Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

distribute là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ distribute trong tiếng Anh

distribute /dɪˈstrɪbjuːt/
- (v) : phân bổ, phân phối, sắp xếp, phân loại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

distribute: Phân phối

Distribute là hành động chia sẻ hoặc phát phân một cái gì đó cho nhiều người hoặc nơi khác nhau.

  • The company distributes the products to retailers across the country. (Công ty phân phối sản phẩm cho các nhà bán lẻ trên toàn quốc.)
  • The charity distributed food and clothing to the homeless. (Tổ chức từ thiện phân phát thực phẩm và quần áo cho những người vô gia cư.)
  • The teacher distributed the assignments to all the students. (Giáo viên phân phát bài tập cho tất cả học sinh.)

Bảng biến thể từ "distribute"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: distribute
Phiên âm: /dɪˈstrɪbjuːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phân phối, phân phát Ngữ cảnh: Dùng khi chia hoặc giao hàng hóa, tài liệu đến nhiều người The company distributes its products worldwide.
Công ty phân phối sản phẩm của mình trên toàn thế giới.
2 Từ: distribution
Phiên âm: /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phân phối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động phân phát, phân phối The distribution of food aid was organized carefully.
Việc phân phối thực phẩm cứu trợ được tổ chức cẩn thận.
3 Từ: distributor
Phiên âm: /dɪˈstrɪbjətər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà phân phối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc công ty chịu trách nhiệm phân phối sản phẩm The distributor delivers goods to local stores.
Nhà phân phối giao hàng tới các cửa hàng địa phương.
4 Từ: distributed
Phiên âm: /dɪˈstrɪbjuːtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã phân phối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phân phối đã xảy ra The brochures were distributed to all attendees.
Các tờ rơi đã được phân phát cho tất cả người tham dự.
5 Từ: distributing
Phiên âm: /dɪˈstrɪbjuːtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang phân phối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phân phối đang diễn ra Volunteers are distributing food to the homeless.
Tình nguyện viên đang phân phát thức ăn cho người vô gia cư.

Từ đồng nghĩa "distribute"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "distribute"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Aid workers helped distribute corn, milk and other staples.

Nhân viên viện trợ đã giúp phân phát ngô, sữa và các mặt hàng chủ lực khác.

Lưu sổ câu

2

Please distribute the examination papers round the class.

Vui lòng phân phát các bài kiểm tra xung quanh lớp.

Lưu sổ câu

3

The authorities have abandoned any attempt to distribute food.

Các nhà chức trách đã từ bỏ mọi nỗ lực phân phối thực phẩm.

Lưu sổ câu

4

We didn't understand how difficult it was to distribute a national paper.

Chúng tôi không hiểu việc phân phát một tờ báo quốc gia khó khăn như thế nào.

Lưu sổ câu

5

It is not permitted to sell or otherwise distribute copies of past examination papers.

Không được phép bán hoặc phân phối các bản sao của các bài kiểm tra trước đây.

Lưu sổ câu

6

The relief agency will distribute the food among several countries.

Cơ quan cứu trợ sẽ phân phối thực phẩm giữa một số quốc gia.

Lưu sổ câu

7

We want to try and distribute the workload more evenly.

Chúng tôi muốn cố gắng và phân phối khối lượng công việc đồng đều hơn.

Lưu sổ câu

8

Immediately after his election he began to distribute major offices among his friends and supporters.

Ngay sau khi đắc cử, ông bắt đầu phân bổ các văn phòng chính cho bạn bè và những người ủng hộ.

Lưu sổ câu

9

Could you distribute copies well in advance of the meeting?

Bạn có thể phân phối tốt các bản sao trước cuộc họp không?

Lưu sổ câu

10

He started to print his own posters to distribute abroad.

Anh bắt đầu tự in áp phích của mình để phân phối ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

11

Divide the students into groups and distribute the materials.

Chia học sinh thành các nhóm và phát tài liệu.

Lưu sổ câu

12

He is authorized to distribute up to 200 computers.

Anh ta được phép phân phối tới 200 máy tính.

Lưu sổ câu

13

Drizzle oil over polenta and brush to distribute evenly.

Nhỏ dầu lên phấn hồng và cọ để phân bổ đều.

Lưu sổ câu

14

The deep freeze caught those that distribute gas to homes and offices by surprise.

Sự đóng băng sâu khiến những người phân phối khí đốt đến nhà và văn phòng bị bất ngờ.

Lưu sổ câu

15

The party's aim is to distribute power more evenly among the people.

Mục đích của đảng là phân phối quyền lực một cách đồng đều hơn trong nhân dân.

Lưu sổ câu

16

Senior officers were reported to have helped to distribute arms to the troops.

