Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

depth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ depth trong tiếng Anh

depth /depθ/
- (n) : chiều sâu, độ dày

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

depth: Độ sâu

Depth là khoảng cách từ bề mặt đến đáy của một vật thể, hoặc mức độ hiểu biết về một vấn đề.

  • The depth of the lake is over 30 meters. (Độ sâu của hồ hơn 30 mét.)
  • He has a deep understanding of the subject due to his extensive research. (Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về chủ đề này nhờ vào nghiên cứu sâu rộng của mình.)
  • The depth of her emotions was revealed during the conversation. (Độ sâu cảm xúc của cô ấy đã được tiết lộ trong cuộc trò chuyện.)

Bảng biến thể từ "depth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: depth
Phiên âm: /dɛpθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chiều sâu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng cách từ trên xuống dưới hoặc mức độ The depth of the lake is 50 meters.
Chiều sâu của hồ là 50 mét.
2 Từ: deep
Phiên âm: /diːp/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sâu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có khoảng cách lớn từ bề mặt xuống dưới The water is very deep here.
Nước ở đây rất sâu.
3 Từ: deeply
Phiên âm: /ˈdiːpli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách sâu sắc Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm xúc, suy nghĩ hoặc mức độ một cách sâu sắc He was deeply moved by the story.
Anh ấy đã rất xúc động bởi câu chuyện.

Từ đồng nghĩa "depth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "depth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Water was found at a depth of 30 metres.

Nước được tìm thấy ở độ sâu 30 mét.

Lưu sổ câu

2

Everything he writes demonstrates the depth of his sensibility.

Mọi thứ anh ấy viết đều thể hiện chiều sâu khả năng cảm thụ của anh ấy.

Lưu sổ câu

3

Water was found at a depth of 0 ft.

Nước được tìm thấy ở độ sâu 0 ft.

Lưu sổ câu

4

Don't go out of your depth; you can't swim.

Đừng đi ra khỏi chiều sâu của bạn; bạn không biết bơi.

Lưu sổ câu

5

They dug down to a depth of two metres.

Họ đào xuống độ sâu hai mét.

Lưu sổ câu

6

What's the depth of the water here?

Độ sâu của nước ở đây là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

7

It happened in the depth of winter.

Nó xảy ra ở độ sâu của mùa đông.

Lưu sổ câu

8

Snow accumulated to a depth of five feet.

Tuyết tích tụ đến độ sâu 5 feet.

Lưu sổ câu

9

What is the depth of this lake?

Độ sâu của hồ này là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

10

Snow accumulated to a depth of 12 feet.

Tuyết tích tụ đến độ sâu 12 feet.

Lưu sổ câu

11

The cave descends to a depth of 340 feet.

Hang động xuống độ sâu 340 feet.

Lưu sổ câu

12

Measure the depth of the cupboard/shelf.

Đo chiều sâu của tủ / kệ.

Lưu sổ câu

13

What is the depth of the well?

Độ sâu của giếng là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

14

The bathyscaphe has plumbed the depth of the Indian Ocean.

Các bathyscaphe đã làm sụt giảm độ sâu của Ấn Độ Dương.

Lưu sổ câu

15

Younger students cannot be expected to have great depth of understanding.

Học sinh nhỏ tuổi hơn không thể được mong đợi là có độ hiểu biết sâu rộng.

Lưu sổ câu

16

I studied phonology in depth at university.

Tôi học chuyên sâu về âm vị học tại trường đại học.

Lưu sổ câu

17

I was impressed by the depth of her knowledge.

Tôi rất ấn tượng bởi kiến thức sâu rộng của cô ấy.

Lưu sổ câu

18

The depth of the shaft is 520 yards.

Chiều sâu của trục là 520 thước Anh.

Lưu sổ câu

19

I haven't looked at the report in depth yet.

Tôi vẫn chưa xem xét báo cáo một cách sâu sắc.

Lưu sổ câu

20

He spoke with great depth of feeling.

Anh ấy nói với cảm xúc sâu sắc.

Lưu sổ câu

21

The accident precipitated them into the depth of adversity.

Tai nạn đã đẩy họ vào vực sâu của nghịch cảnh.

