Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

division là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ division trong tiếng Anh

division /dɪˈvɪʒn/
- (n) : sự chia, sự phân chia, sự phân loại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

division: Sự phân chia

Division là hành động chia một cái gì đó thành các phần, hoặc là một bộ phận trong tổ chức.

  • The division of labor helps make the work process more efficient. (Sự phân chia công việc giúp quá trình làm việc trở nên hiệu quả hơn.)
  • The division between the two teams was clear during the match. (Sự phân chia giữa hai đội bóng rõ ràng trong suốt trận đấu.)
  • The company's marketing division is responsible for advertising and promotions. (Phòng marketing của công ty chịu trách nhiệm về quảng cáo và khuyến mãi.)

Bảng biến thể từ "division"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: division
Phiên âm: /dɪˈvɪʒən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chia, bộ phận Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình chia hoặc phần được chia The division of labor improves efficiency.
Sự phân công lao động cải thiện hiệu quả.
2 Từ: divide
Phiên âm: /dɪˈvaɪd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chia, phân chia Ngữ cảnh: Dùng khi tách thành các phần hoặc phân phối We need to divide the cake into six pieces.
Chúng ta cần chia chiếc bánh thành sáu phần.
3 Từ: divisible
Phiên âm: /dɪˈvɪzəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể chia được Ngữ cảnh: Dùng để mô tả số hoặc vật có thể được chia thành các phần 12 is divisible by 3.
12 có thể chia hết cho 3.
4 Từ: divisive
Phiên âm: /dɪˈvaɪsɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây chia rẽ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó gây ra tranh cãi hoặc chia rẽ The issue is highly divisive among the community.
Vấn đề này gây chia rẽ mạnh trong cộng đồng.

Từ đồng nghĩa "division"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "division"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Fairness demanded an equal division of the winnings.

Công bằng đòi hỏi sự phân chia tiền thắng cược một cách bình đẳng.

Lưu sổ câu

2

Are you any good at division?

Bạn có giỏi phân chia không?

Lưu sổ câu

3

He works in the foreign division of the company.

Anh ấy làm việc ở bộ phận nước ngoài của công ty.

Lưu sổ câu

4

There was a division of opinion on the matter.

Đã có một sự phân chia quan điểm về vấn đề này.

Lưu sổ câu

5

Which division of the company do you work in?

Bạn làm việc ở bộ phận nào của công ty?

Lưu sổ câu

6

Embryos grow by cell division .

Phôi phát triển bằng cách phân chia tế bào.

Lưu sổ câu

7

The current division of labor between workers and management will alter.

Sự phân công lao động hiện tại giữa công nhân và quản lý sẽ thay đổi.

Lưu sổ câu

8

A hedge forms the division between her land and mine.

Một hàng rào tạo nên sự phân chia giữa đất đai của cô ấy và của tôi.

Lưu sổ câu

9

Sometimes there is no simple division between good and evil.

Đôi khi không có sự phân chia đơn giản giữa thiện và ác.

Lưu sổ câu

10

The second division flanks on the main of force.

Sư đoàn thứ hai làm nhiệm vụ chủ lực.

Lưu sổ câu

11

Society is challenging the traditional sexual division of labour.

Xã hội đang thách thức sự phân công lao động theo giới tính truyền thống.

Lưu sổ câu

12

He's just been appointed director of the publishing division.

Anh ấy vừa được bổ nhiệm làm giám đốc bộ phận xuất bản.

Lưu sổ câu

13

Our regiment is attached to the first division.

Trung đoàn của chúng tôi trực thuộc sư đoàn đầu tiên.

Lưu sổ câu

14

We still do long division at school.

Chúng tôi vẫn phân chia lâu dài ở trường.

Lưu sổ câu

15

Steve climbed rapidly in the sales division.

Steve thăng tiến nhanh chóng trong bộ phận bán hàng.

Lưu sổ câu

16

The essence of dialectical thought is division.

Thực chất của tư tưởng biện chứng là sự phân chia.

Lưu sổ câu

17

This division of the chapter has several subdivisions.

Sự phân chia của chương này có một số phần nhỏ.

Lưu sổ câu

18

Unequal distribution of wealth may cause division in society.

Sự phân phối của cải không đồng đều có thể gây ra sự chia rẽ trong xã hội.

Lưu sổ câu

19

The twelfth division mustered on the hill.

Sư đoàn mười hai tập trung trên đồi.

