depth: Độ sâu
Depth là khoảng cách từ bề mặt đến đáy của một vật thể, hoặc mức độ hiểu biết về một vấn đề.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
depth
|
Phiên âm: /dɛpθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chiều sâu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng cách từ trên xuống dưới hoặc mức độ |
The depth of the lake is 50 meters. |
Chiều sâu của hồ là 50 mét. |
| 2 |
Từ:
deep
|
Phiên âm: /diːp/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sâu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có khoảng cách lớn từ bề mặt xuống dưới |
The water is very deep here. |
Nước ở đây rất sâu. |
| 3 |
Từ:
deeply
|
Phiên âm: /ˈdiːpli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách sâu sắc | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm xúc, suy nghĩ hoặc mức độ một cách sâu sắc |
He was deeply moved by the story. |
Anh ấy đã rất xúc động bởi câu chuyện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Water was found at a depth of 30 metres. Nước được tìm thấy ở độ sâu 30 mét. |
Nước được tìm thấy ở độ sâu 30 mét. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Everything he writes demonstrates the depth of his sensibility. Mọi thứ anh ấy viết đều thể hiện chiều sâu khả năng cảm thụ của anh ấy. |
Mọi thứ anh ấy viết đều thể hiện chiều sâu khả năng cảm thụ của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Water was found at a depth of 0 ft. Nước được tìm thấy ở độ sâu 0 ft. |
Nước được tìm thấy ở độ sâu 0 ft. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't go out of your depth; you can't swim. Đừng đi ra khỏi chiều sâu của bạn; bạn không biết bơi. |
Đừng đi ra khỏi chiều sâu của bạn; bạn không biết bơi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They dug down to a depth of two metres. Họ đào xuống độ sâu hai mét. |
Họ đào xuống độ sâu hai mét. | Lưu sổ câu |
| 6 |
What's the depth of the water here? Độ sâu của nước ở đây là bao nhiêu? |
Độ sâu của nước ở đây là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 7 |
It happened in the depth of winter. Nó xảy ra ở độ sâu của mùa đông. |
Nó xảy ra ở độ sâu của mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Snow accumulated to a depth of five feet. Tuyết tích tụ đến độ sâu 5 feet. |
Tuyết tích tụ đến độ sâu 5 feet. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What is the depth of this lake? Độ sâu của hồ này là bao nhiêu? |
Độ sâu của hồ này là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 10 |
Snow accumulated to a depth of 12 feet. Tuyết tích tụ đến độ sâu 12 feet. |
Tuyết tích tụ đến độ sâu 12 feet. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The cave descends to a depth of 340 feet. Hang động xuống độ sâu 340 feet. |
Hang động xuống độ sâu 340 feet. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Measure the depth of the cupboard/shelf. Đo chiều sâu của tủ / kệ. |
Đo chiều sâu của tủ / kệ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
What is the depth of the well? Độ sâu của giếng là bao nhiêu? |
Độ sâu của giếng là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 14 |
The bathyscaphe has plumbed the depth of the Indian Ocean. Các bathyscaphe đã làm sụt giảm độ sâu của Ấn Độ Dương. |
Các bathyscaphe đã làm sụt giảm độ sâu của Ấn Độ Dương. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Younger students cannot be expected to have great depth of understanding. Học sinh nhỏ tuổi hơn không thể được mong đợi là có độ hiểu biết sâu rộng. |
Học sinh nhỏ tuổi hơn không thể được mong đợi là có độ hiểu biết sâu rộng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I studied phonology in depth at university. Tôi học chuyên sâu về âm vị học tại trường đại học. |
Tôi học chuyên sâu về âm vị học tại trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I was impressed by the depth of her knowledge. Tôi rất ấn tượng bởi kiến thức sâu rộng của cô ấy. |
