disabled: Khuyết tật
Disabled là mô tả người hoặc vật bị mất khả năng thực hiện các chức năng bình thường do yếu tố thể chất hoặc tinh thần.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
disabled
|
Phiên âm: /dɪsˈeɪbld/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị khuyết tật | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có hạn chế về thể chất hoặc tinh thần |
The school provides support for disabled students. |
Trường cung cấp hỗ trợ cho học sinh khuyết tật. |
| 2 |
Từ:
disable
|
Phiên âm: /dɪsˈeɪbl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm tê liệt, làm mất khả năng | Ngữ cảnh: Dùng khi làm cho ai hoặc vật không thể hoạt động bình thường |
The virus disabled the computer system. |
Virus đã làm tê liệt hệ thống máy tính. |
| 3 |
Từ:
disabling
|
Phiên âm: /dɪsˈeɪblɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang làm tê liệt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình làm mất khả năng hoặc ngăn cản hoạt động |
The accident left him disabling injuries. |
Tai nạn khiến anh ấy bị thương tật. |
| 4 |
Từ:
disability
|
Phiên âm: /ˌdɪsəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khuyết tật | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái bị hạn chế về thể chất hoặc tinh thần |
People with disabilities should have equal opportunities. |
Người khuyết tật nên có cơ hội bình đẳng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She has disabled herself from walking by a fall. Cô ấy đã không thể đi lại được do bị ngã. |
Cô ấy đã không thể đi lại được do bị ngã. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A gang taunted a disabled man. Một băng đảng đã chế nhạo một người đàn ông tàn tật. |
Một băng đảng đã chế nhạo một người đàn ông tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was disabled by blindness. Cô ấy bị tàn tật do mù lòa. |
Cô ấy bị tàn tật do mù lòa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She is officially registered disabled. Cô ấy đã được đăng ký chính thức là người tàn tật. |
Cô ấy đã được đăng ký chính thức là người tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The hotel has special facilities for welcoming disabled people. Khách sạn có các tiện nghi đặc biệt để chào đón người khuyết tật. |
Khách sạn có các tiện nghi đặc biệt để chào đón người khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Does the theatre have disabled access? Rạp hát có bị vô hiệu hóa quyền truy cập không? |
Rạp hát có bị vô hiệu hóa quyền truy cập không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
The boats are specially built for the disabled. Những chiếc thuyền được chế tạo đặc biệt dành cho người tàn tật. |
Những chiếc thuyền được chế tạo đặc biệt dành cho người tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The accident left him severely disabled. Tai nạn khiến anh bị tàn tật nặng. |
Tai nạn khiến anh bị tàn tật nặng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They were disabled by age or sickness. Họ đã bị tàn tật do tuổi tác hoặc bệnh tật. |
Họ đã bị tàn tật do tuổi tác hoặc bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Deaf people and dumb people are disabled. Người điếc và người câm là người tàn tật. |
Người điếc và người câm là người tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Old age disabled him for hard work. Tuổi già đã tàn tật ông vì công việc khó khăn. |
Tuổi già đã tàn tật ông vì công việc khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The accident disabled him for work. Tai nạn khiến anh ấy không thể làm việc được. |
Tai nạn khiến anh ấy không thể làm việc được. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Carter was permanently disabled in the war. Carter đã bị thương tật vĩnh viễn trong chiến tranh. |
Carter đã bị thương tật vĩnh viễn trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
These machines have proved a real boon to disabled people. Những chiếc máy này đã chứng tỏ một lợi ích thực sự đối với người khuyết tật. |
Những chiếc máy này đã chứng tỏ một lợi ích thực sự đối với người khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His uncle was disabled in the civial war; he lost his left arm. Chú của anh bị tàn tật trong cuộc chiến tranh tầm thường; anh ấy bị mất cánh tay trái. |
Chú của anh bị tàn tật trong cuộc chiến tranh tầm thường; anh ấy bị mất cánh tay trái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
If you are elderly or physically disabled,[www.] massage can be beneficial. Nếu bạn là người cao tuổi hoặc bị khuyết tật về thể chất, mát-xa [www.Senturedict.com] có thể có ích. |
