documentary: Phim tài liệu
Documentary là danh từ chỉ phim hoặc chương trình ghi lại sự kiện thật; cũng là tính từ liên quan đến tài liệu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There were some interesting interviews in the documentary. Có một số cuộc phỏng vấn thú vị trong bộ phim tài liệu. |
Có một số cuộc phỏng vấn thú vị trong bộ phim tài liệu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a television documentary about the future of nuclear power một bộ phim tài liệu truyền hình về tương lai của điện hạt nhân |
một bộ phim tài liệu truyền hình về tương lai của điện hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 3 |
a documentary on the life of Henry Ford một bộ phim tài liệu về cuộc đời của Henry Ford |
một bộ phim tài liệu về cuộc đời của Henry Ford | Lưu sổ câu |
| 4 |
a documentary film-maker một nhà làm phim tài liệu |
một nhà làm phim tài liệu | Lưu sổ câu |