difficult: Khó khăn
Difficult là mô tả điều gì đó đòi hỏi nỗ lực lớn hoặc gây khó khăn để hoàn thành.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
difficult
|
Phiên âm: /ˈdɪfɪkəlt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khó, gian nan | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả việc gì đó cần nỗ lực hoặc khả năng cao |
The exam was very difficult. |
Bài kiểm tra rất khó. |
| 2 |
Từ:
difficulty
|
Phiên âm: /ˈdɪfɪkəlti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khó khăn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng hoặc yếu tố gây trở ngại |
He had difficulty solving the puzzle. |
Anh ấy gặp khó khăn khi giải câu đố. |
| 3 |
Từ:
difficultly
|
Phiên âm: /ˈdɪfɪkəltli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khó khăn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra với sự khó khăn |
She spoke difficultly due to her illness. |
Cô ấy nói một cách khó khăn do bệnh tật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Nothing is difficult to the man who will try. Không có gì là khó đối với người đàn ông biết cố gắng. |
Không có gì là khó đối với người đàn ông biết cố gắng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
All things are difficult before they are easy.Thomas Fuller Tất cả mọi thứ đều khó trước khi dễ dàng. |
Tất cả mọi thứ đều khó trước khi dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Nothing is difficult to a man who wills. Không có gì là khó đối với một người đàn ông có ý chí. |
Không có gì là khó đối với một người đàn ông có ý chí. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The most difficult thing in life is to know yourself. Điều khó khăn nhất trong cuộc sống là biết chính mình. |
Điều khó khăn nhất trong cuộc sống là biết chính mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Nothing is impossible (or difficult) to the man who will try. Không có gì là không thể (hoặc khó) đối với người đàn ông biết cố gắng. |
Không có gì là không thể (hoặc khó) đối với người đàn ông biết cố gắng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He was finding it increasingly difficult to make decisions. Anh ấy ngày càng cảm thấy khó đưa ra quyết định. |
Anh ấy ngày càng cảm thấy khó đưa ra quyết định. | Lưu sổ câu |
| 7 |
These jokes would be far too difficult to translate. Những câu chuyện cười này sẽ quá khó để dịch. |
Những câu chuyện cười này sẽ quá khó để dịch. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She's being downright difficult and obstructive. Cô ấy cực kỳ khó tính và hay bị cản trở. |
Cô ấy cực kỳ khó tính và hay bị cản trở. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is difficult to verbalize his lifetime of frustrations. Khó có thể diễn tả hết nỗi thất vọng cả đời của anh ấy. |
Khó có thể diễn tả hết nỗi thất vọng cả đời của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is difficult to deal with. Anh ta rất khó để đối phó với. |
Anh ta rất khó để đối phó với. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This meat is difficult to chew. Thịt này khó nhai. |
Thịt này khó nhai. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You have clarified this difficult sentence. Bạn đã làm rõ câu khó này. |
Bạn đã làm rõ câu khó này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The surrounding mountains make the city difficult to evacuate. Những ngọn núi xung quanh khiến thành phố gặp nhiều khó khăn trong việc sơ tán. |
Những ngọn núi xung quanh khiến thành phố gặp nhiều khó khăn trong việc sơ tán. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He showed tact in dealing with difficult customers. Anh thể hiện sự khéo léo trong cách cư xử với những khách hàng khó tính. |
Anh thể hiện sự khéo léo trong cách cư xử với những khách hàng khó tính. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The government is wrestling with difficult economic problems. Chính phủ đang phải vật lộn với những vấn đề kinh tế khó khăn. |
Chính phủ đang phải vật lộn với những vấn đề kinh tế khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He simply sailed through the difficult exam. Anh ấy chỉ đơn giản là đi thuyền vượt qua kỳ thi khó khăn. |
Anh ấy chỉ đơn giản là đi thuyền vượt qua kỳ thi khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It would be difficult for us to accept . Sẽ rất khó để chúng tôi chấp nhận. |
Sẽ rất khó để chúng tôi chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He is a very difficult character. He manipulates people. Anh ấy là một nhân vật rất khó. Anh ta thao túng mọi người. |
Anh ấy là một nhân vật rất khó. Anh ta thao túng mọi người. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Birth rates are notoriously difficult to predict. Tỷ lệ sinh nổi tiếng là khó dự đoán. |
Tỷ lệ sinh nổi tiếng là khó dự đoán. | Lưu sổ câu |
| 20 |
That puts me in a difficult position. Điều đó đặt tôi vào một tình thế khó khăn. |
Điều đó đặt tôi vào một tình thế khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It is easy to learn something about everything, but difficult to learn everything about anything. Rất dễ để học về mọi thứ, nhưng khó học về mọi thứ. |