Tôi rất ấn tượng bởi kiến thức sâu rộng của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The depth of the shaft is 520 yards. Chiều sâu của trục là 520 thước Anh. |
Chiều sâu của trục là 520 thước Anh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I haven't looked at the report in depth yet. Tôi vẫn chưa xem xét báo cáo một cách sâu sắc. |
Tôi vẫn chưa xem xét báo cáo một cách sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He spoke with great depth of feeling. Anh ấy nói với cảm xúc sâu sắc. |
Anh ấy nói với cảm xúc sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The accident precipitated them into the depth of adversity. Tai nạn đã đẩy họ vào vực sâu của nghịch cảnh. |
Tai nạn đã đẩy họ vào vực sâu của nghịch cảnh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The subject was discussed in great depth . Chủ đề đã được thảo luận rất sâu. |
Chủ đề đã được thảo luận rất sâu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
At what depth does the wreck lie? Xác tàu nằm ở độ sâu nào? |
Xác tàu nằm ở độ sâu nào? | Lưu sổ câu |
| 24 |
The whale dived to a depth of 300 meters. Con cá voi lặn xuống độ sâu 300 mét. |
Con cá voi lặn xuống độ sâu 300 mét. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Terry lacks depth - he's a very superficial person. Terry thiếu chiều sâu - anh ấy là một người rất hời hợt. |
Terry thiếu chiều sâu - anh ấy là một người rất hời hợt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Mr Gibson is clearly intellectually out of his depth. Ông Gibson rõ ràng là không có chiều sâu về mặt trí tuệ. |
Ông Gibson rõ ràng là không có chiều sâu về mặt trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The oil well extended several hundreds of feet in depth. Giếng dầu có độ sâu hàng trăm mét. |
Giếng dầu có độ sâu hàng trăm mét. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The smaller lake ranges from five to fourteen feet in depth. Hồ nhỏ hơn có độ sâu từ 5 đến 14 feet. |
Hồ nhỏ hơn có độ sâu từ 5 đến 14 feet. | Lưu sổ câu |
| 29 |
What's the depth of the water here? Độ sâu của nước ở đây là bao nhiêu? |
Độ sâu của nước ở đây là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 30 |
the depth of a cut/wound/crack độ sâu của một vết cắt / vết thương / vết nứt |
độ sâu của một vết cắt / vết thương / vết nứt | Lưu sổ câu |
| 31 |
Water was found at a depth of 30 metres. Nước được tìm thấy ở độ sâu 30 mét. |
Nước được tìm thấy ở độ sâu 30 mét. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They dug down to a depth of two metres. Họ đào xuống độ sâu hai mét. |
Họ đào xuống độ sâu hai mét. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Many dolphins can dive to depths of 200 metres. Nhiều loài cá heo có thể lặn xuống độ sâu 200 mét. |
Nhiều loài cá heo có thể lặn xuống độ sâu 200 mét. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The oil well extended several hundreds of feet in depth. Giếng dầu có độ sâu hàng trăm mét. |
Giếng dầu có độ sâu hàng trăm mét. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The camera must be strong enough to resist the immense water pressure at depth. Máy ảnh phải đủ mạnh để chống lại áp lực nước lớn ở độ sâu. |
Máy ảnh phải đủ mạnh để chống lại áp lực nước lớn ở độ sâu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Most earthquakes occur at much shallower depths, usually less than 30 kilometres. Hầu hết các trận động đất xảy ra ở độ sâu nông hơn nhiều, thường dưới 30 km. |
Hầu hết các trận động đất xảy ra ở độ sâu nông hơn nhiều, thường dưới 30 km. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The depth of the shelves is 30 centimetres. Chiều sâu của giá là 30 cm. |
Chiều sâu của giá là 30 cm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the depth of her love chiều sâu tình yêu của cô ấy |
chiều sâu tình yêu của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 39 |