Lưu sổ câu

22

The subject was discussed in great depth .

Chủ đề đã được thảo luận rất sâu.

Lưu sổ câu

23

At what depth does the wreck lie?

Xác tàu nằm ở độ sâu nào?

Lưu sổ câu

24

The whale dived to a depth of 300 meters.

Con cá voi lặn xuống độ sâu 300 mét.

Lưu sổ câu

25

Terry lacks depth - he's a very superficial person.

Terry thiếu chiều sâu - anh ấy là một người rất hời hợt.

Lưu sổ câu

26

Mr Gibson is clearly intellectually out of his depth.

Ông Gibson rõ ràng là không có chiều sâu về mặt trí tuệ.

Lưu sổ câu

27

The oil well extended several hundreds of feet in depth.

Giếng dầu có độ sâu hàng trăm mét.

Lưu sổ câu

28

The smaller lake ranges from five to fourteen feet in depth.

Hồ nhỏ hơn có độ sâu từ 5 đến 14 feet.

Lưu sổ câu

29

What's the depth of the water here?

Độ sâu của nước ở đây là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

30

the depth of a cut/wound/crack

độ sâu của một vết cắt / vết thương / vết nứt

Lưu sổ câu

31

Water was found at a depth of 30 metres.

Nước được tìm thấy ở độ sâu 30 mét.

Lưu sổ câu

32

They dug down to a depth of two metres.

Họ đào xuống độ sâu hai mét.

Lưu sổ câu

33

Many dolphins can dive to depths of 200 metres.

Nhiều loài cá heo có thể lặn xuống độ sâu 200 mét.

Lưu sổ câu

34

The oil well extended several hundreds of feet in depth.

Giếng dầu có độ sâu hàng trăm mét.

Lưu sổ câu

35

The camera must be strong enough to resist the immense water pressure at depth.

Máy ảnh phải đủ mạnh để chống lại áp lực nước lớn ở độ sâu.

Lưu sổ câu

36

Most earthquakes occur at much shallower depths, usually less than 30 kilometres.

Hầu hết các trận động đất xảy ra ở độ sâu nông hơn nhiều, thường dưới 30 km.

Lưu sổ câu

37

The depth of the shelves is 30 centimetres.

Chiều sâu của giá là 30 cm.

Lưu sổ câu

38

the depth of her love

chiều sâu tình yêu của cô ấy

Lưu sổ câu

39

music of great emotional depth

âm nhạc có chiều sâu cảm xúc tuyệt vời

Lưu sổ câu

40

The separate storylines really add depth and personality to the characters.

Các cốt truyện riêng biệt thực sự tạo thêm chiều sâu và cá tính cho các nhân vật.

Lưu sổ câu

41

This film lacks the complexity or depth of his best movies.

Bộ phim này thiếu sự phức tạp hoặc chiều sâu so với những bộ phim hay nhất của anh ấy.

Lưu sổ câu

42

Her paintings reveal hidden depths (= unknown and interesting things about her character).

Những bức tranh của cô ấy tiết lộ những chiều sâu tiềm ẩn (= những điều chưa biết và thú vị về nhân vật của cô ấy).

Lưu sổ câu

43

a writer of great wisdom and depth

một nhà văn của trí tuệ và chiều sâu

Lưu sổ câu

44

His ideas lack depth.

Ý tưởng của anh ấy thiếu chiều sâu.

Lưu sổ câu

45

She has the ability to treat big subjects with breadth and depth.

Cô ấy có khả năng xử lý các đối tượng lớn với chiều rộng và chiều sâu.

Lưu sổ câu

46

a job that doesn’t require any great depth of knowledge

một công việc không đòi hỏi kiến ​​thức chuyên sâu

Lưu sổ câu

47

Younger students cannot be expected to have great depth of understanding.

Không thể mong đợi những học sinh nhỏ tuổi có hiểu biết sâu rộng.

Lưu sổ câu

48

the depths of the ocean

độ sâu của đại dương

Lưu sổ câu

49

to live in the depths of the country (= a long way from a town)

sống ở vùng sâu của đất nước (= một chặng đường dài từ một thị trấn)

Lưu sổ câu

50

in the depths of winter (= when it is coldest)

ở sâu trong mùa đông (= khi trời lạnh nhất)

Lưu sổ câu

51

She was in the depths of despair.

