deeply: Sâu sắc; hết mực
Deeply là trạng từ chỉ mức độ mạnh mẽ hoặc nghiêm trọng của cảm xúc, ý nghĩ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She is deeply religious. Cô ấy rất sùng đạo. |
Cô ấy rất sùng đạo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His art was deeply personal. Nghệ thuật của ông mang đậm dấu ấn cá nhân. |
Nghệ thuật của ông mang đậm dấu ấn cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This is a deeply disturbing film. Đây là một bộ phim gây lo lắng sâu sắc. |
Đây là một bộ phim gây lo lắng sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a deeply unpopular decision một quyết định vô cùng phổ biến |
một quyết định vô cùng phổ biến | Lưu sổ câu |
| 5 |
I deeply regret my error. Tôi vô cùng hối hận về lỗi lầm của mình. |
Tôi vô cùng hối hận về lỗi lầm của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Farmers care deeply for their land. Nông dân quan tâm sâu sắc đến đất đai của họ. |
Nông dân quan tâm sâu sắc đến đất đai của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We are deeply grateful for your support. Chúng tôi vô cùng biết ơn sự ủng hộ của bạn. |
Chúng tôi vô cùng biết ơn sự ủng hộ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Memories of the war are deeply rooted in people's minds. Những ký ức về cuộc chiến đã ăn sâu vào tâm trí mọi người. |
Những ký ức về cuộc chiến đã ăn sâu vào tâm trí mọi người. | Lưu sổ câu |
| 9 |
deeply held beliefs/convictions/views niềm tin / niềm tin / quan điểm sâu sắc |
niềm tin / niềm tin / quan điểm sâu sắc | Lưu sổ câu |
| 10 |
to breathe/inhale deeply (= filling your lungs with air) hít thở / hít vào sâu (= lấp đầy không khí vào phổi của bạn) |
hít thở / hít vào sâu (= lấp đầy không khí vào phổi của bạn) | Lưu sổ câu |
| 11 |
Leila sighed deeply and said, ‘I know’. Leila thở dài thườn thượt và nói, ‘Tôi biết rồi’. |
Leila thở dài thườn thượt và nói, ‘Tôi biết rồi’. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We need to think deeply about these questions. Chúng ta cần suy nghĩ sâu sắc về những câu hỏi này. |
Chúng ta cần suy nghĩ sâu sắc về những câu hỏi này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
to drill deeply into the wood khoan sâu vào gỗ |
khoan sâu vào gỗ | Lưu sổ câu |
| 14 |
We should all be deeply concerned about damage to the environment. Tất cả chúng ta nên quan tâm sâu sắc đến thiệt hại đối với môi trường. |
Tất cả chúng ta nên quan tâm sâu sắc đến thiệt hại đối với môi trường. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I was deeply saddened by his death. Tôi vô cùng đau buồn trước cái chết của anh ấy. |
Tôi vô cùng đau buồn trước cái chết của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He has deeply held beliefs about how companies should do business. Ông có niềm tin sâu sắc về cách các công ty nên kinh doanh. |
Ông có niềm tin sâu sắc về cách các công ty nên kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Opinion is deeply divided on this issue. Ý kiến chia rẽ sâu sắc về vấn đề này. |
Ý kiến chia rẽ sâu sắc về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Somebody needs to delve deeply into this topic. Ai đó cần nghiên cứu sâu hơn về chủ đề này. |
Ai đó cần nghiên cứu sâu hơn về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Zachary handed her the mug and she drank deeply. Zachary đưa cho cô ấy cái cốc và cô ấy uống một hơi thật sâu. |
Zachary đưa cho cô ấy cái cốc và cô ấy uống một hơi thật sâu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Take a full breath in, then exhale deeply. Hít vào đầy đủ, sau đó thở ra sâu. |
Hít vào đầy đủ, sau đó thở ra sâu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
deeply in love yêu sâu sắc |
yêu sâu sắc | Lưu sổ câu |
| 22 |
deeply shocked. bị sốc nặng. |
bị sốc nặng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We decided to go deeper into the jungle. Chúng tôi quyết định đi sâu hơn vào rừng rậm. |
Chúng tôi quyết định đi sâu hơn vào rừng rậm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She can seem stern, but deep down she’s a very kind person. Cô ấy có vẻ nghiêm khắc, nhưng trong sâu thẳm cô ấy là một người rất tốt bụng. |
Cô ấy có vẻ nghiêm khắc, nhưng trong sâu thẳm cô ấy là một người rất tốt bụng. | Lưu sổ câu |