music of great emotional depth âm nhạc có chiều sâu cảm xúc tuyệt vời |
âm nhạc có chiều sâu cảm xúc tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 40 |
The separate storylines really add depth and personality to the characters. Các cốt truyện riêng biệt thực sự tạo thêm chiều sâu và cá tính cho các nhân vật. |
Các cốt truyện riêng biệt thực sự tạo thêm chiều sâu và cá tính cho các nhân vật. | Lưu sổ câu |
| 41 |
This film lacks the complexity or depth of his best movies. Bộ phim này thiếu sự phức tạp hoặc chiều sâu so với những bộ phim hay nhất của anh ấy. |
Bộ phim này thiếu sự phức tạp hoặc chiều sâu so với những bộ phim hay nhất của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Her paintings reveal hidden depths (= unknown and interesting things about her character). Những bức tranh của cô ấy tiết lộ những chiều sâu tiềm ẩn (= những điều chưa biết và thú vị về nhân vật của cô ấy). |
Những bức tranh của cô ấy tiết lộ những chiều sâu tiềm ẩn (= những điều chưa biết và thú vị về nhân vật của cô ấy). | Lưu sổ câu |
| 43 |
a writer of great wisdom and depth một nhà văn của trí tuệ và chiều sâu |
một nhà văn của trí tuệ và chiều sâu | Lưu sổ câu |
| 44 |
His ideas lack depth. Ý tưởng của anh ấy thiếu chiều sâu. |
Ý tưởng của anh ấy thiếu chiều sâu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She has the ability to treat big subjects with breadth and depth. Cô ấy có khả năng xử lý các đối tượng lớn với chiều rộng và chiều sâu. |
Cô ấy có khả năng xử lý các đối tượng lớn với chiều rộng và chiều sâu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a job that doesn’t require any great depth of knowledge một công việc không đòi hỏi kiến thức chuyên sâu |
một công việc không đòi hỏi kiến thức chuyên sâu | Lưu sổ câu |
| 47 |
Younger students cannot be expected to have great depth of understanding. Không thể mong đợi những học sinh nhỏ tuổi có hiểu biết sâu rộng. |
Không thể mong đợi những học sinh nhỏ tuổi có hiểu biết sâu rộng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
the depths of the ocean độ sâu của đại dương |
độ sâu của đại dương | Lưu sổ câu |
| 49 |
to live in the depths of the country (= a long way from a town) sống ở vùng sâu của đất nước (= một chặng đường dài từ một thị trấn) |
sống ở vùng sâu của đất nước (= một chặng đường dài từ một thị trấn) | Lưu sổ câu |
| 50 |
in the depths of winter (= when it is coldest) ở sâu trong mùa đông (= khi trời lạnh nhất) |
ở sâu trong mùa đông (= khi trời lạnh nhất) | Lưu sổ câu |
| 51 |
She was in the depths of despair. Cô ấy chìm trong hố sâu của sự tuyệt vọng. |
Cô ấy chìm trong hố sâu của sự tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He gazed into the depths of her eyes. Anh nhìn sâu vào mắt cô. |
Anh nhìn sâu vào mắt cô. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Strong light will affect the depth of colour of your carpets and curtains. Ánh sáng mạnh sẽ ảnh hưởng đến độ sâu của màu sắc của thảm và rèm cửa của bạn. |
Ánh sáng mạnh sẽ ảnh hưởng đến độ sâu của màu sắc của thảm và rèm cửa của bạn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
If you can't swim, don't go out of your depth. Nếu bạn không biết bơi, đừng đi ra khỏi độ sâu của bạn. |
Nếu bạn không biết bơi, đừng đi ra khỏi độ sâu của bạn. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I don't like going out of my depth in the sea. Tôi không thích đi ra khỏi độ sâu của mình dưới biển. |
Tôi không thích đi ra khỏi độ sâu của mình dưới biển. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He felt totally out of his depth in his new job. Anh ấy cảm thấy hoàn toàn không có chiều sâu trong công việc mới của mình. |
Anh ấy cảm thấy hoàn toàn không có chiều sâu trong công việc mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I haven't looked at the report in depth yet. Tôi chưa xem báo cáo sâu. |
Tôi chưa xem báo cáo sâu. | Lưu sổ câu |
| 58 |
an in-depth study một nghiên cứu chuyên sâu |
