doorway: Khung cửa; lối vào
Doorway là danh từ chỉ không gian mở ra khi cửa được mở, lối vào một căn phòng hoặc tòa nhà.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She stood in the doorway for a moment before going in. Cô ấy đứng ở ngưỡng cửa một lúc trước khi đi vào. |
Cô ấy đứng ở ngưỡng cửa một lúc trước khi đi vào. | Lưu sổ câu |
| 2 |
homeless people sleeping in shop doorways người vô gia cư ngủ trong cửa hàng |
người vô gia cư ngủ trong cửa hàng | Lưu sổ câu |
| 3 |
We passed through the doorway and found ourselves in a walled garden. Chúng tôi đi qua ngưỡng cửa và thấy mình đang ở trong một khu vườn có tường bao quanh. |
Chúng tôi đi qua ngưỡng cửa và thấy mình đang ở trong một khu vườn có tường bao quanh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the doorway to the living room lối vào phòng khách |
lối vào phòng khách | Lưu sổ câu |