Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

disturb là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ disturb trong tiếng Anh

disturb /dɪˈstɜːb/
- (v) : làm mất yên tĩnh, làm náo động, quấy rầy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

disturb: Làm phiền, quấy rối

Disturb là hành động làm gián đoạn, làm rối loạn hoặc làm ai đó không thoải mái.

  • She didn’t want to disturb him while he was working. (Cô ấy không muốn làm phiền anh ấy trong khi anh ấy đang làm việc.)
  • The loud noise outside disturbed my sleep. (Tiếng ồn lớn bên ngoài làm tôi mất ngủ.)
  • Don’t disturb the dog when it’s eating. (Đừng quấy rối con chó khi nó đang ăn.)

Bảng biến thể từ "disturb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: disturb
Phiên âm: /dɪˈstɜːrb/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm phiền, quấy rầy Ngữ cảnh: Dùng khi làm ai đó không yên hoặc gây gián đoạn Please do not disturb me while I’m working.
Làm ơn đừng làm phiền tôi khi tôi đang làm việc.
2 Từ: disturbed
Phiên âm: /dɪˈstɜːrbd/ Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ Nghĩa: Bị quấy rầy, bối rối Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật đang bị làm phiền hoặc lo lắng He felt disturbed by the noise outside.
Anh ấy cảm thấy bối rối vì tiếng ồn bên ngoài.
3 Từ: disturbing
Phiên âm: /dɪˈstɜːrbɪŋ/ Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Gây phiền, đáng lo ngại Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự việc khiến ai đó lo lắng hoặc bối rối The movie contained disturbing scenes.
Bộ phim có những cảnh đáng lo ngại.
4 Từ: disturbance
Phiên âm: /dɪˈstɜːrbəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự quấy rầy, sự náo động Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng bị quấy rầy hoặc hành động gây phiền There was a disturbance in the classroom.
Có sự náo động trong lớp học.

Từ đồng nghĩa "disturb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "disturb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I won't presume to disturb you.

Tôi sẽ không làm phiền bạn.

Lưu sổ câu

2

You were considerate not to disturb us.

Bạn đã cân nhắc để không làm phiền chúng tôi.

Lưu sổ câu

3

Don't disturb the papers on my desk.

Đừng làm phiền giấy tờ trên bàn của tôi.

Lưu sổ câu

4

Please don't disturb me while I'm working.

Xin đừng làm phiền tôi khi tôi đang làm việc.

Lưu sổ câu

5

Don't disturb me while I'm working.

Đừng làm phiền tôi khi tôi đang làm việc.

Lưu sổ câu

6

Please do not disturb us when we are working.

Vui lòng không làm phiền chúng tôi khi chúng tôi đang làm việc.

Lưu sổ câu

7

If you get up early, try not to disturb everyone else.

Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng không làm phiền mọi người khác.

Lưu sổ câu

8

Sorry to disturb you , but I have an urgent message.

Xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng tôi có một tin nhắn khẩn cấp.

Lưu sổ câu

9

Please don't disturb Georgina - she's trying to do her homework.

Xin đừng làm phiền Georgina - cô ấy đang cố gắng làm bài tập về nhà.

Lưu sổ câu

10

Tourists often disturb the delicate balance of nature on the island.

Khách du lịch thường làm xáo trộn sự cân bằng tinh tế của thiên nhiên trên đảo.

Lưu sổ câu

11

I'm sorry to disturb you, but can I talk to you for a moment?

Tôi xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng tôi có thể nói chuyện với bạn một lát được không?

Lưu sổ câu

12

Snakes will only attack if you disturb them.

Rắn sẽ chỉ tấn công nếu bạn làm phiền chúng.

Lưu sổ câu

13

Don't disturb him in his work.

Đừng làm phiền anh ấy trong công việc của anh ấy.

Lưu sổ câu

14

I hate to disturb you.

Tôi ghét làm phiền bạn.

Lưu sổ câu

15

I promise not to disturb anything .

Tôi hứa sẽ không làm phiền bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

16

Do not allow your dog to disturb wildlife.

Không cho phép con chó của bạn làm phiền động vật hoang dã.

Lưu sổ câu

17

What could possibly disturb such tranquility?

Điều gì có thể làm xáo trộn sự yên tĩnh như vậy?

