distinguish: Phân biệt
Distinguish là hành động nhận ra sự khác biệt giữa các đối tượng hoặc tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
distinguish
|
Phiên âm: /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phân biệt, nhận ra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nhận biết sự khác nhau giữa hai hoặc nhiều thứ |
It's hard to distinguish one twin from the other. |
Thật khó để phân biệt một cặp sinh đôi với nhau. |
| 2 |
Từ:
distinguished
|
Phiên âm: /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kiệt xuất, xuất sắc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người nổi bật hoặc có thành tích đặc biệt |
He is a distinguished scientist. |
Anh ấy là một nhà khoa học kiệt xuất. |
| 3 |
Từ:
distinguishing
|
Phiên âm: /dɪˈstɪŋɡwɪʃɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang phân biệt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc đặc điểm giúp phân biệt |
The distinguishing feature of the bird is its red tail. |
Đặc điểm giúp phân biệt của con chim là đuôi đỏ. |
| 4 |
Từ:
distinguishable
|
Phiên âm: /dɪˈstɪŋɡwɪʃəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể phân biệt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật hoặc đặc điểm có thể nhận ra sự khác nhau |
The twins are distinguishable by their hairstyles. |
Hai anh em sinh đôi có thể phân biệt bằng kiểu tóc của họ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
distinguish what is worth reading. phân biệt những gì đáng đọc. |
phân biệt những gì đáng đọc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I can distinguish them at a distance. Tôi có thể phân biệt chúng ở khoảng cách xa. |
Tôi có thể phân biệt chúng ở khoảng cách xa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We can distinguish between gold and silver. Chúng ta có thể phân biệt giữa vàng và bạc. |
Chúng ta có thể phân biệt giữa vàng và bạc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is important to distinguish between cause and effect. Điều quan trọng là phải phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả. |
Điều quan trọng là phải phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He could no longer distinguish between illusion and reality. Anh không còn phân biệt được đâu là ảo ảnh và đâu là thực tế nữa. |
Anh không còn phân biệt được đâu là ảo ảnh và đâu là thực tế nữa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Can you distinguish the twins apart? Bạn có thể phân biệt các cặp sinh đôi khác nhau? |
Bạn có thể phân biệt các cặp sinh đôi khác nhau? | Lưu sổ câu |
| 7 |
We can distinguish five meanings of the word 'mad'. Chúng ta có thể phân biệt năm nghĩa của từ 'điên'. |
Chúng ta có thể phân biệt năm nghĩa của từ 'điên'. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Sometimes reality and fantasy are hard to distinguish. Đôi khi thực và ảo rất khó phân biệt. |
Đôi khi thực và ảo rất khó phân biệt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Can you distinguish right from wrong? Bạn có thể phân biệt đúng sai không? |
Bạn có thể phân biệt đúng sai không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
He can distinguish a genuine antique from a reproduction. Anh ta có thể phân biệt một món đồ cổ chính hãng với một món đồ tái tạo. |
Anh ta có thể phân biệt một món đồ cổ chính hãng với một món đồ tái tạo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His attorney argued that Cope could not distinguish between right and wrong. Luật sư của anh ta lập luận rằng Cope không thể phân biệt giữa đúng và sai. |
Luật sư của anh ta lập luận rằng Cope không thể phân biệt giữa đúng và sai. | Lưu sổ câu |
| 12 |
At what age are children able to distinguish between right and wrong? Trẻ em ở độ tuổi nào có khả năng phân biệt được điều đúng và điều sai? |
Trẻ em ở độ tuổi nào có khả năng phân biệt được điều đúng và điều sai? | Lưu sổ câu |
| 13 |
How do you distinguish between a star and a planet? Làm thế nào để bạn phân biệt giữa một ngôi sao và một hành tinh? |