Các sĩ quan cấp cao được cho là đã giúp phân phát vũ khí cho quân đội.

Lưu sổ câu

17

They had agreed to help distribute products for some major companies.

Họ đã đồng ý giúp phân phối sản phẩm cho một số công ty lớn.

Lưu sổ câu

18

Our employees worked hard to produce and distribute those products efficiently.

Nhân viên của chúng tôi đã làm việc chăm chỉ để sản xuất và phân phối những sản phẩm đó một cách hiệu quả.

Lưu sổ câu

19

A number of charities are coordinating their efforts to distribute food to the region.

Một số tổ chức từ thiện đang phối hợp nỗ lực để phân phối thực phẩm cho khu vực.

Lưu sổ câu

20

They capture the heat produced in electricity generation and distribute it through underground pipes.

Chúng thu nhiệt được tạo ra trong quá trình phát điện và phân phối qua các đường ống ngầm.

Lưu sổ câu

21

Aid agencies are calling for local volunteers to help them distribute food and medicine.

Các cơ quan cứu trợ đang kêu gọi các tình nguyện viên địa phương giúp họ phân phát thực phẩm và thuốc men.

Lưu sổ câu

22

The leaflets have been widely distributed.

Các tờ rơi đã được phân phát rộng rãi.

Lưu sổ câu

23

The newspaper is distributed free.

Tờ báo được phát miễn phí.

Lưu sổ câu

24

to distribute fliers/pamphlets/questionnaires

phân phát tờ rơi / tờ rơi / bảng câu hỏi

Lưu sổ câu

25

Viruses are often distributed via email.

Virus thường được phát tán qua email.

Lưu sổ câu

26

The organization distributed food to the earthquake victims.

Tổ chức phân phát thực phẩm cho các nạn nhân động đất.

Lưu sổ câu

27

The money was distributed among schools in the area.

Số tiền được phân phối giữa các trường học trong khu vực.

Lưu sổ câu

28

The proceeds will be distributed between local charities.

Số tiền thu được sẽ được phân phối giữa các tổ chức từ thiện địa phương.

Lưu sổ câu

29

Who distributes our products in the UK?

Ai phân phối sản phẩm của chúng tôi tại Vương quốc Anh?

Lưu sổ câu

30

Their trademark jeans enjoyed immediate success and were soon distributed worldwide.

Chiếc quần jean nhãn hiệu của họ đã đạt được thành công ngay lập tức và nhanh chóng được phân phối trên toàn thế giới.

Lưu sổ câu

31

Make sure your weight is evenly distributed.

Đảm bảo rằng trọng lượng của bạn được phân bổ đều.

Lưu sổ câu

32

Cases of the disease are widely distributed through Europe.

Các trường hợp mắc bệnh phân bố rộng rãi qua Châu Âu.

Lưu sổ câu

33

Copies of the book were distributed free to each school in the district.

Các bản sao của cuốn sách đã được phân phát miễn phí cho từng trường học trong học khu.

Lưu sổ câu

34

We distributed the money equally among the team members.

Chúng tôi chia đều tiền cho các thành viên trong nhóm.

Lưu sổ câu

35

nationally distributed brands of fruit juice

nhãn hiệu nước trái cây được phân phối trên toàn quốc

Lưu sổ câu

36

‘Plastika’ distributes our products in the UK.

‘Plastika’ phân phối các sản phẩm của chúng tôi tại Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu

37

The cheese is imported and distributed exclusively by Norland Inc.

Phô mai được nhập khẩu và phân phối độc quyền bởi Norland Inc.

Lưu sổ câu

38

Hood distributes dairy products throughout the United States.

Hood phân phối các sản phẩm sữa trên khắp Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

39

Generous workspaces must be well distributed throughout the library.

Không gian làm việc rộng rãi phải được phân phối tốt trong toàn bộ thư viện.

Lưu sổ câu

40

Smokers were randomly distributed in the sample interviewed.

Những người hút thuốc được phân bố ngẫu nhiên trong mẫu phỏng vấn.

Lưu sổ câu

41

The plant is globally distributed.

Nhà máy được phân phối trên toàn cầu.

Lưu sổ câu

42

The trend is broadly distributed and not just a big-city phenomenon.

Xu hướng được phân bổ rộng rãi và không chỉ là một hiện tượng của thành phố lớn.

Lưu sổ câu

43

There are over 35 000 species of orchid distributed throughout the world.

Có hơn 35 000 loài phong lan phân bố trên khắp thế giới.

Lưu sổ câu

44

Wealth is not evenly distributed between age groups.

Sự giàu có không được phân bổ đồng đều giữa các nhóm tuổi.

Lưu sổ câu

45

distributing aid to people in need

phân phát viện trợ cho những người cần

Lưu sổ câu