Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dish là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dish trong tiếng Anh

dish /dɪʃ/
- (n) : đĩa (đựng thức ăn)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dish: Món ăn

Dish là một loại thức ăn hoặc món ăn được nấu hoặc chuẩn bị.

  • The chef prepared a delicious dish for the guests. (Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn ngon cho các vị khách.)
  • She made a traditional dish for the family gathering. (Cô ấy đã làm một món ăn truyền thống cho cuộc tụ họp gia đình.)
  • The dish was served with a side of vegetables and rice. (Món ăn được phục vụ kèm với rau và cơm.)

Bảng biến thể từ "dish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dish
Phiên âm: /dɪʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đĩa, món ăn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật đựng thức ăn hoặc một món ăn riêng lẻ She served a delicious dish.
Cô ấy đã dọn một món ăn ngon.
2 Từ: dishing
Phiên âm: /ˈdɪʃɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Rửa bát, phục vụ món ăn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dọn hoặc rửa bát He is dishing out food for the guests.
Anh ấy đang múc thức ăn cho khách.
3 Từ: dished
Phiên âm: /dɪʃt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã phục vụ hoặc dọn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã dọn hoặc rửa bát She dished the soup into bowls.
Cô ấy đã múc súp vào bát.
4 Từ: dishwasher
Phiên âm: /ˈdɪʃˌwɒʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy rửa bát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị rửa bát tự động The dishwasher makes cleaning dishes easier.
Máy rửa bát giúp việc rửa bát dễ dàng hơn.

Từ đồng nghĩa "dish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Revenge is a dish best served cold.

Revenge là một món ăn tốt nhất được phục vụ lạnh.

Lưu sổ câu

2

Many a fine dish has nothing on it.

Nhiều món ăn ngon không có gì trên đó.

Lưu sổ câu

3

Better are small fish than an empty dish.

Tốt hơn là những con cá nhỏ hơn là một đĩa rỗng.

Lưu sổ câu

4

The main dish is a.

Món chính là a.

Lưu sổ câu

5

We've used up dish detergent.

Chúng tôi đã sử dụng hết chất tẩy rửa bát đĩa.

Lưu sổ câu

6

The dish fell to the floor and broke.

Món ăn rơi xuống sàn và vỡ nát.

Lưu sổ câu

7

The meat should be finely diced for this dish.

Thịt nên được thái hạt lựu cho món ăn này.

Lưu sổ câu

8

For this dish, fresh herbs and garlic are preferable.

Đối với món ăn này, các loại rau thơm và tỏi tươi sẽ được ưu tiên hơn cả.

Lưu sổ câu

9

Put the milk in a shallow dish.

Cho sữa vào một cái đĩa cạn.

Lưu sổ câu

10

Arrange the chicken and salad in a serving dish.

Sắp xếp gà và salad vào đĩa phục vụ.

Lưu sổ câu

11

Try this new dish, created by our head chef.

Hãy thử món ăn mới này, được tạo ra bởi đầu bếp trưởng của chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

This dish is delicious with cream.

Món này ăn với kem rất ngon.

Lưu sổ câu

13

Put the hot dish down on the mat.

Đặt món ăn nóng xuống chiếu.

Lưu sổ câu

14

He uncovered the dish and showed us the food.

Anh ấy mở đĩa và cho chúng tôi xem đồ ăn.

Lưu sổ câu

15

These mushrooms would make a delicious side dish.

Những cây nấm này sẽ làm một món ăn phụ ngon.

Lưu sổ câu

16

Here is a dish that will revive jaded palates.

Đây là một món ăn sẽ làm hồi sinh khẩu vị khó chịu.

Lưu sổ câu

17

She mended a broken dish with glue.

Cô ấy dùng keo sửa chữa một món ăn bị hỏng.

Lưu sổ câu

18

The main dish is a steak.

Món chính là bít tết.

Lưu sổ câu

19

Our cat eats out of her own dish.

Con mèo của chúng ta ăn hết món ăn của riêng mình.

Lưu sổ câu

20

Rice makes an excellent complement to a curry dish.

Cơm là món ăn bổ sung tuyệt vời cho món cà ri.

Lưu sổ câu

21

Choose a dish with a tight-fitting lid.

Chọn đĩa có nắp đậy kín.

Lưu sổ câu

22

Mary's new boy-friend's quite a dish, isn't he?

Bạn trai mới của Mary là một món ăn khá ngon, phải không?

Lưu sổ câu

23

The waiter brought on the next dish.

Người phục vụ mang món ăn tiếp theo.

Lưu sổ câu

24

This dish is very delicious.

Món này rất ngon.

