density: Mật độ
Density là danh từ chỉ số lượng vật chất trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The population density in this city is very high. Mật độ dân số ở thành phố này rất cao. |
Mật độ dân số ở thành phố này rất cao. | Lưu sổ câu |
| 2 |
low density forest rừng mật độ thấp |
rừng mật độ thấp | Lưu sổ câu |
| 3 |
an average density of 2.4 people per hectare mật độ trung bình 2,4 người mỗi ha |
mật độ trung bình 2,4 người mỗi ha | Lưu sổ câu |
| 4 |
the density of a gas mật độ của khí |
mật độ của khí | Lưu sổ câu |
| 5 |
similar stars of the same mass and density những ngôi sao tương tự có cùng khối lượng và mật độ |
những ngôi sao tương tự có cùng khối lượng và mật độ | Lưu sổ câu |
| 6 |
Vitamin D deficiency causes a loss of bone density. Thiếu vitamin D gây mất mật độ xương. |
Thiếu vitamin D gây mất mật độ xương. | Lưu sổ câu |