Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

disabled là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ disabled trong tiếng Anh

disabled /dɪsˈeɪbld/
- (adj) : bất lực, không có khă năng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

disabled: Khuyết tật

Disabled là mô tả người hoặc vật bị mất khả năng thực hiện các chức năng bình thường do yếu tố thể chất hoặc tinh thần.

  • He is disabled and uses a wheelchair to move around. (Anh ấy bị khuyết tật và sử dụng xe lăn để di chuyển.)
  • The building is accessible for disabled individuals with ramps and elevators. (Tòa nhà có thể tiếp cận cho người khuyết tật với các đường dốc và thang máy.)
  • She works at a school for disabled children. (Cô ấy làm việc tại một trường học dành cho trẻ em khuyết tật.)

Bảng biến thể từ "disabled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: disabled
Phiên âm: /dɪsˈeɪbld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị khuyết tật Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có hạn chế về thể chất hoặc tinh thần The school provides support for disabled students.
Trường cung cấp hỗ trợ cho học sinh khuyết tật.
2 Từ: disable
Phiên âm: /dɪsˈeɪbl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm tê liệt, làm mất khả năng Ngữ cảnh: Dùng khi làm cho ai hoặc vật không thể hoạt động bình thường The virus disabled the computer system.
Virus đã làm tê liệt hệ thống máy tính.
3 Từ: disabling
Phiên âm: /dɪsˈeɪblɪŋ/ Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang làm tê liệt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình làm mất khả năng hoặc ngăn cản hoạt động The accident left him disabling injuries.
Tai nạn khiến anh ấy bị thương tật.
4 Từ: disability
Phiên âm: /ˌdɪsəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khuyết tật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái bị hạn chế về thể chất hoặc tinh thần People with disabilities should have equal opportunities.
Người khuyết tật nên có cơ hội bình đẳng.

Từ đồng nghĩa "disabled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "disabled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She has disabled herself from walking by a fall.

Cô ấy đã không thể đi lại được do bị ngã.

Lưu sổ câu

2

A gang taunted a disabled man.

Một băng đảng đã chế nhạo một người đàn ông tàn tật.

Lưu sổ câu

3

She was disabled by blindness.

Cô ấy bị tàn tật do mù lòa.

Lưu sổ câu

4

She is officially registered disabled.

Cô ấy đã được đăng ký chính thức là người tàn tật.

Lưu sổ câu

5

The hotel has special facilities for welcoming disabled people.

Khách sạn có các tiện nghi đặc biệt để chào đón người khuyết tật.

Lưu sổ câu

6

Does the theatre have disabled access?

Rạp hát có bị vô hiệu hóa quyền truy cập không?

Lưu sổ câu

7

The boats are specially built for the disabled.

Những chiếc thuyền được chế tạo đặc biệt dành cho người tàn tật.

Lưu sổ câu

8

The accident left him severely disabled.

Tai nạn khiến anh bị tàn tật nặng.

Lưu sổ câu

9

They were disabled by age or sickness.

Họ đã bị tàn tật do tuổi tác hoặc bệnh tật.

Lưu sổ câu

10

Deaf people and dumb people are disabled.

Người điếc và người câm là người tàn tật.

Lưu sổ câu

11

Old age disabled him for hard work.

Tuổi già đã tàn tật ông vì công việc khó khăn.

Lưu sổ câu

12

The accident disabled him for work.

Tai nạn khiến anh ấy không thể làm việc được.

Lưu sổ câu

13

Carter was permanently disabled in the war.

Carter đã bị thương tật vĩnh viễn trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

14

These machines have proved a real boon to disabled people.

Những chiếc máy này đã chứng tỏ một lợi ích thực sự đối với người khuyết tật.

Lưu sổ câu

15

His uncle was disabled in the civial war; he lost his left arm.

Chú của anh bị tàn tật trong cuộc chiến tranh tầm thường; anh ấy bị mất cánh tay trái.

Lưu sổ câu

16

If you are elderly or physically disabled,[www.] massage can be beneficial.

Nếu bạn là người cao tuổi hoặc bị khuyết tật về thể chất, mát-xa [www.Senturedict.com] có thể có ích.

Lưu sổ câu

17

The new law should allow more disabled people to enter the mainstream of American life.

Luật mới nên cho phép nhiều người tàn tật hơn được tham gia vào cuộc sống chính của Mỹ.

Lưu sổ câu

18

He was born disabled.

Anh ấy bị tàn tật bẩm sinh.

Lưu sổ câu

19

The new policies fail to accommodate the disabled.

Các chính sách mới không phù hợp với người khuyết tật.

Lưu sổ câu

20

Few people have daily contact with mentally disabled people.

Ít người được tiếp xúc hàng ngày với những người thiểu năng trí tuệ.

Lưu sổ câu

21

It's not PC to describe people as disabled.

Nó không phải là PC để mô tả mọi người là người khuyết tật.

Lưu sổ câu

22

New ramps will help the disabled gain better access.

Đường dốc mới sẽ giúp người khuyết tật tiếp cận tốt hơn.

Lưu sổ câu

23

There are toilet facilities for the disabled.

Có nhà vệ sinh cho người tàn tật.

Lưu sổ câu

24

The accident left him permanently disabled.

Tai nạn khiến anh bị thương tật vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

25

Most of these tools have been specially adapted for use by disabled people.

Hầu hết các công cụ này đã được điều chỉnh đặc biệt để người khuyết tật sử dụng.

Lưu sổ câu

26

She did all this tendon damage and it really disabled her.

Cô ấy đã làm tất cả những tổn thương gân cốt này và nó thực sự khiến cô ấy bị vô hiệu hóa.

Lưu sổ câu

27

The booklet should be very helpful to parents of disabled children.

Tập sách này sẽ rất hữu ích cho các bậc cha mẹ có con khuyết tật.

Lưu sổ câu

28

The reforms are motivated by a genuine concern for the disabled.

Các cải cách được thúc đẩy bởi sự quan tâm thực sự đến người khuyết tật.

Lưu sổ câu

29

It's made me much more sensitive to the needs of the disabled.

Nó khiến tôi nhạy cảm hơn với nhu cầu của người khuyết tật.

Lưu sổ câu

30

physically/mentally disabled

khuyết tật về thể chất / tinh thần

Lưu sổ câu

31

a new home for severely disabled people

ngôi nhà mới cho những người tàn tật nặng

Lưu sổ câu

32

The museum has special facilities for disabled people.

Bảo tàng có các cơ sở đặc biệt dành cho người tàn tật.

Lưu sổ câu

33

caring for the sick, elderly and disabled

chăm sóc người bệnh, người già và người tàn tật

Lưu sổ câu

34

mentally disabled

thiểu năng trí tuệ

Lưu sổ câu

35

The accident left him badly disabled.

Tai nạn khiến anh bị tàn tật nặng.

Lưu sổ câu

36

My son is disabled and needs extra support at school.

Con trai tôi bị tàn tật và cần được hỗ trợ thêm ở trường.

Lưu sổ câu

37

learning disabilities

khuyết tật học tập

Lưu sổ câu

38

The museum has special facilities for blind and partially sighted visitors.

Bảo tàng có các cơ sở đặc biệt dành cho du khách mù và một phần thị giác.

Lưu sổ câu