deep: Sâu
Deep mô tả mức độ hoặc độ sâu của một vật thể, một cảm giác hoặc một suy nghĩ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
deep
|
Phiên âm: /diːp/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sâu, sâu sắc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ độ sâu vật thể hoặc cảm xúc/ý nghĩa |
The lake is very deep. |
Hồ rất sâu. |
| 2 |
Từ:
deeply
|
Phiên âm: /ˈdiːpli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách sâu sắc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc cảm xúc diễn ra mạnh mẽ, sâu sắc |
She was deeply moved by the speech. |
Cô ấy đã rất xúc động bởi bài phát biểu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Still waters have deep bottoms. Nước tĩnh có đáy sâu. |
Nước tĩnh có đáy sâu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Beauty is only skin deep. Vẻ đẹp là chỉ là bề sâu. |
Vẻ đẹp là chỉ là bề sâu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Beauty is but skin deep. Vẻ đẹp là da sâu. |
Vẻ đẹp là da sâu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A great ship asks deep water. Một con tàu lớn hỏi nước sâu. |
Một con tàu lớn hỏi nước sâu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A great ship asks for deep waters. Một con tàu tuyệt vời yêu cầu vùng nước sâu. |
Một con tàu tuyệt vời yêu cầu vùng nước sâu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A great ship asks deep waters. Một con tàu lớn hỏi vùng biển sâu. |
Một con tàu lớn hỏi vùng biển sâu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Silent men, like still waters, are deep and dangerous. Những người đàn ông im lặng, giống như nước lặng, rất sâu và nguy hiểm. |
Những người đàn ông im lặng, giống như nước lặng, rất sâu và nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Smooth water runs deep. Nước mịn chảy sâu. |
Nước mịn chảy sâu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I am cought between the devil and the deep blue sea. Tôi đang đấu tranh giữa ma quỷ và biển xanh sâu thẳm. |
Tôi đang đấu tranh giữa ma quỷ và biển xanh sâu thẳm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A thousand words will not leave so deep an impression as one deed. Một ngàn lời nói sẽ không để lại ấn tượng sâu sắc như một hành động. |
Một ngàn lời nói sẽ không để lại ấn tượng sâu sắc như một hành động. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Sincerity, a deep genuine, heart-felt sincerity, is a trait of true and noble manhood. Sự chân thành, một tấm lòng chân thật sâu sắc, chân thành từ trái tim, là một đặc điểm của con người chân chính và cao cả. |
Sự chân thành, một tấm lòng chân thật sâu sắc, chân thành từ trái tim, là một đặc điểm của con người chân chính và cao cả. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Still waters run deep. Nước vẫn trôi mãi. |
Nước vẫn trôi mãi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The path petered out deep in the forest. Con đường mòn khuất sâu trong rừng. |
Con đường mòn khuất sâu trong rừng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The night deep dark blue eyes. Đôi mắt xanh thẫm trong đêm. |
Đôi mắt xanh thẫm trong đêm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She had just woken from a deep sleep. Cô vừa mới tỉnh dậy sau một giấc ngủ say. |
Cô vừa mới tỉnh dậy sau một giấc ngủ say. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Solid low-level waste will be disposed of deep underground. Chất thải rắn ở mức độ thấp sẽ được xử lý sâu dưới lòng đất. |
Chất thải rắn ở mức độ thấp sẽ được xử lý sâu dưới lòng đất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The interviewer probed deep into her private life. Người phỏng vấn đã thăm dò sâu vào cuộc sống riêng tư của cô. |
Người phỏng vấn đã thăm dò sâu vào cuộc sống riêng tư của cô. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A deep mutual respect and understanding developed between them. Giữa họ đã phát triển một sự tôn trọng và hiểu biết sâu sắc lẫn nhau. |
Giữa họ đã phát triển một sự tôn trọng và hiểu biết sâu sắc lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Hospital bills had made deep inroads into her savings. Các hóa đơn viện phí đã xâm nhập sâu vào tiền tiết kiệm của cô. |
Các hóa đơn viện phí đã xâm nhập sâu vào tiền tiết kiệm của cô. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was in deep mourning for his dead wife. Anh vô cùng thương tiếc người vợ đã khuất của mình. |
Anh vô cùng thương tiếc người vợ đã khuất của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He answered my question in a surprisingly deep bass. Anh ấy trả lời câu hỏi của tôi bằng một giọng trầm đáng ngạc nhiên. |