Làm thế nào để bạn phân biệt giữa một ngôi sao và một hành tinh? | Lưu sổ câu |
| 14 |
Sometimes it is really hard to distinguish right from wrong. Đôi khi thật sự rất khó để phân biệt đúng sai. |
Đôi khi thật sự rất khó để phân biệt đúng sai. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He's colour-blind and can't distinguish between red and green easily. Anh ta bị mù màu và không thể phân biệt dễ dàng giữa màu đỏ và màu xanh lá cây. |
Anh ta bị mù màu và không thể phân biệt dễ dàng giữa màu đỏ và màu xanh lá cây. | Lưu sổ câu |
| 16 |
People who cannot distinguish between colours are said to be colour - blind . Những người không thể phân biệt giữa các màu được cho là mù màu. |
Những người không thể phân biệt giữa các màu được cho là mù màu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It was hard to distinguish one twin from the other. Thật khó để phân biệt một cặp song sinh với nhau. |
Thật khó để phân biệt một cặp song sinh với nhau. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Some people find it difficult to distinguish right from wrong. Một số người cảm thấy khó phân biệt đúng sai. |
Một số người cảm thấy khó phân biệt đúng sai. | Lưu sổ câu |
| 19 |
What characteristics distinguish the Americans from the Canadians? Đặc điểm nào phân biệt người Mỹ với người Canada? |
Đặc điểm nào phân biệt người Mỹ với người Canada? | Lưu sổ câu |
| 20 |
It's important to distinguish fact from fiction. Điều quan trọng là phải phân biệt thực tế và hư cấu. |
Điều quan trọng là phải phân biệt thực tế và hư cấu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A person with good eyesight can distinguish distant object. Người có thị lực tốt có thể phân biệt được vật ở xa. |
Người có thị lực tốt có thể phân biệt được vật ở xa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We have to learn to distinguish fact from fable. Chúng ta phải học cách phân biệt sự thật với truyện ngụ ngôn. |
Chúng ta phải học cách phân biệt sự thật với truyện ngụ ngôn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Can you distinguish the different musical instruments playing now? Bạn có thể phân biệt các loại nhạc cụ chơi khác nhau bây giờ? |
Bạn có thể phân biệt các loại nhạc cụ chơi khác nhau bây giờ? | Lưu sổ câu |
| 24 |
There were cries,[www.] calls. He could distinguish voices. Có những tiếng kêu, [www.Senturedict.com] kêu gọi. Anh có thể phân biệt giọng nói. |
Có những tiếng kêu, [www.Senturedict.com] kêu gọi. Anh có thể phân biệt giọng nói. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It's important to distinguish between business and pleasure. Điều quan trọng là phải phân biệt giữa kinh doanh và niềm vui. |
Điều quan trọng là phải phân biệt giữa kinh doanh và niềm vui. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I couldn't distinguish between some of the French vowels. Tôi không thể phân biệt giữa một số nguyên âm tiếng Pháp. |
Tôi không thể phân biệt giữa một số nguyên âm tiếng Pháp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It's important distinguish fact from fiction. Điều quan trọng là phải phân biệt thực tế và hư cấu. |
Điều quan trọng là phải phân biệt thực tế và hư cấu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She could not distinguish one child from another. Cô không thể phân biệt đứa trẻ này với đứa trẻ khác. |
Cô không thể phân biệt đứa trẻ này với đứa trẻ khác. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Can you distinguish between those two objects? Bạn có thể phân biệt được giữa hai đối tượng đó không? |
Bạn có thể phân biệt được giữa hai đối tượng đó không? | Lưu sổ câu |
| 30 |
English law clearly distinguishes between murder and manslaughter. Luật pháp Anh phân biệt rõ ràng giữa giết người và ngộ sát. |
Luật pháp Anh phân biệt rõ ràng giữa giết người và ngộ sát. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It was hard to distinguish one twin from the other. Thật khó để phân biệt một cặp song sinh với nhau. |
Thật khó để phân biệt một cặp song sinh với nhau. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Sometimes reality and fantasy are hard to distinguish. Đôi khi thực và ảo rất khó phân biệt. |
Đôi khi thực và ảo rất khó phân biệt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We can distinguish five meanings of the word ‘mad’. Chúng ta có thể phân biệt năm nghĩa của từ 'mad'. |
Chúng ta có thể phân biệt năm nghĩa của từ 'mad'. | Lưu sổ câu |
| 34 |
What was it that distinguished her from her classmates? Điều gì đã phân biệt cô ấy với các bạn cùng lớp? |
Điều gì đã phân biệt cô ấy với các bạn cùng lớp? | Lưu sổ câu |
| 35 |
The male bird is distinguished from the female by its red beak. Chim trống được phân biệt với chim mái bằng chiếc mỏ màu đỏ của nó. |
Chim trống được phân biệt với chim mái bằng chiếc mỏ màu đỏ của nó. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The adult bird can be readily distinguished by its orange bill. Con chim trưởng thành có thể dễ dàng được phân biệt bằng màu cam của nó. |
Con chim trưởng thành có thể dễ dàng được phân biệt bằng màu cam của nó. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Does your cat have any distinguishing marks? Con mèo của bạn có dấu hiệu phân biệt nào không? |
Con mèo của bạn có dấu hiệu phân biệt nào không? | Lưu sổ câu |
| 38 |
The power of speech distinguishes human beings from animals. Sức mạnh của lời nói phân biệt con người với động vật. |
Sức mạnh của lời nói phân biệt con người với động vật. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I could not distinguish her words, but she sounded agitated. Tôi không thể phân biệt được lời nói của cô ấy, nhưng cô ấy có vẻ kích động. |
Tôi không thể phân biệt được lời nói của cô ấy, nhưng cô ấy có vẻ kích động. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She could not distinguish the make and colour of the car in the fading light. Cô ấy không thể phân biệt được kiểu dáng và màu sắc của chiếc xe trong ánh sáng mờ dần. |
Cô ấy không thể phân biệt được kiểu dáng và màu sắc của chiếc xe trong ánh sáng mờ dần. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She has already distinguished herself as an athlete. Cô ấy đã tự nhận mình là một vận động viên. |
Cô ấy đã tự nhận mình là một vận động viên. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It is often difficult to distinguish clearly between fact and fiction in this book. Thường khó phân biệt rõ ràng giữa sự thật và hư cấu trong cuốn sách này. |
Thường khó phân biệt rõ ràng giữa sự thật và hư cấu trong cuốn sách này. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She could not distinguish one child from another. Cô ấy không thể phân biệt đứa trẻ này với đứa trẻ khác. |
Cô ấy không thể phân biệt đứa trẻ này với đứa trẻ khác. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Small children have difficulty distinguishing fiction from reality. Trẻ nhỏ gặp khó khăn trong việc phân biệt hư cấu với thực tế. |
Trẻ nhỏ gặp khó khăn trong việc phân biệt hư cấu với thực tế. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Troops cannot always reliably distinguish between combatants and civilians. Quân đội không phải lúc nào cũng có thể phân biệt một cách đáng tin cậy giữa chiến binh và dân thường. |
Quân đội không phải lúc nào cũng có thể phân biệt một cách đáng tin cậy giữa chiến binh và dân thường. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Retailers should distinguish clearly between full-price and sale items. Các nhà bán lẻ nên phân biệt rõ ràng giữa hàng nguyên giá và hàng giảm giá. |
Các nhà bán lẻ nên phân biệt rõ ràng giữa hàng nguyên giá và hàng giảm giá. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He can distinguish where a wine was produced just by tasting it. Anh ấy có thể nhận ra rượu được sản xuất ở đâu chỉ bằng cách nếm thử. |
Anh ấy có thể nhận ra rượu được sản xuất ở đâu chỉ bằng cách nếm thử. | Lưu sổ câu |