disability: Khuyết tật
Disability là danh từ chỉ tình trạng cơ thể hoặc tinh thần khiến ai đó khó thực hiện hoạt động bình thường.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a physical/mental disability khuyết tật về thể chất / tinh thần |
khuyết tật về thể chất / tinh thần | Lưu sổ câu |
| 2 |
learning to live with disability học cách sống chung với khuyết tật |
học cách sống chung với khuyết tật | Lưu sổ câu |
| 3 |
He qualifies for help on the grounds of disability. Anh ấy đủ điều kiện để được giúp đỡ vì lý do khuyết tật. |
Anh ấy đủ điều kiện để được giúp đỡ vì lý do khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The programme offers support to people living with disability. Chương trình hỗ trợ những người khuyết tật. |
Chương trình hỗ trợ những người khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Up to 20 per cent have a learning disability. Có tới 20% bị khuyết tật học tập. |
Có tới 20% bị khuyết tật học tập. | Lưu sổ câu |
| 6 |
those with a visible or a hidden disability những người khuyết tật có thể nhìn thấy được hoặc bị ẩn |
những người khuyết tật có thể nhìn thấy được hoặc bị ẩn | Lưu sổ câu |
| 7 |
He has a permanent disability which prevents him from working as a labourer. Anh ta bị khuyết tật vĩnh viễn khiến anh ta không thể làm việc như một người lao động. |
Anh ta bị khuyết tật vĩnh viễn khiến anh ta không thể làm việc như một người lao động. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She saved the money from her monthly disability payments. Cô ấy tiết kiệm tiền từ các khoản thanh toán tàn tật hàng tháng của mình. |
Cô ấy tiết kiệm tiền từ các khoản thanh toán tàn tật hàng tháng của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was a vocal disability activist. Cô ấy là một nhà hoạt động vì người khuyết tật giọng nói. |
Cô ấy là một nhà hoạt động vì người khuyết tật giọng nói. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Staff members have been educated in disability issues. Các nhân viên đã được giáo dục về các vấn đề khuyết tật. |
Các nhân viên đã được giáo dục về các vấn đề khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The drug's utility in preventing long-term disability is unproven. Công dụng của thuốc trong việc ngăn ngừa tàn tật lâu dài chưa được chứng minh. |
Công dụng của thuốc trong việc ngăn ngừa tàn tật lâu dài chưa được chứng minh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
an article on disability rights một bài báo về quyền của người khuyết tật |
một bài báo về quyền của người khuyết tật | Lưu sổ câu |
| 13 |
an attempt to identify learning disability among children một nỗ lực để xác định khuyết tật học tập ở trẻ em |
một nỗ lực để xác định khuyết tật học tập ở trẻ em | Lưu sổ câu |
| 14 |
patients who have experienced disability after stroke bệnh nhân bị tàn phế sau đột quỵ |
bệnh nhân bị tàn phế sau đột quỵ | Lưu sổ câu |
| 15 |
the criteria required for disability status tiêu chí bắt buộc đối với tình trạng khuyết tật |
tiêu chí bắt buộc đối với tình trạng khuyết tật | Lưu sổ câu |
| 16 |
Many children with mild disabilities are integrated in general education. Nhiều trẻ em khuyết tật nhẹ được hòa nhập trong chương trình giáo dục phổ thông. |
Nhiều trẻ em khuyết tật nhẹ được hòa nhập trong chương trình giáo dục phổ thông. | Lưu sổ câu |
| 17 |
No one knows what causes learning disabilities. Không ai biết nguyên nhân gây ra khuyết tật học tập. |
Không ai biết nguyên nhân gây ra khuyết tật học tập. | Lưu sổ câu |
| 18 |
children who have severe developmental disabilities trẻ em bị khuyết tật phát triển nặng |
trẻ em bị khuyết tật phát triển nặng | Lưu sổ câu |
| 19 |
lectures for students with hearing disabilities bài giảng cho học sinh khiếm thính |
bài giảng cho học sinh khiếm thính | Lưu sổ câu |
| 20 |
She works in a school for children with learning disabilities. Cô làm việc trong một trường học dành cho trẻ em khuyết tật học tập. |
Cô làm việc trong một trường học dành cho trẻ em khuyết tật học tập. | Lưu sổ câu |
| 21 |
learning disabilities. khuyết tật học tập. |
khuyết tật học tập. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The drug's utility in preventing long-term disability is unproven. Công dụng của thuốc trong việc ngăn ngừa tàn tật lâu dài chưa được chứng minh. |
Công dụng của thuốc trong việc ngăn ngừa tàn tật lâu dài chưa được chứng minh. | Lưu sổ câu |