwards through the rock for hundreds of feet.

Nước lọc xuống dưới lớp đá dài hàng trăm feet.

Lưu sổ câu

25

Everyone from the chairman downwards is taking a pay cut.

Tất cả mọi người từ chủ tịch trở xuống đều bị giảm lương.

Lưu sổ câu

26

He works backwards, building a house from the top downwards.

Anh ta làm ngược, xây nhà từ trên cao xuống.

Lưu sổ câu

27

The tramp was found lying on the floor face downwards.

Người đi lang thang được tìm thấy nằm trên sàn nhà, mặt hướng xuống dưới.

Lưu sổ câu

28

Nine per cent of commuters used public transport in 1995 and the trend is downwards.

9% người đi làm đã sử dụng phương tiện giao thông công cộng vào năm 1995 và xu hướng đang giảm dần.

Lưu sổ câu

29

Official projections of the spread of Aids have mercifully been revised downwards .

Các dự báo chính thức về sự lây lan của Aids đã được sửa đổi một cách đáng tiếc.

Lưu sổ câu

30

It was a policy welcomed by world leaders from the US president downwards.

Đó là một chính sách được các nhà lãnh đạo thế giới từ tổng thống Mỹ trở xuống hoan nghênh.

Lưu sổ câu

31

She was lying face downwards on the grass.

Cô ấy đang nằm úp mặt xuống cỏ.

Lưu sổ câu

32

The garden sloped gently downwards to the river.

Khu vườn dốc thoai thoải xuống sông.

Lưu sổ câu

33

Nine per cent of commuters used public transport in 2018 and the trend is downwards.

9% người đi làm đã sử dụng phương tiện giao thông công cộng trong năm 2018 và xu hướng giảm.

Lưu sổ câu

34

It was a policy welcomed by world leaders from the US president downwards.

Đó là chính sách được các nhà lãnh đạo thế giới từ tổng thống Mỹ trở xuống hoan nghênh.

Lưu sổ câu

35

The economy is in a bad state and the stock market is spiraling downwards.

Nền kinh tế đang ở trong tình trạng tồi tệ và thị trường chứng khoán đang đi xuống theo hình xoắn ốc.

Lưu sổ câu