detective: Thám tử
Detective là danh từ chỉ người điều tra tội phạm, thường làm việc cho cảnh sát.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a police/homicide/undercover detective cảnh sát / án mạng / thám tử chìm |
cảnh sát / án mạng / thám tử chìm | Lưu sổ câu |
| 2 |
Several objects were taken away by detectives from the anti-terrorist squad. Một số đối tượng đã bị các thám tử của đội chống khủng bố bắt đi. |
Một số đối tượng đã bị các thám tử của đội chống khủng bố bắt đi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a detective story/novel một câu chuyện / tiểu thuyết trinh thám |
một câu chuyện / tiểu thuyết trinh thám | Lưu sổ câu |
| 4 |
a detective constable/sergeant/superintendent một cảnh sát thám tử / trung sĩ / giám đốc |
một cảnh sát thám tử / trung sĩ / giám đốc | Lưu sổ câu |
| 5 |
Sherlock Holmes was Conan Doyle's fictional detective. Sherlock Holmes là thám tử hư cấu của Conan Doyle. |
Sherlock Holmes là thám tử hư cấu của Conan Doyle. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Thomson was the lead detective in the Ramsay case. Thomson là thám tử chính trong vụ án Ramsay. |
Thomson là thám tử chính trong vụ án Ramsay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
detectives investigating the case thám tử điều tra vụ án |
thám tử điều tra vụ án | Lưu sổ câu |
| 8 |
A team of around 30 detectives and uniformed officers have been working on the case. Một đội gồm khoảng 30 thám tử và sĩ quan mặc đồng phục đã làm việc trong vụ án. |
Một đội gồm khoảng 30 thám tử và sĩ quan mặc đồng phục đã làm việc trong vụ án. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was arrested in Spain by Scotland Yard detectives. Ông bị bắt tại Tây Ban Nha bởi các thám tử Scotland Yard. |
Ông bị bắt tại Tây Ban Nha bởi các thám tử Scotland Yard. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Sherlock Holmes was Conan Doyle's fictional detective. Sherlock Holmes là thám tử hư cấu của Conan Doyle. |
Sherlock Holmes là thám tử hư cấu của Conan Doyle. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Detective Sergeant John Nelson Trung sĩ thám tử John Nelson |
Trung sĩ thám tử John Nelson | Lưu sổ câu |