Lưu sổ câu

18

"I'm sorry to disturb you," Webb said gently.

“Tôi xin lỗi vì đã làm phiền bạn,” Webb nhẹ nhàng nói.

Lưu sổ câu

19

Don't disturb your mother while she's getting dinner.

Đừng làm phiền mẹ bạn khi bà ấy đang ăn tối.

Lưu sổ câu

20

Don't mind me! I promise not to disturb you.

Đừng bận tâm đến tôi! Tôi hứa sẽ không làm phiền bạn.

Lưu sổ câu

21

No one must disturb him while he's sleeping.

Không ai được làm phiền anh ấy khi anh ấy đang ngủ.

Lưu sổ câu

22

Some scenes are violent and may disturb younger viewers.

Một số cảnh bạo lực và có thể làm phiền người xem nhỏ tuổi.

Lưu sổ câu

23

I'm sorry to disturb you with this question.

Tôi xin lỗi đã làm phiền bạn với câu hỏi này.

Lưu sổ câu

24

The thought did not disturb her unduly.

Ý nghĩ đó không làm cô băn khoăn quá mức.

Lưu sổ câu

25

Don't disturb yourself for me.

Đừng làm phiền bản thân vì tôi.

Lưu sổ câu

26

She dislikes you to disturb her so often.

Cô ấy không thích bạn làm phiền cô ấy thường xuyên.

Lưu sổ câu

27

I didn't like to disturb you.

Tôi không muốn làm phiền bạn.

Lưu sổ câu

28

Don't disturb Jane, she's studying for her exams.

Đừng làm phiền Jane, cô ấy đang ôn thi cho kỳ thi của mình.

Lưu sổ câu

29

Oh, pardon me, I didn't mean to disturb you.

Ồ, thứ lỗi cho tôi, tôi không cố ý làm phiền bạn.

Lưu sổ câu

30

"Mother's busy. Don't disturb her,"he rasped out.

"Mẹ bận. Đừng làm phiền mẹ," anh nói lớn.

Lưu sổ câu

31

I'm sorry to disturb you, but can I talk to you for a moment?

Tôi xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng tôi có thể nói chuyện với bạn một lát được không?

Lưu sổ câu

32

If you get up early, try not to disturb everyone else.

Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng không làm phiền mọi người khác.

Lưu sổ câu

33

She awoke early after a disturbed night.

Cô ấy thức dậy sớm sau một đêm bị quấy rầy.

Lưu sổ câu

34

Only the cry of seabirds disturbed the silence.

Chỉ có tiếng kêu của loài chim biển làm xáo trộn sự im lặng.

Lưu sổ câu

35

The letter shocked and disturbed me.

Bức thư khiến tôi bị sốc và bối rối.

Lưu sổ câu

36

It disturbed her to realize that she was alone.

Cô ấy băn khoăn khi nhận ra rằng mình chỉ có một mình.

Lưu sổ câu

37

It disturbed her to realize that she was missing him already.

Cô ấy băn khoăn khi nhận ra rằng mình đang nhớ anh.

Lưu sổ câu

38

Don't disturb the papers on my desk.

Đừng làm phiền giấy tờ trên bàn của tôi.

Lưu sổ câu

39

During a magnetic storm, the earth's magnetic field is disturbed.

Trong một cơn bão từ, từ trường của trái đất bị xáo trộn.

Lưu sổ câu

40

I'm sorry to disturb you, but could you sign this letter?

Tôi xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng bạn có thể ký vào lá thư này không?

Lưu sổ câu

41

Don't disturb her when she's working.

Đừng làm phiền cô ấy khi cô ấy đang làm việc.

Lưu sổ câu

42

There's no point in disturbing him with something so trivial.

Chẳng ích gì khi làm phiền anh ấy bằng một thứ quá tầm thường.

Lưu sổ câu

43

I'm sorry to disturb you, but could you sign this letter?

Tôi xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng bạn có thể ký vào lá thư này không?

Lưu sổ câu

44

Don't disturb her when she's working.

Đừng làm phiền cô ấy khi cô ấy đang làm việc.

Lưu sổ câu

45

There's no point in disturbing him with something so trivial.

Chẳng ích gì khi làm phiền anh ta bằng một thứ quá tầm thường.

Lưu sổ câu