một nghiên cứu chuyên sâu | Lưu sổ câu |
| 59 |
I studied phonology in depth at college. Tôi học chuyên sâu về âm vị học tại trường đại học. |
Tôi học chuyên sâu về âm vị học tại trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 60 |
His latest novel plumbs the depths of horror and violence. Cuốn tiểu thuyết mới nhất của ông nhấn mạnh vào vực sâu của kinh dị và bạo lực. |
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của ông nhấn mạnh vào vực sâu của kinh dị và bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 61 |
It was at that stage in her life when she plumbed the depths of despair. Đó là giai đoạn trong cuộc đời cô khi cô rơi xuống vực sâu của sự tuyệt vọng. |
Đó là giai đoạn trong cuộc đời cô khi cô rơi xuống vực sâu của sự tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The team's poor performances plumbed new depths last night when they lost 10–2. Màn trình diễn tệ hại của đội đã giảm sâu mới vào đêm qua khi họ thua 10–2. |
Màn trình diễn tệ hại của đội đã giảm sâu mới vào đêm qua khi họ thua 10–2. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The story plumbed the depths of tabloid journalism. Câu chuyện làm sụt giảm độ sâu của báo chí lá cải. |
Câu chuyện làm sụt giảm độ sâu của báo chí lá cải. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The French team does not have the strength in depth that the Australians have. Đội tuyển Pháp không có sức mạnh về chiều sâu như người Úc. |
Đội tuyển Pháp không có sức mạnh về chiều sâu như người Úc. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The clam burrows in the sand to a considerable depth. Ngao đào trong cát đến độ sâu đáng kể. |
Ngao đào trong cát đến độ sâu đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 66 |
These fish are found at a depth of over 100 metres. Những con cá này được tìm thấy ở độ sâu hơn 100 mét. |
Những con cá này được tìm thấy ở độ sâu hơn 100 mét. | Lưu sổ câu |
| 67 |
They go down to great depths below the surface. Chúng đi xuống độ sâu lớn bên dưới bề mặt. |
Chúng đi xuống độ sâu lớn bên dưới bề mặt. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Water normally moves more slowly at shallower depths. Nước thường di chuyển chậm hơn ở độ sâu nông hơn. |
Nước thường di chuyển chậm hơn ở độ sâu nông hơn. | Lưu sổ câu |
| 69 |
species that live at considerable depth loài sống ở độ sâu đáng kể |
loài sống ở độ sâu đáng kể | Lưu sổ câu |
| 70 |
He tried to establish the depth of the wound. Anh ta cố gắng thiết lập độ sâu của vết thương. |
Anh ta cố gắng thiết lập độ sâu của vết thương. | Lưu sổ câu |
| 71 |
the unexpected depth of his feelings for her độ sâu bất ngờ của tình cảm anh dành cho cô |
độ sâu bất ngờ của tình cảm anh dành cho cô | Lưu sổ câu |
| 72 |
The demonstration showed the depth of feeling against the war. Cuộc biểu tình cho thấy chiều sâu của cảm giác chống lại chiến tranh. |
Cuộc biểu tình cho thấy chiều sâu của cảm giác chống lại chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 73 |
the abyssal depths of the ocean độ sâu thăm thẳm của đại dương |
độ sâu thăm thẳm của đại dương | Lưu sổ câu |
| 74 |
sharks lurking in the murky grey depths of the sea cá mập ẩn mình dưới đáy biển sâu xám xịt |
cá mập ẩn mình dưới đáy biển sâu xám xịt | Lưu sổ câu |
| 75 |
The rejection plunged her into the dark depths of despair. Lời từ chối đã đẩy cô vào vực sâu tăm tối của sự tuyệt vọng. |
Lời từ chối đã đẩy cô vào vực sâu tăm tối của sự tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 76 |
The ship's mast finally disappeared into the watery depths. Cột buồm của con tàu cuối cùng đã biến mất trong nước sâu. |
Cột buồm của con tàu cuối cùng đã biến mất trong nước sâu. | Lưu sổ câu |
| 77 |
The ship's mast finally disappeared into the watery depths. Cột buồm của con tàu cuối cùng đã biến mất trong nước sâu. |
Cột buồm của con tàu cuối cùng đã biến mất trong nước sâu. | Lưu sổ câu |