Lưu sổ câu

20

He rescued the company and later spun off its textile division into a separate company.

Ông đã cứu công ty và sau đó tách bộ phận dệt của nó thành một công ty riêng biệt.

Lưu sổ câu

21

In future, staff recruitment will fall within the remit of the division manager.

Trong tương lai (goneict.com/division.html), việc tuyển dụng nhân viên sẽ nằm trong quyền hạn của giám đốc bộ phận.

Lưu sổ câu

22

The team has accustomed itself to the pace of first division rugby.

Đội đã quen với nhịp độ của giải bóng bầu dục hạng nhất.

Lưu sổ câu

23

There will be simple tests in addition, subtraction, multiplication and division.

Sẽ có các bài kiểm tra đơn giản về cộng, trừ, nhân và chia.

Lưu sổ câu

24

The organism begins as a single cell and grows by cell division.

Sinh vật bắt đầu như một tế bào đơn lẻ và phát triển bằng cách phân chia tế bào.

Lưu sổ câu

25

We need to ensure a fair division of time and resources.

Chúng tôi cần đảm bảo sự phân chia thời gian và nguồn lực một cách công bằng.

Lưu sổ câu

26

the division of labour between the sexes

sự phân công lao động giữa hai giới

Lưu sổ câu

27

His will detailed his assets and gave instructions for their division among his children.

Di chúc của ông nêu chi tiết tài sản của mình và đưa ra chỉ thị về việc phân chia chúng cho các con của ông.

Lưu sổ câu

28

The fund is available for discretionary division among members.

Quỹ có sẵn để phân chia tùy ý giữa các thành viên.

Lưu sổ câu

29

This division of the population into age groups is obviously convenient for marketing purposes.

Việc phân chia dân số thành các nhóm tuổi rõ ràng là thuận tiện cho các mục đích tiếp thị.

Lưu sổ câu

30

This is a distinction which cuts right across the familiar division into arts and sciences.

Đây là sự khác biệt cắt ngang sự phân chia quen thuộc thành nghệ thuật và khoa học.

Lưu sổ câu

31

the division sign (÷)

dấu chia (÷)

Lưu sổ câu

32

division by three

chia cho ba

Lưu sổ câu

33

We choose peace over hatred and division.

Chúng tôi chọn hòa bình thay vì hận thù và chia rẽ.

Lưu sổ câu

34

There are deep divisions in the party over the war.

Có sự chia rẽ sâu sắc trong đảng do chiến tranh.

Lưu sổ câu

35

the work of healing the divisions within society

công việc hàn gắn những chia rẽ trong xã hội

Lưu sổ câu

36

divisions between rich and poor

phân chia giàu nghèo

Lưu sổ câu

37

The party was weakened by division between various factions.

Đảng bị suy yếu do chia rẽ giữa các phe phái khác nhau.

Lưu sổ câu

38

Her comments appeared to have deepened divisions between the two countries.

Những bình luận của cô ấy dường như đã làm sâu sắc thêm sự chia rẽ giữa hai quốc gia.

Lưu sổ câu

39

He has tried to sow division among the people.

Ông ta đã cố gắng gieo rắc sự chia rẽ trong dân chúng.

Lưu sổ câu

40

the organized crime division of the Austrian police force

bộ phận tội phạm có tổ chức của lực lượng cảnh sát Áo

Lưu sổ câu

41

The company's sales division is going to be restructured.

Bộ phận bán hàng của công ty sẽ được tái cấu trúc.

Lưu sổ câu

42

the head of the crime division in West Yorkshire police

người đứng đầu bộ phận tội phạm của cảnh sát West Yorkshire

Lưu sổ câu

43

She works in the marketing division.

Cô ấy làm việc trong bộ phận tiếp thị.

Lưu sổ câu

44

The company recently launched its publishing division.

Công ty gần đây đã thành lập bộ phận xuất bản của mình.

Lưu sổ câu

45

the administrative divisions of the Roman Empire

các đơn vị hành chính của Đế chế La Mã

Lưu sổ câu

46

The company sold its financial services division for £762m.

Công ty bán bộ phận dịch vụ tài chính của mình với giá 762 triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

47

Oldham is one of the police divisions of Greater Manchester.

Oldham là một trong những đơn vị cảnh sát của Greater Manchester.

Lưu sổ câu

48

Nagpur is the most eastern division in the state.

Nagpur là phân khu ở phía đông nhất của bang.