Cô ấy chìm trong hố sâu của sự tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

52

He gazed into the depths of her eyes.

Anh nhìn sâu vào mắt cô.

Lưu sổ câu

53

Strong light will affect the depth of colour of your carpets and curtains.

Ánh sáng mạnh sẽ ảnh hưởng đến độ sâu của màu sắc của thảm và rèm cửa của bạn.

Lưu sổ câu

54

If you can't swim, don't go out of your depth.

Nếu bạn không biết bơi, đừng đi ra khỏi độ sâu của bạn.

Lưu sổ câu

55

I don't like going out of my depth in the sea.

Tôi không thích đi ra khỏi độ sâu của mình dưới biển.

Lưu sổ câu

56

He felt totally out of his depth in his new job.

Anh ấy cảm thấy hoàn toàn không có chiều sâu trong công việc mới của mình.

Lưu sổ câu

57

I haven't looked at the report in depth yet.

Tôi chưa xem báo cáo sâu.

Lưu sổ câu

58

an in-depth study

một nghiên cứu chuyên sâu

Lưu sổ câu

59

I studied phonology in depth at college.

Tôi học chuyên sâu về âm vị học tại trường đại học.

Lưu sổ câu

60

His latest novel plumbs the depths of horror and violence.

Cuốn tiểu thuyết mới nhất của ông nhấn mạnh vào vực sâu của kinh dị và bạo lực.

Lưu sổ câu

61

It was at that stage in her life when she plumbed the depths of despair.

Đó là giai đoạn trong cuộc đời cô khi cô rơi xuống vực sâu của sự tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

62

The team's poor performances plumbed new depths last night when they lost 10–2.

Màn trình diễn tệ hại của đội đã giảm sâu mới vào đêm qua khi họ thua 10–2.

Lưu sổ câu

63

The story plumbed the depths of tabloid journalism.

Câu chuyện làm sụt giảm độ sâu của báo chí lá cải.

Lưu sổ câu

64

The French team does not have the strength in depth that the Australians have.

Đội tuyển Pháp không có sức mạnh về chiều sâu như người Úc.

Lưu sổ câu

65

The clam burrows in the sand to a considerable depth.

Ngao đào trong cát đến độ sâu đáng kể.

Lưu sổ câu

66

These fish are found at a depth of over 100 metres.

Những con cá này được tìm thấy ở độ sâu hơn 100 mét.

Lưu sổ câu

67

They go down to great depths below the surface.

Chúng đi xuống độ sâu lớn bên dưới bề mặt.

Lưu sổ câu

68

Water normally moves more slowly at shallower depths.

Nước thường di chuyển chậm hơn ở độ sâu nông hơn.

Lưu sổ câu

69

species that live at considerable depth

loài sống ở độ sâu đáng kể

Lưu sổ câu

70

He tried to establish the depth of the wound.

Anh ta cố gắng thiết lập độ sâu của vết thương.

Lưu sổ câu

71

the unexpected depth of his feelings for her

độ sâu bất ngờ của tình cảm anh dành cho cô

Lưu sổ câu

72

The demonstration showed the depth of feeling against the war.

Cuộc biểu tình cho thấy chiều sâu của cảm giác chống lại chiến tranh.

Lưu sổ câu

73

the abyssal depths of the ocean

độ sâu thăm thẳm của đại dương

Lưu sổ câu

74

sharks lurking in the murky grey depths of the sea

cá mập ẩn mình dưới đáy biển sâu xám xịt

Lưu sổ câu

75

The rejection plunged her into the dark depths of despair.

Lời từ chối đã đẩy cô vào vực sâu tăm tối của sự tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

76

The ship's mast finally disappeared into the watery depths.

Cột buồm của con tàu cuối cùng đã biến mất trong nước sâu.

Lưu sổ câu

77

The ship's mast finally disappeared into the watery depths.

Cột buồm của con tàu cuối cùng đã biến mất trong nước sâu.

Lưu sổ câu