down: Xuống
Down chỉ chuyển động từ vị trí cao xuống thấp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
down
|
Phiên âm: /daʊn/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Xuống, xuống thấp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng hoặc vị trí thấp hơn |
He climbed down the ladder carefully. |
Anh ấy trèo xuống thang một cách cẩn thận. |
| 2 |
Từ:
down
|
Phiên âm: /daʊn/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Xuống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng đi từ trên xuống |
The ball rolled down the hill. |
Quả bóng lăn xuống đồi. |
| 3 |
Từ:
down
|
Phiên âm: /daʊn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thấp, bị hạ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái giảm, hạ |
Sales are down this month. |
Doanh số đã giảm trong tháng này. |
| 4 |
Từ:
downed
|
Phiên âm: /daʊnd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã hạ xuống, làm rơi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hạ hoặc làm rơi đã xảy ra |
The pilot downed the plane safely. |
Phi công đã hạ máy bay an toàn. |
| 5 |
Từ:
downing
|
Phiên âm: /ˈdaʊnɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang hạ xuống, đang uống hết | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra |
He is downing a glass of water. |
Anh ấy đang uống hết một cốc nước. |
| 6 |
Từ:
downturn
|
Phiên âm: /ˈdaʊntɜːrn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự suy giảm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng giảm sút, suy thoái |
The economy is facing a downturn. |
Nền kinh tế đang đối mặt với suy thoái. |
| 7 |
Từ:
download
|
Phiên âm: /ˈdaʊnˌloʊd/ | Loại từ: Động từ/Danh từ | Nghĩa: Tải xuống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc dữ liệu được tải về |
I downloaded the file from the internet. |
Tôi đã tải tệp từ Internet về. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Never let the sun go down on your anger. Đừng bao giờ để mặt trời lặn trên cơn giận của bạn. |
Đừng bao giờ để mặt trời lặn trên cơn giận của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The path down to evil is easy. Con đường dẫn đến cái ác thật dễ dàng. |
Con đường dẫn đến cái ác thật dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
What goes up must come down.Isaac Newton Cái gì đi lên thì phải đi xuống. |
Cái gì đi lên thì phải đi xuống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Fish always stink from the head down. Cá luôn bốc mùi hôi thối từ đầu trở xuống. |
Cá luôn bốc mùi hôi thối từ đầu trở xuống. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Love your neighbour, yet pull not down your hedge. Yêu hàng xóm của bạn, nhưng không kéo xuống hàng rào của bạn. |
Yêu hàng xóm của bạn, nhưng không kéo xuống hàng rào của bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A fish always rots from the head down. Một con cá luôn thối rữa từ đầu trở xuống. |
Một con cá luôn thối rữa từ đầu trở xuống. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Don't let the bastards grind you down. Đừng để những tên khốn đó nghiền nát bạn. |
Đừng để những tên khốn đó nghiền nát bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Let not the sun go down upon thy wrath. Đừng để mặt trời lặn xuống cơn thịnh nộ của ngươi. |
Đừng để mặt trời lặn xuống cơn thịnh nộ của ngươi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Let not the sun go down on your wrath. Đừng để mặt trời lặn xuống cơn thịnh nộ của bạn. |
Đừng để mặt trời lặn xuống cơn thịnh nộ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It is easier to pull down than build. Nó dễ dàng hơn để kéo xuống hơn là xây dựng. |
Nó dễ dàng hơn để kéo xuống hơn là xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The bread always falls buttered side down. Bánh mì luôn rơi xuống mặt bơ. |
Bánh mì luôn rơi xuống mặt bơ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He that lies down [sleeps] with dogs must rise up with fleas. Người nào nằm xuống [ngủ] với chó phải trỗi dậy với bọ chét. |
Người nào nằm xuống [ngủ] với chó phải trỗi dậy với bọ chét. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Do not cut down the tree that gives you shade. Đừng chặt cây cho bạn bóng mát. |
Đừng chặt cây cho bạn bóng mát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
If you lie down with dogs, you will get up with fleas. Nếu bạn ăn nằm với chó, bạn sẽ dậy với bọ chét. |
