Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

down là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ down trong tiếng Anh

down /daʊn/
- (adv)., prep. : xuống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

down: Xuống

Down chỉ chuyển động từ vị trí cao xuống thấp.

  • She looked down at her feet while walking. (Cô ấy nhìn xuống chân khi đi bộ.)
  • The bird flew down to the ground to find food. (Con chim bay xuống đất để tìm thức ăn.)
  • He walked down the stairs to the kitchen. (Anh ấy đi xuống cầu thang vào bếp.)

Bảng biến thể từ "down"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: down
Phiên âm: /daʊn/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Xuống, xuống thấp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng hoặc vị trí thấp hơn He climbed down the ladder carefully.
Anh ấy trèo xuống thang một cách cẩn thận.
2 Từ: down
Phiên âm: /daʊn/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Xuống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng đi từ trên xuống The ball rolled down the hill.
Quả bóng lăn xuống đồi.
3 Từ: down
Phiên âm: /daʊn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thấp, bị hạ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái giảm, hạ Sales are down this month.
Doanh số đã giảm trong tháng này.
4 Từ: downed
Phiên âm: /daʊnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã hạ xuống, làm rơi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hạ hoặc làm rơi đã xảy ra The pilot downed the plane safely.
Phi công đã hạ máy bay an toàn.
5 Từ: downing
Phiên âm: /ˈdaʊnɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang hạ xuống, đang uống hết Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra He is downing a glass of water.
Anh ấy đang uống hết một cốc nước.
6 Từ: downturn
Phiên âm: /ˈdaʊntɜːrn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự suy giảm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng giảm sút, suy thoái The economy is facing a downturn.
Nền kinh tế đang đối mặt với suy thoái.
7 Từ: download
Phiên âm: /ˈdaʊnˌloʊd/ Loại từ: Động từ/Danh từ Nghĩa: Tải xuống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc dữ liệu được tải về I downloaded the file from the internet.
Tôi đã tải tệp từ Internet về.

Từ đồng nghĩa "down"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "down"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Never let the sun go down on your anger.

Đừng bao giờ để mặt trời lặn trên cơn giận của bạn.

Lưu sổ câu

2

The path down to evil is easy.

Con đường dẫn đến cái ác thật dễ dàng.

Lưu sổ câu

3

What goes up must come down.Isaac Newton

Cái gì đi lên thì phải đi xuống.

Lưu sổ câu

4

Fish always stink from the head down.

Cá luôn bốc mùi hôi thối từ đầu trở xuống.

Lưu sổ câu

5

Love your neighbour, yet pull not down your hedge.

Yêu hàng xóm của bạn, nhưng không kéo xuống hàng rào của bạn.

Lưu sổ câu

6

A fish always rots from the head down.

Một con cá luôn thối rữa từ đầu trở xuống.

Lưu sổ câu

7

Don't let the bastards grind you down.

Đừng để những tên khốn đó nghiền nát bạn.

Lưu sổ câu

8

Let not the sun go down upon thy wrath.

Đừng để mặt trời lặn xuống cơn thịnh nộ của ngươi.

Lưu sổ câu

9

Let not the sun go down on your wrath.

Đừng để mặt trời lặn xuống cơn thịnh nộ của bạn.

Lưu sổ câu

10

It is easier to pull down than build.

Nó dễ dàng hơn để kéo xuống hơn là xây dựng.

Lưu sổ câu

11

The bread always falls buttered side down.

Bánh mì luôn rơi xuống mặt bơ.

Lưu sổ câu

12

He that lies down [sleeps] with dogs must rise up with fleas.

Người nào nằm xuống [ngủ] với chó phải trỗi dậy với bọ chét.

Lưu sổ câu

13

Do not cut down the tree that gives you shade.

Đừng chặt cây cho bạn bóng mát.

Lưu sổ câu

14

If you lie down with dogs, you will get up with fleas.

Nếu bạn ăn nằm với chó, bạn sẽ dậy với bọ chét.

Lưu sổ câu

15

He that lies down with dogs must rise up with fleas.

Kẻ nào ăn nằm với chó thì phải trỗi dậy với bọ chét.

Lưu sổ câu

16

It's earier to run down the hill than go up.

Chạy xuống đồi buồn hơn đi lên.

Lưu sổ câu

17

Slow down - you're breaking the speed limit.

Giảm tốc độ - bạn đang phá vỡ giới hạn tốc độ.

Lưu sổ câu

18

It was pretty hairy climbing down the cliff.

Nó khá rậm rạp khi leo xuống vách đá.

Lưu sổ câu

19

Her tight skirt hikes up when she sits down.

Chiếc váy bó của cô ấy cao lên khi cô ấy ngồi xuống.

Lưu sổ câu

20

I am going to prune this bush down.

Tôi sẽ tỉa bớt bụi cây này.

Lưu sổ câu

21

Glass motioned to him to wind down the window.

Thủy tinh ra hiệu cho anh ta để gió xuống cửa sổ.

Lưu sổ câu

22

The world is a ladder for some to go up and others to go down.

Thế giới là một nấc thang cho một số người đi lên và một số người khác đi xuống.

Lưu sổ câu

23

It is too late to come with the water when the house is burnt down.

Đến với nước khi ngôi nhà bị cháy rụi thì đã quá muộn.

