Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

desperate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ desperate trong tiếng Anh

desperate /ˈdespərət/
- (adj) : liều mạng, liều lĩnh; tuyệt vọng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

desperate: Tuyệt vọng

Desperate là trạng thái của cảm giác không còn hy vọng, hoặc cảm thấy cần thiết phải làm điều gì đó ngay lập tức.

  • She made a desperate attempt to save the drowning child. (Cô ấy đã cố gắng tuyệt vọng để cứu đứa trẻ đang đuối nước.)
  • He was desperate to find a job after being unemployed for several months. (Anh ấy tuyệt vọng tìm kiếm công việc sau khi thất nghiệp vài tháng.)
  • Desperate times call for desperate measures. (Thời kỳ khó khăn đòi hỏi những biện pháp tuyệt vọng.)

Bảng biến thể từ "desperate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: desperate
Phiên âm: /ˈdɛspərət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tuyệt vọng, liều lĩnh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cảm xúc khi không còn hy vọng She made a desperate attempt to save the child.
Cô ấy đã cố gắng liều lĩnh để cứu đứa trẻ.
2 Từ: desperately
Phiên âm: /ˈdɛspərətli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tuyệt vọng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động diễn ra trong trạng thái cực kỳ cần hoặc lo lắng He searched desperately for his lost wallet.
Anh ấy tìm kiếm ví bị mất một cách tuyệt vọng.

Từ đồng nghĩa "desperate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "desperate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Desperate diseases must have desperate cures.

Những căn bệnh tuyệt vọng phải có những cách chữa tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

2

I think I'm strong enough to lose so desperate.

Tôi nghĩ mình đủ mạnh mẽ để mất đi sự tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

3

His failure made him desperate.

Sự thất bại của anh khiến anh tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

4

It was time for a last desperate gamble.

Đã đến lúc cho một canh bạc tuyệt vọng cuối cùng.

Lưu sổ câu

5

I had no money left and was desperate.

Tôi không còn tiền và tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

6

He was desperate when he lost all his money.

Anh tuyệt vọng khi mất hết tiền.

Lưu sổ câu

7

The prisoners grew more desperate.

Các tù nhân ngày càng tuyệt vọng hơn.

Lưu sổ câu

8

They are in desperate need of food and shelter.

Họ đang rất cần thức ăn và nơi ở.

Lưu sổ câu

9

The company is in desperate trouble financially.

Công ty đang gặp khó khăn tuyệt vọng về tài chính.

Lưu sổ câu

10

I was starting to get desperate.

Tôi đã bắt đầu tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

11

The prisoners grew increasingly desperate.

Các tù nhân ngày càng trở nên tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

12

There were the sounds of a desperate struggle.

Có những âm thanh của một cuộc đấu tranh tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

13

She had a desperate longing to go back.

Cô có một khao khát tuyệt vọng để quay trở lại.

Lưu sổ câu

14

The fashion industry is always desperate to innovate.

Ngành công nghiệp thời trang luôn khao khát đổi mới.

Lưu sổ câu

15

Somewhere out there was a desperate man, cold, hungry, hunted.

Đâu đó ngoài kia có một người đàn ông tuyệt vọng, lạnh lùng, đói khát, bị săn đuổi.

Lưu sổ câu

16

A desperate tiredness set in after hours of anxious waiting.

Một sự mệt mỏi tuyệt vọng hiện ra sau hàng giờ chờ đợi lo lắng.

Lưu sổ câu

17

They are desperate to erase the memory of that last defeat in Cardiff.

Họ đang rất muốn xóa ký ức về trận thua Cardiff vừa qua.

Lưu sổ câu

18

I heard sounds of a desperate struggle, just above my room.

Tôi nghe thấy âm thanh của một cuộc đấu tranh tuyệt vọng, ngay phía trên phòng của tôi.

Lưu sổ câu

19

Stores are getting desperate after two years of poor sales.

Các cửa hàng đang trở nên tuyệt vọng sau hai năm bán hàng kém.

Lưu sổ câu

20

No need to abandon their own people more than tears desperate not born.

Không cần phải bỏ rơi người của mình hơn những giọt nước mắt tuyệt vọng không sinh ra.

Lưu sổ câu

21

It is a characteristic of wisdom not to do desperate things.

