differently: Khác biệt, theo cách khác
Differently mô tả hành động làm một việc gì đó theo cách khác với những gì đã biết hoặc đã làm trước đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
differently
|
Phiên âm: /ˈdɪfrəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khác | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động được thực hiện theo cách không giống nhau |
The students approached the problem differently. |
Các học sinh tiếp cận vấn đề theo cách khác nhau. |
| 2 |
Từ:
different
|
Phiên âm: /ˈdɪfrənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khác nhau | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự vật, người hoặc ý tưởng không giống nhau |
The twins have different interests. |
Hai anh em sinh đôi có sở thích khác nhau. |
| 3 |
Từ:
difference
|
Phiên âm: /ˈdɪfərəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khác biệt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự không giống nhau giữa hai hoặc nhiều thứ |
There is a big difference between these two products. |
Có sự khác biệt lớn giữa hai sản phẩm này. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Can't you think of it differently? Bạn không thể nghĩ về nó khác đi? |
Bạn không thể nghĩ về nó khác đi? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Words written alike are often pronounced differently. Các từ được viết giống nhau thường được phát âm khác nhau. |
Các từ được viết giống nhau thường được phát âm khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Men in liquor must be handled differently. Đàn ông trong rượu phải được xử lý khác nhau. |
Đàn ông trong rượu phải được xử lý khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Different lawyers may construe the same law differently. Các luật sư khác nhau có thể xây dựng cùng một luật khác nhau. |
Các luật sư khác nhau có thể xây dựng cùng một luật khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They behave differently when you're not around. Họ cư xử khác khi bạn không có mặt. |
Họ cư xử khác khi bạn không có mặt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If I was in charge, I'd do things differently. Nếu tôi chịu trách nhiệm, tôi sẽ làm mọi thứ khác đi. |
Nếu tôi chịu trách nhiệm, tôi sẽ làm mọi thứ khác đi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Two students were penalized very differently for the same offence. Hai học sinh bị phạt rất khác nhau vì cùng một tội. |
Hai học sinh bị phạt rất khác nhau vì cùng một tội. | Lưu sổ câu |
| 8 |
People today think differently. Con người ngày nay nghĩ khác. |
Con người ngày nay nghĩ khác. | Lưu sổ câu |
| 9 |
People pronounce the word differently in this part of the country. Mọi người phát âm từ khác nhau ở vùng này của đất nước. |
Mọi người phát âm từ khác nhau ở vùng này của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The male bird has a differently shaped head. Chim trống có đầu hình dạng khác. |
Chim trống có đầu hình dạng khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Things could have turned out quite differently. Mọi thứ có thể diễn ra hoàn toàn khác. |
Mọi thứ có thể diễn ra hoàn toàn khác. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Risks are perceived differently by different people. Rủi ro được nhìn nhận khác nhau bởi những người khác nhau. |
Rủi ro được nhìn nhận khác nhau bởi những người khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We know the French order things differently. Chúng tôi biết người Pháp đặt hàng mọi thứ theo cách khác. |
Chúng tôi biết người Pháp đặt hàng mọi thứ theo cách khác. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I see things differently now. Bây giờ tôi thấy mọi thứ khác hẳn. |
Bây giờ tôi thấy mọi thứ khác hẳn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Portuguese is pronounced completely differently from Spanish. Tiếng Bồ Đào Nha được phát âm hoàn toàn khác với tiếng Tây Ban Nha. |
Tiếng Bồ Đào Nha được phát âm hoàn toàn khác với tiếng Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 16 |
With hindsight, we'd all do things differently. Với nhận thức sâu sắc, tất cả chúng ta sẽ làm những điều khác nhau. |
Với nhận thức sâu sắc, tất cả chúng ta sẽ làm những điều khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My generation behaves differently from my father's and grandfather's. Thế hệ của tôi cư xử khác với cha và ông tôi. |
Thế hệ của tôi cư xử khác với cha và ông tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
In summary, all government departments are administered rather differently. Tóm lại, tất cả các cơ quan chính phủ được quản lý khá khác nhau. |
Tóm lại, tất cả các cơ quan chính phủ được quản lý khá khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Having a child makes you see things differently. Có một đứa con khiến bạn nhìn mọi thứ khác đi. |
Có một đứa con khiến bạn nhìn mọi thứ khác đi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Boys and girls may behave differently. Con trai và con gái có thể cư xử khác nhau. |
Con trai và con gái có thể cư xử khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 21 |
People tend to behave differently in different social settings. Mọi người có xu hướng hành xử khác nhau trong các môi trường xã hội khác nhau. |
Mọi người có xu hướng hành xử khác nhau trong các môi trường xã hội khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You've had your hair done differently. Bạn đã có mái tóc của mình theo cách khác. |
Bạn đã có mái tóc của mình theo cách khác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The Americans look at life differently from the British. Người Mỹ nhìn cuộc sống khác với người Anh. |
Người Mỹ nhìn cuộc sống khác với người Anh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Parents still tend to treat boys differently from girls. Cha mẹ vẫn có xu hướng đối xử với con trai khác với con gái. |
Cha mẹ vẫn có xu hướng đối xử với con trai khác với con gái. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I would have phrased it quite differently. Tôi sẽ diễn đạt nó khá khác. |
Tôi sẽ diễn đạt nó khá khác. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Freedom is always and exclusively freedom for the one who thinks differently. Tự do luôn luôn và dành riêng cho người có suy nghĩ khác biệt. |
Tự do luôn luôn và dành riêng cho người có suy nghĩ khác biệt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Though John and Andrew look exactly alike, they act quite differently. Mặc dù John và Andrew trông giống hệt nhau, nhưng họ lại hành động hoàn toàn khác nhau. |
Mặc dù John và Andrew trông giống hệt nhau, nhưng họ lại hành động hoàn toàn khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 28 |
With the benefit of hindsight , we would do things differently. Với lợi ích của nhận thức muộn màng, chúng tôi sẽ làm những điều khác biệt. |
Với lợi ích của nhận thức muộn màng, chúng tôi sẽ làm những điều khác biệt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He didn't like being treated differently. Anh ấy không thích bị đối xử khác biệt. |
Anh ấy không thích bị đối xử khác biệt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
What will you do differently next time? Bạn sẽ làm gì khác vào lần sau? |
Bạn sẽ làm gì khác vào lần sau? | Lưu sổ câu |
| 31 |
Eddie comes from an older generation that thought differently than we do. Eddie đến từ thế hệ già có suy nghĩ khác chúng ta. |
Eddie đến từ thế hệ già có suy nghĩ khác chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The male bird has a differently shaped head. Chim trống có đầu hình dạng khác. |
Chim trống có đầu hình dạng khác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He didn't like being treated differently. Anh ấy không thích bị đối xử khác biệt. |
Anh ấy không thích bị đối xử khác biệt. | Lưu sổ câu |