disturbing: Làm lo lắng, quấy rối
Disturbing mô tả điều gì đó làm cho người ta cảm thấy khó chịu, lo lắng hoặc không thoải mái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
disturbing
|
Phiên âm: /dɪˈstɜːrbɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gây phiền, đáng lo ngại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động, sự việc hoặc hình ảnh khiến ai đó lo lắng hoặc bối rối |
The movie contained disturbing scenes. |
Bộ phim có những cảnh đáng lo ngại. |
| 2 |
Từ:
disturb
|
Phiên âm: /dɪˈstɜːrb/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm phiền, quấy rầy | Ngữ cảnh: Dùng khi làm ai đó không yên hoặc gây gián đoạn |
Please do not disturb me while I’m working. |
Làm ơn đừng làm phiền tôi khi tôi đang làm việc. |
| 3 |
Từ:
disturbed
|
Phiên âm: /dɪˈstɜːrbd/ | Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ | Nghĩa: Bị quấy rầy, bối rối | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật đang bị làm phiền hoặc lo lắng |
He felt disturbed by the noise outside. |
Anh ấy cảm thấy bối rối vì tiếng ồn bên ngoài. |
| 4 |
Từ:
disturbance
|
Phiên âm: /dɪˈstɜːrbəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự quấy rầy, sự náo động | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng bị quấy rầy hoặc hành động gây phiền |
There was a disturbance in the classroom. |
Có sự náo động trong lớp học. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
If you don't stop disturbing,your buttocks would be spanked. Nếu bạn không ngừng quấy rầy, mông của bạn sẽ bị đánh đòn. |
Nếu bạn không ngừng quấy rầy, mông của bạn sẽ bị đánh đòn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The defendant was charged with disturbing the peace. Bị cáo bị buộc tội gây rối hòa bình. |
Bị cáo bị buộc tội gây rối hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Pardon me for disturbing you. Thứ lỗi cho tôi vì đã làm phiền bạn. |
Thứ lỗi cho tôi vì đã làm phiền bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I hope I'm not disturbing you. Tôi hy vọng tôi không làm phiền bạn. |
Tôi hy vọng tôi không làm phiền bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The disease destroys much of the inner-ear, disturbing the animal's equilibrium. Bệnh phá hủy nhiều tai trong, làm rối loạn trạng thái cân bằng của con vật. |
Bệnh phá hủy nhiều tai trong, làm rối loạn trạng thái cân bằng của con vật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The rise in violent crime is a disturbing new trend. Sự gia tăng tội phạm bạo lực là một xu hướng mới đáng lo ngại. |
Sự gia tăng tội phạm bạo lực là một xu hướng mới đáng lo ngại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I had a very disturbing dream last night. Tôi đã có một giấc mơ rất đáng lo ngại đêm qua. |
Tôi đã có một giấc mơ rất đáng lo ngại đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A disturbing thought suddenly struck me. Một ý nghĩ băn khoăn chợt ập đến trong tôi. |
Một ý nghĩ băn khoăn chợt ập đến trong tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I am sorry if I'm disturbing you. Tôi xin lỗi nếu tôi làm phiền bạn. |
Tôi xin lỗi nếu tôi làm phiền bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The newspaper has unearthed some disturbing facts. Tờ báo đã khai quật một số sự thật đáng lo ngại. |
Tờ báo đã khai quật một số sự thật đáng lo ngại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The inquiry unearthed some disturbing evidence. Cuộc điều tra đã khám phá ra một số bằng chứng đáng lo ngại. |
Cuộc điều tra đã khám phá ra một số bằng chứng đáng lo ngại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Macklin was charged with disturbing the peace. Macklin bị buộc tội phá rối hòa bình. |
Macklin bị buộc tội phá rối hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He gave a disturbing account of the murder. Anh ta đã đưa ra một tường thuật đáng lo ngại về vụ giết người. |
Anh ta đã đưa ra một tường thuật đáng lo ngại về vụ giết người. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They were charged with disturbing the peace . Họ bị buộc tội phá rối hòa bình. |
Họ bị buộc tội phá rối hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There was something about him she found disturbing. Có điều gì đó về anh ấy mà cô ấy cảm thấy đáng lo ngại. |
Có điều gì đó về anh ấy mà cô ấy cảm thấy đáng lo ngại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They were charged with disturbing public peace. Họ bị buộc tội gây rối hòa bình công cộng. |
Họ bị buộc tội gây rối hòa bình công cộng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Several England supporters were arrested and charged with disturbing the peace after the match. Một số cổ động viên đội tuyển Anh đã bị bắt và bị buộc tội phá rối hòa bình sau trận đấu. |
Một số cổ động viên đội tuyển Anh đã bị bắt và bị buộc tội phá rối hòa bình sau trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Your children are disturbing my wife; can you speak to them, please? Con cái của bạn đang làm phiền vợ tôi; bạn có thể nói chuyện với họ, làm ơn? |
Con cái của bạn đang làm phiền vợ tôi; bạn có thể nói chuyện với họ, làm ơn? | Lưu sổ câu |
| 19 |
A disturbing trend is that victims of violence are getting younger. Một xu hướng đáng lo ngại là nạn nhân của bạo lực ngày càng trẻ hóa. |
Một xu hướng đáng lo ngại là nạn nhân của bạo lực ngày càng trẻ hóa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The following programme contains scenes that may be disturbing to some viewers. Chương trình sau đây có những cảnh có thể gây khó chịu cho một số người xem. |
Chương trình sau đây có những cảnh có thể gây khó chịu cho một số người xem. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He's constantly disturbing me. Anh ấy liên tục làm phiền tôi. |
Anh ấy liên tục làm phiền tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The play is neither as funny nor as disturbing as Tabori thinks it is. Vở kịch không vui nhộn cũng không đáng lo ngại như Tabori nghĩ. |
Vở kịch không vui nhộn cũng không đáng lo ngại như Tabori nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The figures reveal a disturbing picture of the state of our schools. Các số liệu cho thấy một bức tranh đáng lo ngại về tình trạng của các trường học của chúng ta. |
Các số liệu cho thấy một bức tranh đáng lo ngại về tình trạng của các trường học của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 24 |
For fear of disturbing others she spoke with bated breath. Vì sợ làm phiền người khác, cô ấy nói với hơi thở dồn dập. |
Vì sợ làm phiền người khác, cô ấy nói với hơi thở dồn dập. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He looked at her in a way she found oddly disturbing. Anh nhìn cô theo cách mà cô thấy băn khoăn một cách kỳ lạ. |
Anh nhìn cô theo cách mà cô thấy băn khoăn một cách kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She was strangely calm - I found it quite disturbing. Cô ấy bình tĩnh một cách kỳ lạ - tôi thấy điều đó khá đáng lo ngại. |
Cô ấy bình tĩnh một cách kỳ lạ - tôi thấy điều đó khá đáng lo ngại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There was something sinister about him that she found disturbing. Có điều gì đó nham hiểm ở anh mà cô thấy đáng lo ngại. |
Có điều gì đó nham hiểm ở anh mà cô thấy đáng lo ngại. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It's a common problem but this doesn't make it any the less disturbing. Đó là một vấn đề phổ biến nhưng điều này không làm cho nó ít đáng lo ngại hơn. |
Đó là một vấn đề phổ biến nhưng điều này không làm cho nó ít đáng lo ngại hơn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a disturbing piece of news một mẩu tin đáng lo ngại |
một mẩu tin đáng lo ngại | Lưu sổ câu |
| 30 |
a profoundly disturbing experience một trải nghiệm đáng lo ngại sâu sắc |
một trải nghiệm đáng lo ngại sâu sắc | Lưu sổ câu |