Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

disability là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ disability trong tiếng Anh

disability /ˌdɪsəˈbɪləti/
- noun : khuyết tật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

disability: Khuyết tật

Disability là danh từ chỉ tình trạng cơ thể hoặc tinh thần khiến ai đó khó thực hiện hoạt động bình thường.

  • He was born with a physical disability. (Anh ấy sinh ra với khuyết tật về thể chất.)
  • The program supports people with disabilities. (Chương trình hỗ trợ người khuyết tật.)
  • Her disability does not stop her from achieving her goals. (Khuyết tật không ngăn cô ấy đạt mục tiêu.)

Bảng biến thể từ "disability"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "disability"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "disability"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a physical/mental disability

khuyết tật về thể chất / tinh thần

Lưu sổ câu

2

learning to live with disability

học cách sống chung với khuyết tật

Lưu sổ câu

3

He qualifies for help on the grounds of disability.

Anh ấy đủ điều kiện để được giúp đỡ vì lý do khuyết tật.

Lưu sổ câu

4

The programme offers support to people living with disability.

Chương trình hỗ trợ những người khuyết tật.

Lưu sổ câu

5

Up to 20 per cent have a learning disability.

Có tới 20% bị khuyết tật học tập.

Lưu sổ câu

6

those with a visible or a hidden disability

những người khuyết tật có thể nhìn thấy được hoặc bị ẩn

Lưu sổ câu

7

He has a permanent disability which prevents him from working as a labourer.

Anh ta bị khuyết tật vĩnh viễn khiến anh ta không thể làm việc như một người lao động.

Lưu sổ câu

8

She saved the money from her monthly disability payments.

Cô ấy tiết kiệm tiền từ các khoản thanh toán tàn tật hàng tháng của mình.

Lưu sổ câu

9

She was a vocal disability activist.

Cô ấy là một nhà hoạt động vì người khuyết tật giọng nói.

Lưu sổ câu

10

Staff members have been educated in disability issues.

Các nhân viên đã được giáo dục về các vấn đề khuyết tật.

Lưu sổ câu

11

The drug's utility in preventing long-term disability is unproven.

Công dụng của thuốc trong việc ngăn ngừa tàn tật lâu dài chưa được chứng minh.

Lưu sổ câu

12

an article on disability rights

một bài báo về quyền của người khuyết tật

Lưu sổ câu

13

an attempt to identify learning disability among children

một nỗ lực để xác định khuyết tật học tập ở trẻ em

Lưu sổ câu

14

patients who have experienced disability after stroke

bệnh nhân bị tàn phế sau đột quỵ

Lưu sổ câu

15

the criteria required for disability status

tiêu chí bắt buộc đối với tình trạng khuyết tật

Lưu sổ câu

16

Many children with mild disabilities are integrated in general education.

Nhiều trẻ em khuyết tật nhẹ được hòa nhập trong chương trình giáo dục phổ thông.

Lưu sổ câu

17

No one knows what causes learning disabilities.

Không ai biết nguyên nhân gây ra khuyết tật học tập.

Lưu sổ câu

18

children who have severe developmental disabilities

trẻ em bị khuyết tật phát triển nặng

Lưu sổ câu

19

lectures for students with hearing disabilities

bài giảng cho học sinh khiếm thính

Lưu sổ câu

20

She works in a school for children with learning disabilities.

Cô làm việc trong một trường học dành cho trẻ em khuyết tật học tập.

Lưu sổ câu

21

learning disabilities.

khuyết tật học tập.

Lưu sổ câu

22

The drug's utility in preventing long-term disability is unproven.

Công dụng của thuốc trong việc ngăn ngừa tàn tật lâu dài chưa được chứng minh.

Lưu sổ câu