Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

difficulty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ difficulty trong tiếng Anh

difficulty /ˈdɪfɪkəlti/
- (n) : sự khó khăn, nỗi khó khăn, điều cản trở

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

difficulty: Khó khăn

Difficulty là trạng thái hoặc tình huống khó khăn, yêu cầu nhiều nỗ lực để vượt qua.

  • He had difficulty understanding the complex instructions. (Anh ấy gặp khó khăn trong việc hiểu các hướng dẫn phức tạp.)
  • She faced great difficulty in balancing work and family life. (Cô ấy phải đối mặt với khó khăn lớn trong việc cân bằng công việc và cuộc sống gia đình.)
  • They overcame the difficulty of the harsh weather conditions during the expedition. (Họ đã vượt qua khó khăn của điều kiện thời tiết khắc nghiệt trong suốt cuộc thám hiểm.)

Bảng biến thể từ "difficulty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: difficulty
Phiên âm: /ˈdɪfɪkəlti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khó khăn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng, trở ngại hoặc vấn đề khó khăn He had difficulty solving the puzzle.
Anh ấy gặp khó khăn khi giải câu đố.
2 Từ: difficult
Phiên âm: /ˈdɪfɪkəlt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khó, gian nan Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả việc gì đó cần nỗ lực hoặc khả năng cao The exam was very difficult.
Bài kiểm tra rất khó.
3 Từ: difficultly
Phiên âm: /ˈdɪfɪkəltli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khó khăn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra với sự khó khăn She spoke difficultly due to her illness.
Cô ấy nói một cách khó khăn do bệnh tật.

Từ đồng nghĩa "difficulty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "difficulty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The first step is the only difficulty.

Bước đầu tiên là khó khăn duy nhất.

Lưu sổ câu

2

The friend is known in the time of difficulty.

Người bạn được biết đến trong lúc khó khăn.

Lưu sổ câu

3

He mustered up enough courage to attack the difficulty.

Anh thu thập đủ can đảm để tấn công khó khăn.

Lưu sổ câu

4

He found the place without difficulty.

Anh ấy đã tìm thấy nơi này mà không gặp khó khăn gì.

Lưu sổ câu

5

Bad planning will lead to difficulty later.

Lập kế hoạch không tốt sẽ dẫn đến khó khăn sau này.

Lưu sổ câu

6

This project involves much difficulty.

Dự án này liên quan đến nhiều khó khăn.

Lưu sổ câu

7

The bank is in difficulty / difficulties.

Ngân hàng đang gặp khó khăn / khó khăn.

Lưu sổ câu

8

He finally solved the difficulty of transportation.

Cuối cùng anh cũng giải quyết được khó khăn về giao thông.

Lưu sổ câu

9

The old lady climbed up the stairs with difficulty.

Bà cụ leo lên cầu thang một cách khó khăn.

Lưu sổ câu

10

The old woman had some difficulty straightening herself up.

Bà lão gặp khó khăn khi đứng thẳng người.

Lưu sổ câu

11

They had great difficulty in finding a replacement.

Họ gặp khó khăn lớn trong việc tìm người thay thế.

Lưu sổ câu

12

He had great difficulty in English grammar.

Anh ấy gặp khó khăn lớn về ngữ pháp tiếng Anh.

Lưu sổ câu

13

These things can be arranged with difficulty.

Những thứ này có thể được sắp xếp một cách khó khăn.

Lưu sổ câu

14

He could bluff his way through any difficulty.

Anh ta có thể vượt qua mọi khó khăn một cách vô tội vạ.

Lưu sổ câu

15

The detective-constable picked out the words with difficulty.

Cảnh sát thám tử chọn ra các từ một cách khó khăn.

Lưu sổ câu

16

We're having difficulty recruiting enough qualified staff.

Chúng tôi đang gặp khó khăn trong việc tuyển dụng đủ nhân viên có năng lực.

Lưu sổ câu

17

The patient was perceived to have difficulty in breathing.

Bệnh nhân được ghi nhận là khó thở.

Lưu sổ câu

18

She had difficulty learning English pronunciation.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc học phát âm tiếng Anh.

Lưu sổ câu

19

He was pushing a handtruck with difficulty.

Anh ta đang đẩy một chiếc xe đẩy một cách khó khăn.

Lưu sổ câu

20

She has difficulty breathing.

Cô ấy khó thở.

Lưu sổ câu

21

Women who do not ovulate regularly have difficulty in becoming pregnant.

Phụ nữ không rụng trứng thường xuyên rất khó mang thai.

Lưu sổ câu

22

The police had difficulty in restraining the crowd from rushing on to the pitch.

Cảnh sát gặp khó khăn trong việc kiềm chế đám đông tràn vào sân.

Lưu sổ câu

23

We had enormous difficulty in getting hold of the right equipment.

Chúng tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc sử dụng thiết bị phù hợp.

Lưu sổ câu

24

Experience more than sufficiently teaches that men govern nothing with more difficulty than their tongues.

Kinh nghiệm đủ dạy rằng đàn ông quản lý không gì khó hơn cái lưỡi của họ.

Lưu sổ câu

25

The tests in this book are arranged in order of difficulty.

Các bài kiểm tra trong cuốn sách này được sắp xếp theo thứ tự độ khó.

Lưu sổ câu

26

The old lady can mount the stairs only with difficulty.

Bà già chỉ có thể leo cầu thang một cách khó khăn.

Lưu sổ câu

27

None of us should ever underestimate the degree of difficulty women face in career advancement.

Không ai trong chúng ta nên đánh giá thấp mức độ khó khăn mà phụ nữ gặp phải trong quá trình thăng tiến trong sự nghiệp.