Lưu sổ câu

24

The world is a ladder for some to go up and some down.

Thế giới là một bậc thang cho một số người đi lên và một số người đi xuống.

Lưu sổ câu

25

She jumped down off the chair.

Cô ấy nhảy xuống khỏi ghế.

Lưu sổ câu

26

He looked down at her.

Anh nhìn xuống cô.

Lưu sổ câu

27

We watched as the sun went down.

Chúng tôi đã quan sát khi mặt trời lặn.

Lưu sổ câu

28

She bent down to pick up her glove.

Cô ấy cúi xuống nhặt chiếc găng tay của mình.

Lưu sổ câu

29

Mary's not down yet (= she is still upstairs).

Mary's chưa xuống (= cô ấy vẫn ở trên lầu).

Lưu sổ câu

30

The baby can't keep any food down (= in her body).

Em bé không thể giữ bất kỳ thức ăn nào (= trong cơ thể của cô ấy).

Lưu sổ câu

31

I stuck the label down with sellotape.

Tôi dán nhãn xuống bằng sellotape.

Lưu sổ câu

32

Please sit down.

Mời bạn ngồi.

Lưu sổ câu

33

He had to go and lie down for a while.

Anh ấy phải đi và nằm một lúc.

Lưu sổ câu

34

Prices have gone down recently.

Giá đã giảm gần đây.

Lưu sổ câu

35

We're already two goals down (= the other team has two goals more).

Chúng tôi đã ghi được hai bàn thua (= đội kia ghi nhiều hơn hai bàn).

Lưu sổ câu

36

Turn the music down!

Tắt nhạc!

Lưu sổ câu

37

The class settled down and she began the lesson.

Cả lớp lắng xuống và cô bắt đầu vào bài.

Lưu sổ câu

38

Did you get that down?

Bạn đã hiểu điều đó xuống chưa?

Lưu sổ câu

39

I always write everything down.

Tôi luôn viết mọi thứ ra giấy.

Lưu sổ câu

40

Have you got me down for the trip?

Bạn đã đưa tôi xuống cho chuyến đi chưa?

Lưu sổ câu

41

I can't do 3 down.

Tôi không thể thực hiện 3 lần xuống.

Lưu sổ câu

42

They flew down to Texas.

Họ bay xuống Texas.

Lưu sổ câu

43

Houses are more expensive down south.

Những ngôi nhà đắt hơn ở phía nam.

Lưu sổ câu

44

We've got people from the head office coming down.

Chúng tôi có người từ trụ sở chính đi xuống.

Lưu sổ câu

45

Her daughter's down from Oxford (= Oxford University) for the holidays.

Con gái cô ấy từ Oxford (= Đại học Oxford) đi nghỉ lễ.

Lưu sổ câu

46

Everyone will be there, from the Principal down.

Mọi người sẽ ở đó, từ Hiệu trưởng trở xuống.

Lưu sổ câu

47

At the end of the day we were £20 down.

Vào cuối ngày, chúng tôi đã giảm £ 20.

Lưu sổ câu

48

Well, I've seen six apartments so far. That's six down and four to go!

Chà, tôi đã thấy sáu căn hộ cho đến nay. Đó là sáu xuống và bốn để đi!

Lưu sổ câu

49

I'm just going down to the post office.

Tôi vừa xuống bưu điện.

Lưu sổ câu

50

I saw him down at the shops.

Tôi thấy anh ấy xuống cửa hàng.

Lưu sổ câu

51

It's down to you to check the door.

Tùy bạn kiểm tra cửa.

Lưu sổ câu

52

She claimed her problems were down to the media.

Cô ấy tuyên bố những vấn đề của cô ấy là do các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

53

I'm down to my last dollar.

Tôi giảm đến đồng đô la cuối cùng của mình.

Lưu sổ câu

54

The candidate again got down and dirty with his rival.

Ứng cử viên lại xuống tay và bẩn thỉu với đối thủ của mình.

Lưu sổ câu

55

The online campaign was getting down and dirty.

Chiến dịch trực tuyến ngày càng đi xuống và bẩn thỉu.

Lưu sổ câu

56

The singer got down and dirty at the club last night and made headlines again.

Ca sĩ đã xuống và làm bẩn câu lạc bộ đêm qua và lại xuất hiện trên các mặt báo.

Lưu sổ câu

57

The singers are a down-and-dirty duo from Ohio.

Các ca sĩ là một bộ đôi tồi tệ đến từ Ohio.

Lưu sổ câu

58

She organized everything down to the last detail.

Cô ấy sắp xếp mọi thứ đến từng chi tiết cuối cùng.

Lưu sổ câu

59

She's young and she hasn't really got it down yet.

Cô ấy còn trẻ và cô ấy chưa thực sự xuống tinh thần.

Lưu sổ câu

60

It looked easy once you got the system down.

Mọi việc có vẻ dễ dàng khi bạn gặp sự cố hệ thống.

Lưu sổ câu

61

Car crime in Oxford fell significantly last year.

Tội phạm xe hơi ở Oxford đã giảm đáng kể vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

62

Car crime fell by about a quarter over a 12-month period.

Tội phạm xe hơi giảm khoảng 1/4 trong khoảng thời gian 12 tháng.

Lưu sổ câu