Rất dễ để học về mọi thứ, nhưng khó học về mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The competition judges were given a very difficult task. Các giám khảo cuộc thi được giao một nhiệm vụ rất khó khăn. |
Các giám khảo cuộc thi được giao một nhiệm vụ rất khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a difficult decision/question một quyết định / câu hỏi khó |
một quyết định / câu hỏi khó | Lưu sổ câu |
| 24 |
Asking for help is extremely difficult for some people. Yêu cầu giúp đỡ là vô cùng khó khăn đối với một số người. |
Yêu cầu giúp đỡ là vô cùng khó khăn đối với một số người. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It's really difficult to read your writing. Thật sự rất khó đọc bài viết của bạn. |
Thật sự rất khó đọc bài viết của bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Your writing is really difficult to read. Chữ viết của bạn rất khó đọc. |
Chữ viết của bạn rất khó đọc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It is difficult to imagine a woman in the 1950s behaving like this. Khó có thể tưởng tượng một phụ nữ ở thập niên 1950 lại hành xử như vậy. |
Khó có thể tưởng tượng một phụ nữ ở thập niên 1950 lại hành xử như vậy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She finds it very difficult to get up early. Cô ấy cảm thấy rất khó khăn để dậy sớm. |
Cô ấy cảm thấy rất khó khăn để dậy sớm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's difficult for them to get here much before seven. Rất khó để họ đến đây trước bảy giờ. |
Rất khó để họ đến đây trước bảy giờ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It has become increasingly difficult for young people to buy a house. Việc mua nhà ngày càng trở nên khó khăn đối với những người trẻ tuổi. |
Việc mua nhà ngày càng trở nên khó khăn đối với những người trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I found myself in a difficult situation. Tôi thấy mình trong một tình huống khó khăn. |
Tôi thấy mình trong một tình huống khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
difficult conditions/circumstances điều kiện / hoàn cảnh khó khăn |
điều kiện / hoàn cảnh khó khăn | Lưu sổ câu |
| 33 |
I'd had a difficult time and needed a break. Tôi đã có một khoảng thời gian khó khăn và cần nghỉ ngơi. |
Tôi đã có một khoảng thời gian khó khăn và cần nghỉ ngơi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a difficult year/month một năm / tháng khó khăn |
một năm / tháng khó khăn | Lưu sổ câu |
| 35 |
My boss is making life very difficult for me. Sếp của tôi đang khiến cuộc sống của tôi rất khó khăn. |
Sếp của tôi đang khiến cuộc sống của tôi rất khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
is a difficult age. là một thời đại khó khăn. |
là một thời đại khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a difficult child/customer/boss một đứa trẻ / khách hàng / ông chủ khó tính |
một đứa trẻ / khách hàng / ông chủ khó tính | Lưu sổ câu |
| 38 |
Don't pay any attention to her—she's just being difficult. Đừng để ý đến cô ấy |
Đừng để ý đến cô ấy | Lưu sổ câu |
| 39 |
The singer has a difficult reputation. Ca sĩ có tiếng khó tính. |
Ca sĩ có tiếng khó tính. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The exam questions were quite difficult. Đề thi khá khó. |
Đề thi khá khó. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It is difficult for young people to find jobs around here. Rất khó cho những người trẻ tuổi tìm được việc làm quanh đây. |
Rất khó cho những người trẻ tuổi tìm được việc làm quanh đây. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It is getting more and more difficult to find a job. Tìm việc ngày càng khó hơn. |
Tìm việc ngày càng khó hơn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The fog made driving very difficult. Sương mù khiến việc lái xe trở nên rất khó khăn. |
Sương mù khiến việc lái xe trở nên rất khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He finds French pronunciation quite difficult. Anh ấy thấy việc phát âm tiếng Pháp khá khó khăn. |
Anh ấy thấy việc phát âm tiếng Pháp khá khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Finding an acceptable solution proved more difficult. Việc tìm kiếm một giải pháp có thể chấp nhận được tỏ ra khó khăn hơn. |
Việc tìm kiếm một giải pháp có thể chấp nhận được tỏ ra khó khăn hơn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I was given the difficult task of informing the girl's parents of her disappearance. Tôi được giao một nhiệm vụ khó khăn là thông báo cho cha mẹ của cô gái về việc cô ấy mất tích. |
Tôi được giao một nhiệm vụ khó khăn là thông báo cho cha mẹ của cô gái về việc cô ấy mất tích. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Senior lawyers handle the most difficult cases. Luật sư cao cấp xử lý các trường hợp khó khăn nhất. |
Luật sư cao cấp xử lý các trường hợp khó khăn nhất. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She is confronted with a difficult choice. Cô ấy phải đối mặt với một lựa chọn khó khăn. |
Cô ấy phải đối mặt với một lựa chọn khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The design of the building posed some difficult challenges. Thiết kế của tòa nhà đặt ra một số thách thức khó khăn. |