Nếu bạn ăn nằm với chó, bạn sẽ dậy với bọ chét. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He that lies down with dogs must rise up with fleas. Kẻ nào ăn nằm với chó thì phải trỗi dậy với bọ chét. |
Kẻ nào ăn nằm với chó thì phải trỗi dậy với bọ chét. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It's earier to run down the hill than go up. Chạy xuống đồi buồn hơn đi lên. |
Chạy xuống đồi buồn hơn đi lên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Slow down - you're breaking the speed limit. Giảm tốc độ - bạn đang phá vỡ giới hạn tốc độ. |
Giảm tốc độ - bạn đang phá vỡ giới hạn tốc độ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It was pretty hairy climbing down the cliff. Nó khá rậm rạp khi leo xuống vách đá. |
Nó khá rậm rạp khi leo xuống vách đá. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her tight skirt hikes up when she sits down. Chiếc váy bó của cô ấy cao lên khi cô ấy ngồi xuống. |
Chiếc váy bó của cô ấy cao lên khi cô ấy ngồi xuống. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I am going to prune this bush down. Tôi sẽ tỉa bớt bụi cây này. |
Tôi sẽ tỉa bớt bụi cây này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Glass motioned to him to wind down the window. Thủy tinh ra hiệu cho anh ta để gió xuống cửa sổ. |
Thủy tinh ra hiệu cho anh ta để gió xuống cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The world is a ladder for some to go up and others to go down. Thế giới là một nấc thang cho một số người đi lên và một số người khác đi xuống. |
Thế giới là một nấc thang cho một số người đi lên và một số người khác đi xuống. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It is too late to come with the water when the house is burnt down. Đến với nước khi ngôi nhà bị cháy rụi thì đã quá muộn. |
Đến với nước khi ngôi nhà bị cháy rụi thì đã quá muộn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The world is a ladder for some to go up and some down. Thế giới là một bậc thang cho một số người đi lên và một số người đi xuống. |
Thế giới là một bậc thang cho một số người đi lên và một số người đi xuống. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She jumped down off the chair. Cô ấy nhảy xuống khỏi ghế. |
Cô ấy nhảy xuống khỏi ghế. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He looked down at her. Anh nhìn xuống cô. |
Anh nhìn xuống cô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We watched as the sun went down. Chúng tôi đã quan sát khi mặt trời lặn. |
Chúng tôi đã quan sát khi mặt trời lặn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She bent down to pick up her glove. Cô ấy cúi xuống nhặt chiếc găng tay của mình. |
Cô ấy cúi xuống nhặt chiếc găng tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Mary's not down yet (= she is still upstairs). Mary's chưa xuống (= cô ấy vẫn ở trên lầu). |
Mary's chưa xuống (= cô ấy vẫn ở trên lầu). | Lưu sổ câu |
| 30 |
The baby can't keep any food down (= in her body). Em bé không thể giữ bất kỳ thức ăn nào (= trong cơ thể của cô ấy). |
Em bé không thể giữ bất kỳ thức ăn nào (= trong cơ thể của cô ấy). | Lưu sổ câu |
| 31 |
I stuck the label down with sellotape. Tôi dán nhãn xuống bằng sellotape. |
Tôi dán nhãn xuống bằng sellotape. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Please sit down. Mời bạn ngồi. |
Mời bạn ngồi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He had to go and lie down for a while. Anh ấy phải đi và nằm một lúc. |
Anh ấy phải đi và nằm một lúc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Prices have gone down recently. Giá đã giảm gần đây. |
Giá đã giảm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We're already two goals down (= the other team has two goals more). Chúng tôi đã ghi được hai bàn thua (= đội kia ghi nhiều hơn hai bàn). |
Chúng tôi đã ghi được hai bàn thua (= đội kia ghi nhiều hơn hai bàn). | Lưu sổ câu |
| 36 |
Turn the music down! Tắt nhạc! |
Tắt nhạc! | Lưu sổ câu |
| 37 |
The class settled down and she began the lesson. Cả lớp lắng xuống và cô bắt đầu vào bài. |
Cả lớp lắng xuống và cô bắt đầu vào bài. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Did you get that down? Bạn đã hiểu điều đó xuống chưa? |
Bạn đã hiểu điều đó xuống chưa? | Lưu sổ câu |
| 39 |
I always write everything down. Tôi luôn viết mọi thứ ra giấy. |