Lưu sổ câu

28

I'm having difficulty with the engine.

Tôi gặp khó khăn với động cơ.

Lưu sổ câu

29

He got into difficulty while swimming and had to be rescued.

Anh ấy gặp khó khăn khi bơi và phải được cấp cứu.

Lưu sổ câu

30

I had considerable difficulty (in) persuading her to leave.

Tôi đã gặp khó khăn đáng kể trong việc thuyết phục cô ấy rời đi.

Lưu sổ câu

31

I had no difficulty (in) making myself understood.

Tôi không gặp khó khăn gì trong việc làm cho bản thân hiểu rõ.

Lưu sổ câu

32

He spoke slowly and with great difficulty.

Anh ấy nói chậm và khó khăn.

Lưu sổ câu

33

The changes were made with surprisingly little difficulty.

Các thay đổi được thực hiện với một chút khó khăn đáng ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

34

We found the house without difficulty.

Chúng tôi tìm thấy ngôi nhà mà không gặp khó khăn.

Lưu sổ câu

35

They discussed the difficulty of studying abroad.

Họ thảo luận về khó khăn của việc du học.

Lưu sổ câu

36

Both roles had a high degree of difficulty.

Cả hai vai trò đều có độ khó cao.

Lưu sổ câu

37

The games have varying levels of difficulty.

Các trò chơi có các mức độ khó khác nhau.

Lưu sổ câu

38

questions of increasing difficulty

câu hỏi tăng dần độ khó

Lưu sổ câu

39

The walks in the book vary in difficulty.

Các bước đi trong cuốn sách khác nhau về độ khó.

Lưu sổ câu

40

Anyone experiencing difficulty with radio reception should call us on the new helpline.

Bất kỳ ai gặp khó khăn với việc thu sóng vô tuyến hãy gọi cho chúng tôi theo đường dây trợ giúp mới.

Lưu sổ câu

41

Some companies are already in difficulty.

Một số công ty đang gặp khó khăn.

Lưu sổ câu

42

Some companies are getting into difficulty.

Một số công ty đang gặp khó khăn.

Lưu sổ câu

43

The difficulty lies in identifying the precise nature of the problem.

Khó khăn nằm ở việc xác định bản chất chính xác của vấn đề.

Lưu sổ câu

44

The situation was fraught with difficulty.

Tình hình đầy khó khăn.

Lưu sổ câu

45

Commuters face the daily difficulty of getting to work on time.

Người đi làm gặp khó khăn hàng ngày trong việc đi làm đúng giờ.

Lưu sổ câu

46

I had little difficulty in persuading the others to come.

Tôi gặp chút khó khăn trong việc thuyết phục những người khác đến.

Lưu sổ câu

47

She had difficulty in starting her car.

Cô ấy gặp khó khăn khi khởi động ô tô của mình.

Lưu sổ câu

48

He has a great deal of difficulty concentrating on schoolwork.

Anh ấy rất khó tập trung vào bài vở ở trường.

Lưu sổ câu

49

We crossed the border without any difficulty.

Chúng tôi vượt biên mà không gặp khó khăn gì.

Lưu sổ câu

50

We had enormous difficulty in getting hold of the right equipment.

Chúng tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc mua thiết bị phù hợp.

Lưu sổ câu

51

the difficulty of finding affordable accommodation

khó khăn khi tìm chỗ ở giá cả phải chăng

Lưu sổ câu

52

We were delayed owing to the difficulty of the conditions.

Chúng tôi đã bị trì hoãn do điều kiện khó khăn.

Lưu sổ câu

53

They succeeded despite the difficulty of the task.

Họ đã thành công bất chấp khó khăn của nhiệm vụ.

Lưu sổ câu

54

You can choose the level of difficulty at the start of the game.

Bạn có thể chọn mức độ khó khi bắt đầu trò chơi.

Lưu sổ câu

55

This increases the difficulty of the shot.

Điều này làm tăng độ khó của cảnh quay.

Lưu sổ câu

56

The number of points scored depends on the difficulty of the item.

Số điểm ghi được tùy thuộc vào độ khó của vật phẩm.

Lưu sổ câu

57

Despite all the difficulties, he still remains optimistic.

Bất chấp mọi khó khăn, anh ấy vẫn lạc quan.

Lưu sổ câu

58

English spelling presents special difficulties for foreign learners.

Đánh vần tiếng Anh gây khó khăn đặc biệt cho người học nước ngoài.

Lưu sổ câu

59

Let me know if you have any difficulties.

Hãy cho tôi biết nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn nào.

Lưu sổ câu

60

Life in the city was not without its difficulties.

Cuộc sống ở thành phố không phải là không có khó khăn.

Lưu sổ câu

61

Please report any difficulties to the help desk.

Vui lòng báo cáo bất kỳ khó khăn nào cho bộ phận trợ giúp.

Lưu sổ câu

62

She is always making difficulties for herself.

Cô ấy luôn tự gây khó khăn cho bản thân.

Lưu sổ câu

63

The plan has run into serious difficulties.

Kế hoạch gặp khó khăn nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

64

Will it cause any difficulties if I go early?

Có gây khó khăn gì không nếu tôi đi sớm?

Lưu sổ câu

65

There are technical difficulties involved in filming on location.

Có những khó khăn kỹ thuật liên quan đến việc quay phim tại địa điểm.

Lưu sổ câu

66

the difficulties inherent in treating overdose patients

những khó khăn cố hữu khi điều trị bệnh nhân quá liều

Lưu sổ câu

67

The project has been fraught with difficulties from the start.

Dự án đã gặp rất nhiều khó khăn ngay từ đầu.

Lưu sổ câu