Anh ấy trả lời câu hỏi của tôi bằng một giọng trầm đáng ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Earthworms burrow deep into the subsoil. Giun đất đào sâu xuống lòng đất. |
Giun đất đào sâu xuống lòng đất. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He had a deep affection for his aunt. Anh có một tình cảm sâu sắc với dì của mình. |
Anh có một tình cảm sâu sắc với dì của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He took a deep swig from the bottle. Anh ta lấy một cái ngoáy sâu từ trong chai. |
Anh ta lấy một cái ngoáy sâu từ trong chai. | Lưu sổ câu |
| 25 |
My thoughts are deep into you. Suy nghĩ của tôi đã ăn sâu vào bạn. |
Suy nghĩ của tôi đã ăn sâu vào bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He who would search for pearls must dive below(or deep). Người tìm kiếm ngọc trai phải lặn xuống dưới (hoặc sâu). |
Người tìm kiếm ngọc trai phải lặn xuống dưới (hoặc sâu). | Lưu sổ câu |
| 27 |
a deep hole/well/river hố sâu / giếng / sông |
hố sâu / giếng / sông | Lưu sổ câu |
| 28 |
deep water/snow nước sâu / tuyết |
nước sâu / tuyết | Lưu sổ câu |
| 29 |
The water looks quite deep there. Ở đó nước có vẻ khá sâu. |
Ở đó nước có vẻ khá sâu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Around the world, the deep oceans are heating. Trên khắp thế giới, các đại dương sâu đang nóng lên. |
Trên khắp thế giới, các đại dương sâu đang nóng lên. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Sunflowers have deep roots. Hoa hướng dương có rễ ăn sâu. |
Hoa hướng dương có rễ ăn sâu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The custom has deep roots in the community. Tục lệ có nguồn gốc sâu xa trong cộng đồng. |
Tục lệ có nguồn gốc sâu xa trong cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a deep cut/wound một vết cắt / vết thương sâu |
một vết cắt / vết thương sâu | Lưu sổ câu |
| 34 |
deep space không gian sâu |
không gian sâu | Lưu sổ câu |
| 35 |
The water is only a few centimetres deep. Nước chỉ sâu vài cm. |
Nước chỉ sâu vài cm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
How deep is the wound? Vết thương sâu bao nhiêu? |
Vết thương sâu bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 37 |
The water was only waist-deep so I walked ashore. Nước chỉ sâu đến thắt lưng nên tôi đi bộ vào bờ. |
Nước chỉ sâu đến thắt lưng nên tôi đi bộ vào bờ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She stood knee-deep in the water. Cô ấy đứng sâu đến đầu gối trong nước. |
Cô ấy đứng sâu đến đầu gối trong nước. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We were walking in ankle-deep water. Chúng tôi đang đi bộ trong vùng nước sâu đến mắt cá chân. |
Chúng tôi đang đi bộ trong vùng nước sâu đến mắt cá chân. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They were standing three-deep at the bar. Họ đang đứng sâu ba tầng ở quầy bar. |
Họ đang đứng sâu ba tầng ở quầy bar. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She took a deep breath. Cô ấy hít thở sâu. |
Cô ấy hít thở sâu. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He gave a deep sigh. Anh thở dài thườn thượt. |
Anh thở dài thườn thượt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She fell into a deep sleep. Cô chìm vào giấc ngủ sâu. |
Cô chìm vào giấc ngủ sâu. | Lưu sổ câu |
| 44 |
to be in a deep trance/coma rơi vào trạng thái thôi miên / hôn mê sâu |
rơi vào trạng thái thôi miên / hôn mê sâu | Lưu sổ câu |
| 45 |
a rich deep red một màu đỏ đậm đậm |
một màu đỏ đậm đậm | Lưu sổ câu |
| 46 |
I heard his deep warm voice filling the room. Tôi nghe thấy giọng nói trầm ấm của anh ấy tràn ngập căn phòng. |
Tôi nghe thấy giọng nói trầm ấm của anh ấy tràn ngập căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We heard a deep roar in the distance. Chúng tôi nghe thấy một tiếng gầm sâu ở đằng xa. |
Chúng tôi nghe thấy một tiếng gầm sâu ở đằng xa. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He gave a deep groan. Anh ấy rên lên một tiếng sâu. |
Anh ấy rên lên một tiếng sâu. | Lưu sổ câu |
| 49 |
a very deep feeling of love một cảm giác yêu rất sâu sắc |
một cảm giác yêu rất sâu sắc | Lưu sổ câu |
| 50 |
I felt a deep sense of loss when I heard of her death. Tôi cảm thấy mất mát sâu sắc khi nghe tin cô ấy qua đời. |
Tôi cảm thấy mất mát sâu sắc khi nghe tin cô ấy qua đời. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They expressed deep concern. Họ bày tỏ sự quan tâm sâu sắc. |
Họ bày tỏ sự quan tâm sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 52 |
We extend our deepest sympathies to his family. Chúng tôi gửi lời cảm thông sâu sắc nhất tới gia đình anh ấy. |
Chúng tôi gửi lời cảm thông sâu sắc nhất tới gia đình anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 53 |