Tôi luôn viết mọi thứ ra giấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Have you got me down for the trip? Bạn đã đưa tôi xuống cho chuyến đi chưa? |
Bạn đã đưa tôi xuống cho chuyến đi chưa? | Lưu sổ câu |
| 41 |
I can't do 3 down. Tôi không thể thực hiện 3 lần xuống. |
Tôi không thể thực hiện 3 lần xuống. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They flew down to Texas. Họ bay xuống Texas. |
Họ bay xuống Texas. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Houses are more expensive down south. Những ngôi nhà đắt hơn ở phía nam. |
Những ngôi nhà đắt hơn ở phía nam. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We've got people from the head office coming down. Chúng tôi có người từ trụ sở chính đi xuống. |
Chúng tôi có người từ trụ sở chính đi xuống. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Her daughter's down from Oxford (= Oxford University) for the holidays. Con gái cô ấy từ Oxford (= Đại học Oxford) đi nghỉ lễ. |
Con gái cô ấy từ Oxford (= Đại học Oxford) đi nghỉ lễ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Everyone will be there, from the Principal down. Mọi người sẽ ở đó, từ Hiệu trưởng trở xuống. |
Mọi người sẽ ở đó, từ Hiệu trưởng trở xuống. | Lưu sổ câu |
| 47 |
At the end of the day we were £20 down. Vào cuối ngày, chúng tôi đã giảm £ 20. |
Vào cuối ngày, chúng tôi đã giảm £ 20. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Well, I've seen six apartments so far. That's six down and four to go! Chà, tôi đã thấy sáu căn hộ cho đến nay. Đó là sáu xuống và bốn để đi! |
Chà, tôi đã thấy sáu căn hộ cho đến nay. Đó là sáu xuống và bốn để đi! | Lưu sổ câu |
| 49 |
I'm just going down to the post office. Tôi vừa xuống bưu điện. |
Tôi vừa xuống bưu điện. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I saw him down at the shops. Tôi thấy anh ấy xuống cửa hàng. |
Tôi thấy anh ấy xuống cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
It's down to you to check the door. Tùy bạn kiểm tra cửa. |
Tùy bạn kiểm tra cửa. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She claimed her problems were down to the media. Cô ấy tuyên bố những vấn đề của cô ấy là do các phương tiện truyền thông. |
Cô ấy tuyên bố những vấn đề của cô ấy là do các phương tiện truyền thông. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I'm down to my last dollar. Tôi giảm đến đồng đô la cuối cùng của mình. |
Tôi giảm đến đồng đô la cuối cùng của mình. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The candidate again got down and dirty with his rival. Ứng cử viên lại xuống tay và bẩn thỉu với đối thủ của mình. |
Ứng cử viên lại xuống tay và bẩn thỉu với đối thủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The online campaign was getting down and dirty. Chiến dịch trực tuyến ngày càng đi xuống và bẩn thỉu. |
Chiến dịch trực tuyến ngày càng đi xuống và bẩn thỉu. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The singer got down and dirty at the club last night and made headlines again. Ca sĩ đã xuống và làm bẩn câu lạc bộ đêm qua và lại xuất hiện trên các mặt báo. |
Ca sĩ đã xuống và làm bẩn câu lạc bộ đêm qua và lại xuất hiện trên các mặt báo. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The singers are a down-and-dirty duo from Ohio. Các ca sĩ là một bộ đôi tồi tệ đến từ Ohio. |
Các ca sĩ là một bộ đôi tồi tệ đến từ Ohio. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She organized everything down to the last detail. Cô ấy sắp xếp mọi thứ đến từng chi tiết cuối cùng. |
Cô ấy sắp xếp mọi thứ đến từng chi tiết cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She's young and she hasn't really got it down yet. Cô ấy còn trẻ và cô ấy chưa thực sự xuống tinh thần. |
Cô ấy còn trẻ và cô ấy chưa thực sự xuống tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 60 |
It looked easy once you got the system down. Mọi việc có vẻ dễ dàng khi bạn gặp sự cố hệ thống. |
Mọi việc có vẻ dễ dàng khi bạn gặp sự cố hệ thống. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Car crime in Oxford fell significantly last year. Tội phạm xe hơi ở Oxford đã giảm đáng kể vào năm ngoái. |
Tội phạm xe hơi ở Oxford đã giảm đáng kể vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Car crime fell by about a quarter over a 12-month period. Tội phạm xe hơi giảm khoảng 1/4 trong khoảng thời gian 12 tháng. |
Tội phạm xe hơi giảm khoảng 1/4 trong khoảng thời gian 12 tháng. | Lưu sổ câu |