Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

detective là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ detective trong tiếng Anh

detective /dɪˈtɛktɪv/
- noun : thám tử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

detective: Thám tử

Detective là danh từ chỉ người điều tra tội phạm, thường làm việc cho cảnh sát.

  • The detective is investigating the case. (Thám tử đang điều tra vụ án.)
  • She wants to be a detective when she grows up. (Cô ấy muốn trở thành thám tử khi lớn lên.)
  • Detectives searched the house for evidence. (Các thám tử lục soát nhà để tìm bằng chứng.)

Bảng biến thể từ "detective"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "detective"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "detective"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a police/homicide/undercover detective

cảnh sát / án mạng / thám tử chìm

Lưu sổ câu

2

Several objects were taken away by detectives from the anti-terrorist squad.

Một số đối tượng đã bị các thám tử của đội chống khủng bố bắt đi.

Lưu sổ câu

3

a detective story/novel

một câu chuyện / tiểu thuyết trinh thám

Lưu sổ câu

4

a detective constable/sergeant/superintendent

một cảnh sát thám tử / trung sĩ / giám đốc

Lưu sổ câu

5

Sherlock Holmes was Conan Doyle's fictional detective.

Sherlock Holmes là thám tử hư cấu của Conan Doyle.

Lưu sổ câu

6

Thomson was the lead detective in the Ramsay case.

Thomson là thám tử chính trong vụ án Ramsay.

Lưu sổ câu

7

detectives investigating the case

thám tử điều tra vụ án

Lưu sổ câu

8

A team of around 30 detectives and uniformed officers have been working on the case.

Một đội gồm khoảng 30 thám tử và sĩ quan mặc đồng phục đã làm việc trong vụ án.

Lưu sổ câu

9

He was arrested in Spain by Scotland Yard detectives.

Ông bị bắt tại Tây Ban Nha bởi các thám tử Scotland Yard.

Lưu sổ câu

10

Sherlock Holmes was Conan Doyle's fictional detective.

Sherlock Holmes là thám tử hư cấu của Conan Doyle.

Lưu sổ câu

11

Detective Sergeant John Nelson

Trung sĩ thám tử John Nelson

Lưu sổ câu