It was with deep regret that I accepted his resignation. Với sự hối hận sâu sắc, tôi đã chấp nhận đơn từ chức của anh ấy. |
Với sự hối hận sâu sắc, tôi đã chấp nhận đơn từ chức của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They have a deep respect for tradition. Họ có một sự tôn trọng sâu sắc đối với truyền thống. |
Họ có một sự tôn trọng sâu sắc đối với truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He's in deep trouble. Anh ấy đang gặp rắc rối sâu sắc. |
Anh ấy đang gặp rắc rối sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 56 |
a deep economic recession suy thoái kinh tế sâu sắc |
suy thoái kinh tế sâu sắc | Lưu sổ câu |
| 57 |
The affair had exposed deep divisions within the party. Vụ việc gây chia rẽ sâu sắc trong đảng. |
Vụ việc gây chia rẽ sâu sắc trong đảng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
a place of great power and of deep significance nơi có sức mạnh to lớn và có ý nghĩa sâu sắc |
nơi có sức mạnh to lớn và có ý nghĩa sâu sắc | Lưu sổ câu |
| 59 |
She had reached a deep understanding of the local culture. Cô ấy đã hiểu sâu về văn hóa địa phương. |
Cô ấy đã hiểu sâu về văn hóa địa phương. | Lưu sổ câu |
| 60 |
We will need a deeper analysis of this problem. Chúng tôi sẽ cần phân tích sâu hơn về vấn đề này. |
Chúng tôi sẽ cần phân tích sâu hơn về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 61 |
This discussion's getting too deep for me. Cuộc thảo luận này quá sâu đối với tôi. |
Cuộc thảo luận này quá sâu đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 62 |
He always sought for a deeper meaning in everything. Anh ấy luôn tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc hơn trong mọi thứ. |
Anh ấy luôn tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc hơn trong mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
They spent hours discussing deep philosophical issues. Họ dành hàng giờ đồng hồ để thảo luận về những vấn đề triết học sâu sắc. |
Họ dành hàng giờ đồng hồ để thảo luận về những vấn đề triết học sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 64 |
to be deep in thought/conversation đi sâu vào suy nghĩ / cuộc trò chuyện |
đi sâu vào suy nghĩ / cuộc trò chuyện | Lưu sổ câu |
| 65 |
He is often so deep in his books that he forgets to eat. Anh ấy thường mải mê đọc sách đến mức quên cả ăn. |
Anh ấy thường mải mê đọc sách đến mức quên cả ăn. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The firm ended up deep in debt. Công ty lâm vào cảnh nợ nần chồng chất. |
Công ty lâm vào cảnh nợ nần chồng chất. | Lưu sổ câu |
| 67 |
She's always been a deep one, trusting no one. Cô ấy luôn là một người sâu sắc, không tin tưởng bất cứ ai. |
Cô ấy luôn là một người sâu sắc, không tin tưởng bất cứ ai. | Lưu sổ câu |
| 68 |
a deep ball from Brown một quả bóng sâu từ Brown |
một quả bóng sâu từ Brown | Lưu sổ câu |
| 69 |
You’re in deep shit now. Bây giờ bạn đang ở trong tình trạng tồi tệ. |
Bây giờ bạn đang ở trong tình trạng tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 70 |
He had a pale face with deep blue eyes. Anh ấy có khuôn mặt nhợt nhạt với đôi mắt xanh thẳm. |
Anh ấy có khuôn mặt nhợt nhạt với đôi mắt xanh thẳm. | Lưu sổ câu |
| 71 |
Her lipstick was a deep shade of scarlet. Son môi của cô ấy là một màu đỏ tươi đậm. |
Son môi của cô ấy là một màu đỏ tươi đậm. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The colour is deeper when the grapes are dried. Màu sắc đậm hơn khi nho được sấy khô. |
Màu sắc đậm hơn khi nho được sấy khô. | Lưu sổ câu |
| 73 |
None of the insights contained in the book were particularly deep. Không có thông tin chi tiết nào trong cuốn sách là đặc biệt sâu sắc. |
Không có thông tin chi tiết nào trong cuốn sách là đặc biệt sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 74 |
He pondered, as if over some deep philosophical point. Anh ấy cân nhắc, như thể về một quan điểm triết học sâu sắc nào đó. |
Anh ấy cân nhắc, như thể về một quan điểm triết học sâu sắc nào đó. | Lưu sổ câu |
| 75 |
He's in deep trouble. Anh ấy đang gặp rắc rối sâu sắc. |
Anh ấy đang gặp rắc rối sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 76 |
This discussion's getting too deep for me. Cuộc thảo luận này trở nên quá sâu sắc đối với tôi. |
Cuộc thảo luận này trở nên quá sâu sắc đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 77 |
She's always been a deep one, trusting no one. Cô ấy luôn là một người sâu sắc, không tin tưởng bất cứ ai. |
Cô ấy luôn là một người sâu sắc, không tin tưởng bất cứ ai. | Lưu sổ câu |
| 78 |
I'll be in the shit if I don't get this work finished today. Tôi sẽ ế nếu không hoàn thành công việc hôm nay. |
Tôi sẽ ế nếu không hoàn thành công việc hôm nay. | Lưu sổ câu |