Thiết kế của tòa nhà đặt ra một số thách thức khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The exam questions were particularly difficult. Đề thi đặc biệt khó. |
Đề thi đặc biệt khó. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We didn't realize how difficult it was going to be. Chúng tôi không nhận ra rằng nó sẽ khó khăn như thế nào. |
Chúng tôi không nhận ra rằng nó sẽ khó khăn như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The application process is notoriously difficult. Quá trình đăng ký nổi tiếng là khó khăn. |
Quá trình đăng ký nổi tiếng là khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
It is difficult to understand who this book is aimed at. Thật khó hiểu cuốn sách này hướng đến ai. |
Thật khó hiểu cuốn sách này hướng đến ai. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They had to set up camp in extremely difficult conditions. Họ phải dựng trại trong điều kiện vô cùng khó khăn. |
Họ phải dựng trại trong điều kiện vô cùng khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 55 |
His presence there put me in a very difficult position. Sự hiện diện của anh ấy ở đó đã đặt tôi vào một tình thế vô cùng khó khăn. |
Sự hiện diện của anh ấy ở đó đã đặt tôi vào một tình thế vô cùng khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The next few months were quite difficult. Những tháng tiếp theo khá khó khăn. |
Những tháng tiếp theo khá khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 57 |
These are difficult and painful memories. Đây là những ký ức khó khăn và đau khổ. |
Đây là những ký ức khó khăn và đau khổ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Her childhood was incredibly difficult. Thời thơ ấu của cô vô cùng khó khăn. |
Thời thơ ấu của cô vô cùng khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Change is difficult for everyone. Mọi người đều khó thay đổi. |
Mọi người đều khó thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Her disability made taking care of the home and raising a family doubly difficult. Tình trạng khuyết tật của cô ấy khiến việc chăm sóc gia đình và nuôi dạy một gia đình trở nên khó khăn gấp đôi. |
Tình trạng khuyết tật của cô ấy khiến việc chăm sóc gia đình và nuôi dạy một gia đình trở nên khó khăn gấp đôi. | Lưu sổ câu |
| 61 |
What's the most difficult personal situation you've ever been in? Tình huống cá nhân khó khăn nhất mà bạn từng ở là gì? |
Tình huống cá nhân khó khăn nhất mà bạn từng ở là gì? | Lưu sổ câu |
| 62 |
There was a great deal of difficult terrain to be covered. Có rất nhiều địa hình khó che phủ. |
Có rất nhiều địa hình khó che phủ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Roger was always a difficult child. Roger luôn là một đứa trẻ khó bảo. |
Roger luôn là một đứa trẻ khó bảo. | Lưu sổ câu |
| 64 |
We have training in how to deal with difficult customers. Chúng tôi có đào tạo về cách đối phó với những khách hàng khó tính. |
Chúng tôi có đào tạo về cách đối phó với những khách hàng khó tính. | Lưu sổ câu |
| 65 |
In every workplace there's always someone you find difficult. Ở mọi nơi làm việc luôn có người mà bạn cảm thấy khó khăn. |
Ở mọi nơi làm việc luôn có người mà bạn cảm thấy khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Stop being so difficult. Đừng khó khăn như vậy nữa. |
Đừng khó khăn như vậy nữa. | Lưu sổ câu |
| 67 |
It is a technically demanding piece of music to play. Đây là một bản nhạc đòi hỏi kỹ thuật cao để chơi. |
Đây là một bản nhạc đòi hỏi kỹ thuật cao để chơi. | Lưu sổ câu |
| 68 |
This shouldn’t be too taxing for you. Điều này sẽ không quá đánh thuế đối với bạn. |
Điều này sẽ không quá đánh thuế đối với bạn. | Lưu sổ câu |
| 69 |
I was given the difficult task of informing the girl's parents of her disappearance. Tôi được giao một nhiệm vụ khó khăn là thông báo cho cha mẹ của cô gái về việc cô ấy mất tích. |
Tôi được giao một nhiệm vụ khó khăn là thông báo cho cha mẹ của cô gái về việc cô ấy mất tích. | Lưu sổ câu |
| 70 |
We didn't realize how difficult it was going to be. Chúng tôi không nhận ra rằng nó sẽ khó khăn như thế nào. |
Chúng tôi không nhận ra rằng nó sẽ khó khăn như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 71 |
What's the most difficult personal situation you've ever been in? Tình huống cá nhân khó khăn nhất mà bạn từng trải qua là gì? |
Tình huống cá nhân khó khăn nhất mà bạn từng trải qua là gì? | Lưu sổ câu |
| 72 |
In every workplace there's always someone you find difficult. Ở mọi nơi làm việc luôn có người mà bạn cảm thấy khó khăn. |
Ở mọi nơi làm việc luôn có người mà bạn cảm thấy khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 73 |
He'll have a tough job getting the team into shape in time. Anh ấy sẽ có một công việc khó khăn để đưa đội vào hoạt động kịp thời. |
Anh ấy sẽ có một công việc khó khăn để đưa đội vào hoạt động kịp thời. | Lưu sổ câu |
| 74 |
It's very dark out there, you'll have a job to see anything. Ngoài kia rất tối, bạn sẽ có việc để xem bất cứ thứ gì. |
Ngoài kia rất tối, bạn sẽ có việc để xem bất cứ thứ gì. | Lưu sổ câu |