detect: Phát hiện
Detect là động từ chỉ hành động tìm ra hoặc nhận biết điều gì thường khó thấy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The tests are designed to detect the disease early. Các xét nghiệm được thiết kế để phát hiện bệnh sớm. |
Các xét nghiệm được thiết kế để phát hiện bệnh sớm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Only 8 per cent of regular cola consumers detected a difference. Chỉ 8% người tiêu dùng cola thường xuyên phát hiện ra sự khác biệt. |
Chỉ 8% người tiêu dùng cola thường xuyên phát hiện ra sự khác biệt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The sensor detects changes light level and temperature. Cảm biến phát hiện sự thay đổi mức độ ánh sáng và nhiệt độ. |
Cảm biến phát hiện sự thay đổi mức độ ánh sáng và nhiệt độ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a test that can detect the presence of calcium in the arteries một xét nghiệm có thể phát hiện sự hiện diện của canxi trong động mạch |
một xét nghiệm có thể phát hiện sự hiện diện của canxi trong động mạch | Lưu sổ câu |
| 5 |
This is an instrument that can detect very small amounts of radiation. Đây là một thiết bị có thể phát hiện một lượng bức xạ rất nhỏ. |
Đây là một thiết bị có thể phát hiện một lượng bức xạ rất nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Do I detect a note of criticism? Tôi có phát hiện thấy ghi chú chỉ trích không? |
Tôi có phát hiện thấy ghi chú chỉ trích không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Some cancers can now be cured if they are detected early. Một số bệnh ung thư hiện có thể được chữa khỏi nếu chúng được phát hiện sớm. |
Một số bệnh ung thư hiện có thể được chữa khỏi nếu chúng được phát hiện sớm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Some substances can be detected fairly easily. Một số chất có thể được phát hiện khá dễ dàng. |
Một số chất có thể được phát hiện khá dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The test failed to detect any illegal substances. Thử nghiệm không phát hiện ra bất kỳ chất bất hợp pháp nào. |
Thử nghiệm không phát hiện ra bất kỳ chất bất hợp pháp nào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a machine that is sensitive enough to detect tiny amounts of explosives một cỗ máy đủ nhạy để phát hiện lượng chất nổ cực nhỏ |
một cỗ máy đủ nhạy để phát hiện lượng chất nổ cực nhỏ | Lưu sổ câu |
| 11 |
These creatures are so small they would be impossible to detect with the human eye. Những sinh vật này nhỏ đến mức không thể phát hiện bằng mắt người. |
Những sinh vật này nhỏ đến mức không thể phát hiện bằng mắt người. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They have detected a problem with his blood. Họ phát hiện ra máu của anh ấy có vấn đề. |
Họ phát hiện ra máu của anh ấy có vấn đề. | Lưu sổ câu |