Nếu bạn là người cao tuổi hoặc bị khuyết tật về thể chất, mát-xa [www.Senturedict.com] có thể có ích. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The new law should allow more disabled people to enter the mainstream of American life. Luật mới nên cho phép nhiều người tàn tật hơn được tham gia vào cuộc sống chính của Mỹ. |
Luật mới nên cho phép nhiều người tàn tật hơn được tham gia vào cuộc sống chính của Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was born disabled. Anh ấy bị tàn tật bẩm sinh. |
Anh ấy bị tàn tật bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The new policies fail to accommodate the disabled. Các chính sách mới không phù hợp với người khuyết tật. |
Các chính sách mới không phù hợp với người khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Few people have daily contact with mentally disabled people. Ít người được tiếp xúc hàng ngày với những người thiểu năng trí tuệ. |
Ít người được tiếp xúc hàng ngày với những người thiểu năng trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It's not PC to describe people as disabled. Nó không phải là PC để mô tả mọi người là người khuyết tật. |
Nó không phải là PC để mô tả mọi người là người khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 22 |
New ramps will help the disabled gain better access. Đường dốc mới sẽ giúp người khuyết tật tiếp cận tốt hơn. |
Đường dốc mới sẽ giúp người khuyết tật tiếp cận tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There are toilet facilities for the disabled. Có nhà vệ sinh cho người tàn tật. |
Có nhà vệ sinh cho người tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The accident left him permanently disabled. Tai nạn khiến anh bị thương tật vĩnh viễn. |
Tai nạn khiến anh bị thương tật vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Most of these tools have been specially adapted for use by disabled people. Hầu hết các công cụ này đã được điều chỉnh đặc biệt để người khuyết tật sử dụng. |
Hầu hết các công cụ này đã được điều chỉnh đặc biệt để người khuyết tật sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She did all this tendon damage and it really disabled her. Cô ấy đã làm tất cả những tổn thương gân cốt này và nó thực sự khiến cô ấy bị vô hiệu hóa. |
Cô ấy đã làm tất cả những tổn thương gân cốt này và nó thực sự khiến cô ấy bị vô hiệu hóa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The booklet should be very helpful to parents of disabled children. Tập sách này sẽ rất hữu ích cho các bậc cha mẹ có con khuyết tật. |
Tập sách này sẽ rất hữu ích cho các bậc cha mẹ có con khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The reforms are motivated by a genuine concern for the disabled. Các cải cách được thúc đẩy bởi sự quan tâm thực sự đến người khuyết tật. |
Các cải cách được thúc đẩy bởi sự quan tâm thực sự đến người khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's made me much more sensitive to the needs of the disabled. Nó khiến tôi nhạy cảm hơn với nhu cầu của người khuyết tật. |
Nó khiến tôi nhạy cảm hơn với nhu cầu của người khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 30 |
physically/mentally disabled khuyết tật về thể chất / tinh thần |
khuyết tật về thể chất / tinh thần | Lưu sổ câu |
| 31 |
a new home for severely disabled people ngôi nhà mới cho những người tàn tật nặng |
ngôi nhà mới cho những người tàn tật nặng | Lưu sổ câu |
| 32 |
The museum has special facilities for disabled people. Bảo tàng có các cơ sở đặc biệt dành cho người tàn tật. |
Bảo tàng có các cơ sở đặc biệt dành cho người tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 33 |
caring for the sick, elderly and disabled chăm sóc người bệnh, người già và người tàn tật |
chăm sóc người bệnh, người già và người tàn tật | Lưu sổ câu |
| 34 |
mentally disabled thiểu năng trí tuệ |
thiểu năng trí tuệ | Lưu sổ câu |
| 35 |
The accident left him badly disabled. Tai nạn khiến anh bị tàn tật nặng. |
Tai nạn khiến anh bị tàn tật nặng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
My son is disabled and needs extra support at school. Con trai tôi bị tàn tật và cần được hỗ trợ thêm ở trường. |
Con trai tôi bị tàn tật và cần được hỗ trợ thêm ở trường. | Lưu sổ câu |
| 37 |
learning disabilities khuyết tật học tập |
khuyết tật học tập | Lưu sổ câu |
| 38 |
The museum has special facilities for blind and partially sighted visitors. Bảo tàng có các cơ sở đặc biệt dành cho du khách mù và một phần thị giác. |
Bảo tàng có các cơ sở đặc biệt dành cho du khách mù và một phần thị giác. | Lưu sổ câu |