Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

differently là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ differently trong tiếng Anh

differently /ˈdɪfrəntli/
- (adv) : khác, khác biệt, khác nhau

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

differently: Khác biệt, theo cách khác

Differently mô tả hành động làm một việc gì đó theo cách khác với những gì đã biết hoặc đã làm trước đó.

  • They approached the problem differently and found a unique solution. (Họ tiếp cận vấn đề theo cách khác và tìm ra giải pháp độc đáo.)
  • She answered the questions differently than the others. (Cô ấy trả lời các câu hỏi theo cách khác với những người khác.)
  • We need to handle this situation differently to avoid making the same mistake again. (Chúng ta cần xử lý tình huống này theo cách khác để tránh lặp lại sai lầm tương tự.)

Bảng biến thể từ "differently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: differently
Phiên âm: /ˈdɪfrəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khác Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động được thực hiện theo cách không giống nhau The students approached the problem differently.
Các học sinh tiếp cận vấn đề theo cách khác nhau.
2 Từ: different
Phiên âm: /ˈdɪfrənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khác nhau Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự vật, người hoặc ý tưởng không giống nhau The twins have different interests.
Hai anh em sinh đôi có sở thích khác nhau.
3 Từ: difference
Phiên âm: /ˈdɪfərəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khác biệt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự không giống nhau giữa hai hoặc nhiều thứ There is a big difference between these two products.
Có sự khác biệt lớn giữa hai sản phẩm này.

Từ đồng nghĩa "differently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "differently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Can't you think of it differently?

Bạn không thể nghĩ về nó khác đi?

Lưu sổ câu

2

Words written alike are often pronounced differently.

Các từ được viết giống nhau thường được phát âm khác nhau.

Lưu sổ câu

3

Men in liquor must be handled differently.

Đàn ông trong rượu phải được xử lý khác nhau.

Lưu sổ câu

4

Different lawyers may construe the same law differently.

Các luật sư khác nhau có thể xây dựng cùng một luật khác nhau.

Lưu sổ câu

5

They behave differently when you're not around.

Họ cư xử khác khi bạn không có mặt.

Lưu sổ câu

6

If I was in charge, I'd do things differently.

Nếu tôi chịu trách nhiệm, tôi sẽ làm mọi thứ khác đi.

Lưu sổ câu

7

Two students were penalized very differently for the same offence.

Hai học sinh bị phạt rất khác nhau vì cùng một tội.

Lưu sổ câu

8

People today think differently.

Con người ngày nay nghĩ khác.

Lưu sổ câu

9

People pronounce the word differently in this part of the country.

Mọi người phát âm từ khác nhau ở vùng này của đất nước.

Lưu sổ câu

10

The male bird has a differently shaped head.

Chim trống có đầu hình dạng khác.

Lưu sổ câu

11

Things could have turned out quite differently.

Mọi thứ có thể diễn ra hoàn toàn khác.

Lưu sổ câu

12

Risks are perceived differently by different people.

Rủi ro được nhìn nhận khác nhau bởi những người khác nhau.

Lưu sổ câu

13

We know the French order things differently.

Chúng tôi biết người Pháp đặt hàng mọi thứ theo cách khác.

Lưu sổ câu

14

I see things differently now.

Bây giờ tôi thấy mọi thứ khác hẳn.

Lưu sổ câu

15

Portuguese is pronounced completely differently from Spanish.

Tiếng Bồ Đào Nha được phát âm hoàn toàn khác với tiếng Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

16

With hindsight, we'd all do things differently.

Với nhận thức sâu sắc, tất cả chúng ta sẽ làm những điều khác nhau.

Lưu sổ câu

17

My generation behaves differently from my father's and grandfather's.

Thế hệ của tôi cư xử khác với cha và ông tôi.

Lưu sổ câu

18

In summary, all government departments are administered rather differently.

Tóm lại, tất cả các cơ quan chính phủ được quản lý khá khác nhau.

Lưu sổ câu

19

Having a child makes you see things differently.

Có một đứa con khiến bạn nhìn mọi thứ khác đi.

Lưu sổ câu

20

Boys and girls may behave differently.

Con trai và con gái có thể cư xử khác nhau.

Lưu sổ câu

21

People tend to behave differently in different social settings.

Mọi người có xu hướng hành xử khác nhau trong các môi trường xã hội khác nhau.

Lưu sổ câu

22

You've had your hair done differently.

Bạn đã có mái tóc của mình theo cách khác.

Lưu sổ câu

23

The Americans look at life differently from the British.

Người Mỹ nhìn cuộc sống khác với người Anh.

Lưu sổ câu

24

Parents still tend to treat boys differently from girls.

Cha mẹ vẫn có xu hướng đối xử với con trai khác với con gái.

Lưu sổ câu

25

I would have phrased it quite differently.

Tôi sẽ diễn đạt nó khá khác.

Lưu sổ câu

26

Freedom is always and exclusively freedom for the one who thinks differently.

Tự do luôn luôn và dành riêng cho người có suy nghĩ khác biệt.

Lưu sổ câu

27

Though John and Andrew look exactly alike, they act quite differently.

Mặc dù John và Andrew trông giống hệt nhau, nhưng họ lại hành động hoàn toàn khác nhau.

Lưu sổ câu

28

With the benefit of hindsight , we would do things differently.

Với lợi ích của nhận thức muộn màng, chúng tôi sẽ làm những điều khác biệt.

Lưu sổ câu

29

He didn't like being treated differently.

Anh ấy không thích bị đối xử khác biệt.

Lưu sổ câu

30

What will you do differently next time?

Bạn sẽ làm gì khác vào lần sau?

Lưu sổ câu

31

Eddie comes from an older generation that thought differently than we do.

Eddie đến từ thế hệ già có suy nghĩ khác chúng ta.

Lưu sổ câu

32

The male bird has a differently shaped head.

Chim trống có đầu hình dạng khác.

Lưu sổ câu

33

He didn't like being treated differently.

Anh ấy không thích bị đối xử khác biệt.

Lưu sổ câu