Lưu sổ câu

25

The dish was accompanied by a variety of pickles.

Món ăn được đi kèm với nhiều loại dưa chua.

Lưu sổ câu

26

We're out of dish detergent.

Chúng tôi đã hết chất tẩy rửa bát đĩa.

Lưu sổ câu

27

How did this dish get broken?

Làm thế nào mà món ăn này bị hỏng?

Lưu sổ câu

28

They helped themselves from a large dish of pasta.

Họ đã tự giúp mình từ một đĩa mì ống lớn.

Lưu sổ câu

29

I know him not should I meet him in my pottage dish.

Tôi biết anh ta không nên tôi gặp anh ta trong đĩa đồ lót của tôi.

Lưu sổ câu

30

a baking/serving dish

một món nướng / phục vụ

Lưu sổ câu

31

a casserole dish

một món thịt hầm

Lưu sổ câu

32

Bake in a shallow dish for 45 mins.

Nướng trong đĩa nông trong 45 phút.

Lưu sổ câu

33

They helped themselves from a large dish of pasta.

Họ đã tự giúp mình từ một đĩa mì ống lớn.

Lưu sổ câu

34

I'll do the dishes (= wash them).

Tôi sẽ rửa bát (= rửa chúng).

Lưu sổ câu

35

My first real job was washing dishes in a restaurant.

Công việc thực sự đầu tiên của tôi là rửa bát trong nhà hàng.

Lưu sổ câu

36

a vegetarian/fish/meat/pasta dish

món chay / cá / thịt / mì ống

Lưu sổ câu

37

This makes an excellent hot main dish.

Đây là một món ăn chính nóng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

38

I decided to cook his favourite dish.

Tôi quyết định nấu món ăn yêu thích của anh ấy.

Lưu sổ câu

39

to prepare/serve a dish

để chuẩn bị / phục vụ một món ăn

Lưu sổ câu

40

a savoury dish of curried rice and lamb

một món mặn gồm cơm cà ri và thịt cừu

Lưu sổ câu

41

I can recommend the chef's dish of the day.

Tôi có thể giới thiệu món ăn trong ngày của đầu bếp.

Lưu sổ câu

42

a soap dish

một đĩa xà phòng

Lưu sổ câu

43

What a dish!

Đúng là một món ăn!

Lưu sổ câu

44

Arrange the salad in a serving dish.

Sắp xếp salad trong một đĩa phục vụ.

Lưu sổ câu

45

your pet's food dish

món ăn cho thú cưng của bạn

Lưu sổ câu

46

a glass dish

một đĩa thủy tinh

Lưu sổ câu

47

an ovenproof dish

một món ăn không có lò nướng

Lưu sổ câu

48

He dried the dishes and put them away.

Anh ấy làm khô các món ăn và cất chúng đi.

Lưu sổ câu

49

It's your turn to do the dishes.

Đến lượt bạn làm các món ăn.

Lưu sổ câu

50

The dirty breakfast dishes were still in the sink when we got home.

Đĩa ăn sáng bẩn vẫn còn trong bồn rửa khi chúng tôi về nhà.

Lưu sổ câu

51

Goulash is a meat dish.

Goulash là một món thịt.

Lưu sổ câu

52

Kedgeree makes a wonderful supper dish.

Kedgeree làm một món ăn tối tuyệt vời.

Lưu sổ câu

53

Serve one or two main dishes with a choice of salads and nibbles.

Phục vụ một hoặc hai món chính với sự lựa chọn của các món salad và đồ ăn nhẹ.

Lưu sổ câu

54

She cooked us a delicious French dish with pork and tomatoes.

Cô ấy đã nấu cho chúng tôi một món ăn ngon của Pháp với thịt lợn và cà chua.

Lưu sổ câu

55

The national dish is ‘feijoada’—pork with beans.

Món ăn quốc gia là ‘feijoada’ — thịt lợn với đậu.

Lưu sổ câu

56

They sampled all the local dishes.

Họ đã nếm thử tất cả các món ăn địa phương.

Lưu sổ câu

57

a restaurant that serves traditional Indian dishes

nhà hàng phục vụ các món ăn truyền thống của Ấn Độ

Lưu sổ câu

58

a simple dish, beautifully prepared

một món ăn đơn giản, được chế biến đẹp mắt

Lưu sổ câu

59

Do you have a favourite dish?

Bạn có một món ăn yêu thích?

Lưu sổ câu

60

your pet's food dish

món ăn cho thú cưng của bạn

Lưu sổ câu

61

It's your turn to do the dishes.

Đến lượt bạn làm các món ăn.

Lưu sổ câu