Lưu sổ câu

49

the premier division

bộ phận hàng đầu

Lưu sổ câu

50

a first-division team

một đội hạng nhất

Lưu sổ câu

51

one of the most competitive weight divisions in judo

một trong những hạng cân cạnh tranh nhất trong judo

Lưu sổ câu

52

The commander of the fourth infantry division defied orders.

Tư lệnh sư đoàn bộ binh thứ tư bất chấp mệnh lệnh.

Lưu sổ câu

53

A hedge forms the division between their land and ours.

Một hàng rào hình thành sự phân chia giữa đất đai của họ và của chúng ta.

Lưu sổ câu

54

Sometimes there is no simple division between good and evil.

Đôi khi không có sự phân chia đơn giản giữa thiện và ác.

Lưu sổ câu

55

The Bill was read without a division.

Dự luật được đọc mà không có sự phân chia.

Lưu sổ câu

56

an unequal division of the cake

một sự phân chia không đều của chiếc bánh

Lưu sổ câu

57

an unfair division of labour

sự phân công lao động không công bằng

Lưu sổ câu

58

In many traditional societies, the division of labour between the sexes is strict.

Trong nhiều xã hội truyền thống, sự phân công lao động giữa các giới là nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

59

the division of the money between the members

sự phân chia tiền giữa các thành viên

Lưu sổ câu

60

You can make a rough division of his music into ‘light’ and ‘serious’.

Bạn có thể phân chia sơ bộ nhạc của anh ấy thành "nhẹ" và "nghiêm túc".

Lưu sổ câu

61

the conventional division of language into grammar and vocabulary

sự phân chia thông thường của ngôn ngữ thành ngữ pháp và từ vựng

Lưu sổ câu

62

In selling there is a broad division into direct and indirect methods.

Trong bán hàng có sự phân chia rộng rãi thành phương thức trực tiếp và gián tiếp.

Lưu sổ câu

63

The prime minister's speech will attempt to heal divisions within his party.

Bài phát biểu của thủ tướng sẽ cố gắng hàn gắn sự chia rẽ trong đảng của ông ta.

Lưu sổ câu

64

What can we do about the tendency of social media algorithms to stoke division?

Chúng ta có thể làm gì trước xu hướng của các thuật toán mạng xã hội để gây ra sự phân chia?

Lưu sổ câu

65

There are reports of serious divisions among senior party members.

Có báo cáo về sự chia rẽ nghiêm trọng giữa các đảng viên cao cấp.

Lưu sổ câu

66

There are sharp divisions within the party over the proposals.

Có sự chia rẽ rõ rệt trong đảng về các đề xuất.

Lưu sổ câu

67

division within the government

chia rẽ trong chính phủ

Lưu sổ câu

68

factional divisions within the party

chia rẽ phe phái trong đảng

Lưu sổ câu

69

faith and love which transcends every division and prejudice

niềm tin và tình yêu vượt qua mọi chia rẽ và định kiến

Lưu sổ câu

70

hierarchical division between ‘workers’ and ‘management’

phân chia thứ bậc giữa "công nhân" và "quản lý"

Lưu sổ câu

71

We need to work together to heal the divisions within society.

Chúng ta cần làm việc cùng nhau để hàn gắn những chia rẽ trong xã hội.

Lưu sổ câu

72

He's now playing football in the higher divisions.

Anh ấy hiện đang chơi bóng ở các hạng đấu cao hơn.

Lưu sổ câu

73

The Ravens finished 10–6 and won the division.

The Ravens kết thúc với tỷ số 10–6 và giành chiến thắng trong sự phân chia.

Lưu sổ câu

74

The team have a three game division lead.

Đội có ba trò chơi dẫn đầu.

Lưu sổ câu

75

The team won its tenth consecutive division title.

Đội đã giành được chức vô địch thứ mười liên tiếp.

Lưu sổ câu

76

They compete in the senior division of the chess league.

Họ thi đấu trong giải cấp cao của liên đoàn cờ vua.

Lưu sổ câu

77

The prime minister's speech will attempt to heal divisions within his party.

Bài phát biểu của thủ tướng sẽ cố gắng hàn gắn sự chia rẽ trong đảng của ông.

Lưu sổ câu

78

Divisions between rich and poor seem to grow ever wider.

Sự phân hóa giàu nghèo dường như ngày càng rộng hơn.

Lưu sổ câu

79

He's now playing football in the higher divisions.

Hiện anh ấy đang chơi bóng ở các giải hạng cao hơn.

Lưu sổ câu