Đó là một đặc điểm của sự khôn ngoan để không làm những điều tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

22

Troops are needed to help get food into Kosovo where people are in desperate need.

Quân đội là cần thiết để giúp đưa thực phẩm vào Kosovo, nơi mọi người đang rất cần.

Lưu sổ câu

23

People are prepared to commute long distances if they are desperate for work.

Mọi người chuẩn bị sẵn sàng để đi làm đường dài nếu họ đang khao khát công việc.

Lưu sổ câu

24

Each day that passed he grew more and more desperate.

Mỗi ngày trôi qua anh càng ngày càng tuyệt vọng hơn.

Lưu sổ câu

25

The prisoners grew increasingly desperate.

Các tù nhân ngày càng tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

26

Stores are getting desperate after two years of poor sales.

Các cửa hàng đang trở nên tuyệt vọng sau hai năm bán hàng kém.

Lưu sổ câu

27

Somewhere out there was a desperate man, cold, hungry, hunted.

Đâu đó ngoài kia có một người đàn ông tuyệt vọng, lạnh lùng, đói khát, bị săn đuổi.

Lưu sổ câu

28

I heard sounds of a desperate struggle in the next room.

Tôi nghe thấy âm thanh của một cuộc đấu tranh tuyệt vọng trong phòng bên cạnh.

Lưu sổ câu

29

He made a desperate bid for freedom.

Anh ấy đã thực hiện một nỗ lực tuyệt vọng cho sự tự do.

Lưu sổ câu

30

She clung to the edge in a desperate attempt to save herself.

Cô ấy bám vào bờ vực trong một nỗ lực tuyệt vọng để tự cứu mình.

Lưu sổ câu

31

His increasing financial difficulties forced him to take desperate measures.

Khó khăn tài chính ngày càng gia tăng buộc ông phải thực hiện các biện pháp tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

32

Doctors were fighting a desperate battle to save the little girl's life.

Các bác sĩ đã chiến đấu trong một trận chiến tuyệt vọng để cứu sống cô bé.

Lưu sổ câu

33

He was so desperate for a job he would have done anything.

Anh ấy rất khao khát một công việc mà anh ấy sẽ làm bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

34

I'm desperate for a coffee.

Tôi đang rất muốn uống cà phê.

Lưu sổ câu

35

to be desperate for money/help/cash/attention

tuyệt vọng vì tiền / sự giúp đỡ / tiền mặt / sự chú ý

Lưu sổ câu

36

I was absolutely desperate to see her.

Tôi thực sự tuyệt vọng khi được gặp cô ấy.

Lưu sổ câu

37

She was desperate to escape small town life.

Cô ấy đã tuyệt vọng để thoát khỏi cuộc sống thị trấn nhỏ.

Lưu sổ câu

38

The children are in desperate need of love and attention.

Những đứa trẻ đang rất cần tình yêu thương và sự quan tâm.

Lưu sổ câu

39

They face a desperate shortage of clean water.

Họ phải đối mặt với tình trạng thiếu nước sạch đến mức tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

40

His financial situation was desperate.

Tình hình tài chính của anh ấy tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

41

He had died in desperate poverty.

Anh ấy chết trong cảnh nghèo đói tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

42

American farmers are in desperate straits today.

Ngày nay, nông dân Mỹ đang lâm vào cảnh túng quẫn.

Lưu sổ câu

43

I was starting to get desperate.

Tôi bắt đầu tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

44

She felt utterly desperate.

Cô ấy cảm thấy hoàn toàn tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

45

The sudden loss of his money had made him desperate.

Việc mất tiền đột ngột khiến anh tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

46

a desperate search for a way out

một cuộc tìm kiếm lối thoát trong tuyệt vọng

Lưu sổ câu

47

Jake held up his hands in a desperate plea for calm.

Jake giơ hai tay lên trong tuyệt vọng cầu xin bình tĩnh.

Lưu sổ câu

48

Kaleil's final, desperate efforts to save the business come to naught.

Những nỗ lực cuối cùng, tuyệt vọng của Kaleil để cứu công việc kinh doanh đã trở nên vô ích.

Lưu sổ câu

49

Kaleil's final, desperate efforts to save the business come to naught.

Những nỗ lực cuối cùng, tuyệt vọng của Kaleil để cứu công việc kinh doanh đã trở nên vô ích.

Lưu sổ câu