disparate: Khác biệt hoàn toàn
Disparate là tính từ mô tả những thứ rất khác nhau, không liên quan.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She has taken two disparate music styles and made them work very well together. Cô ấy đã chọn 2 thể loại nhạc khác nhau và kết hợp chúng rất hay. |
Cô ấy đã chọn 2 thể loại nhạc khác nhau và kết hợp chúng rất hay. | Lưu sổ câu |