Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

downward là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ downward trong tiếng Anh

downward /ˈdaʊnwəd/
- (adj) : xuống, đi xuống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

downward: Hướng xuống

Downward mô tả chuyển động theo hướng đi xuống hoặc giảm đi.

  • The stock prices have been moving downward for the past few weeks. (Giá cổ phiếu đã giảm trong vài tuần qua.)
  • He looked downward as he walked past the crowd. (Anh ấy nhìn xuống khi đi qua đám đông.)
  • The temperature dropped downward throughout the night. (Nhiệt độ giảm dần suốt đêm.)

Bảng biến thể từ "downward"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: downward
Phiên âm: /ˈdaʊnwərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Xuống, hướng xuống Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc sự kiện có hướng hoặc vị trí đi xuống The downward slope was steep.
Sườn dốc xuống khá dốc.
2 Từ: downwards
Phiên âm: /ˈdaʊnwərdz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Xuống, hướng xuống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng chuyển động hoặc vị trí đi xuống The temperature is trending downwards.
Nhiệt độ đang có xu hướng giảm xuống.
3 Từ: downwardly
Phiên âm: /ˈdaʊnwərdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hướng xuống Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự việc diễn ra theo hướng đi xuống The balloon drifted downwardly.
Khinh khí cầu trôi xuống.
4 Từ: downturn
Phiên âm: /ˈdaʊntɜːrn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự suy giảm, suy thoái Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng giảm sút hoặc suy giảm The economy is experiencing a downturn.
Nền kinh tế đang trải qua một sự suy thoái.

Từ đồng nghĩa "downward"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "downward"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Share prices continued their downward trend.

Giá cổ phiếu tiếp tục xu hướng giảm.

Lưu sổ câu

2

The custom has continued from the 16th century downward.

Phong tục này vẫn tiếp tục từ thế kỷ 16 trở xuống.

Lưu sổ câu

3

Struggle comparing upward. Happy compare downward.

Đấu tranh so sánh trở lên. Hạnh phúc so sánh đi xuống.

Lưu sổ câu

4

All apples on apple trees are downward.

Tất cả các quả táo trên cây táo đều hướng xuống.

Lưu sổ câu

5

She laid the picture face downward on the table.

Cô úp bức tranh xuống bàn.

Lưu sổ câu

6

The company is in a downward spiral.

Công ty đang trong một vòng xoáy đi xuống.

Lưu sổ câu

7

My career seemed to be on a downward trajectory.

Sự nghiệp của tôi dường như đang trên đà đi xuống.

Lưu sổ câu

8

The garden sloped gently downward to the river.

Khu vườn dốc thoai thoải xuống sông.

Lưu sổ câu

9

The country's economy is on a downward spiral.

Nền kinh tế nước này đang trên đà đi xuống.

Lưu sổ câu

10

From then on, our fortunes took a downward turn.

Kể từ đó, vận may của chúng tôi đi xuống.

Lưu sổ câu

11

The rate of population increase has been ratcheting downward.

Tốc độ gia tăng dân số đang giảm dần.

Lưu sổ câu

12

There's been a downward/upward trend in sales in the last few years.

Doanh số bán hàng có xu hướng giảm / đi lên trong vài năm qua.

Lưu sổ câu

13

She was caught in a downward spiral of drink and drugs.

Cô bị cuốn vào vòng xoáy đi xuống của rượu và ma túy.

Lưu sổ câu

14

The business was on a downward path, finally closing in 1998.

Công việc kinh doanh đang trên đà đi xuống, cuối cùng phải đóng cửa vào năm 1998.

Lưu sổ câu

15

She was trapped in a downward spiral of personal unhappiness.

Cô bị mắc kẹt trong một vòng xoáy đi xuống của bất hạnh cá nhân.

Lưu sổ câu

16

This year's downward spiral of house prices has depressed the market.

Vòng xoáy đi xuống của giá nhà trong năm nay đã làm suy giảm thị trường.

Lưu sổ câu

17

The downward drift in copper prices looks set to continue.

Xu hướng đi xuống của giá đồng có vẻ sẽ tiếp tục.

Lưu sổ câu

18

A rise in interest rates would reverse the downward trend in inflation.

Lãi suất tăng sẽ đảo ngược xu hướng giảm của lạm phát.

Lưu sổ câu

19

The downward trend in home ownership is likely to continue.

Xu hướng giảm sở hữu nhà có thể sẽ tiếp tục.

Lưu sổ câu

20

Subsidence is the downward movement of a site on which a building stands.

Lún là sự chuyển động đi xuống của một vị trí có một tòa nhà đứng trên đó.

Lưu sổ câu

21

The dole is just a downward spiral.

Dole chỉ là một hình xoắn ốc đi xuống.

Lưu sổ câu

22

Why does a demand curve slope downward?

Tại sao đường cầu lại dốc xuống?

Lưu sổ câu

23

It has continued on that downward spiral since.

Nó đã tiếp tục trên vòng xoáy đi xuống đó kể từ đó.

Lưu sổ câu

24

The downward pressure on my chest became more intense.

Áp lực xuống lồng ngực của tôi trở nên dữ dội hơn.

Lưu sổ câu

25

The face, the eyes, are downward slanted.

Khuôn mặt, đôi mắt, xếch xuống.

Lưu sổ câu

26

Again, a downward trend is evident.

Một lần nữa, một xu hướng giảm là hiển nhiên.

Lưu sổ câu

27

The Government is now claiming that inflation is on a downward trajectory.

Chính phủ hiện đang tuyên bố rằng lạm phát đang có xu hướng giảm.

Lưu sổ câu

28

the downward slope of a hill

độ dốc đi xuống của một ngọn đồi

Lưu sổ câu

29

the downward trend in inflation

xu hướng giảm của lạm phát

Lưu sổ câu

30

She was trapped in a downward spiral (= continuous increase) of personal unhappiness.

Cô ấy bị mắc kẹt trong một vòng xoáy đi xuống (= sự gia tăng liên tục) của bất hạnh cá nhân.

Lưu sổ câu

31

The business was on a downward path, finally closing in 2019.

Công việc kinh doanh đang trên đà đi xuống, cuối cùng đã đóng cửa vào năm 2019.

Lưu sổ câu

32

Subsidence is the downward movement of a site on which a building stands.

Lún là sự di chuyển xuống của một vị trí trên đó có một tòa nhà.

Lưu sổ câu