desperately: Một cách tuyệt vọng; vô cùng
Desperately là trạng từ chỉ hành động với cảm xúc tuyệt vọng hoặc mức độ rất cao.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She looked desperately around for a weapon. Cô ấy tuyệt vọng nhìn xung quanh để tìm vũ khí. |
Cô ấy tuyệt vọng nhìn xung quanh để tìm vũ khí. | Lưu sổ câu |
| 2 |
desperately ill/unhappy/lonely bệnh nặng / bất hạnh / cô đơn |
bệnh nặng / bất hạnh / cô đơn | Lưu sổ câu |
| 3 |
He grew up desperately poor. Anh ta lớn lên trong nghèo khó một cách tuyệt vọng. |
Anh ta lớn lên trong nghèo khó một cách tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They desperately wanted a child. Họ khao khát có một đứa trẻ. |
Họ khao khát có một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He took a deep breath, desperately trying to keep calm. Anh ta hít một hơi thật sâu, cố gắng giữ bình tĩnh một cách tuyệt vọng. |
Anh ta hít một hơi thật sâu, cố gắng giữ bình tĩnh một cách tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |