Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

definite là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ definite trong tiếng Anh

definite /ˈdefɪnət/
- (adj) : xác định, định rõ, rõ ràng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

definite: Rõ ràng, chắc chắn

Definite mô tả điều gì đó rõ ràng, xác định hoặc chắc chắn.

  • He gave a definite answer to the question without hesitation. (Anh ấy đưa ra câu trả lời rõ ràng cho câu hỏi mà không ngần ngại.)
  • We need a definite plan for the project before moving forward. (Chúng ta cần có một kế hoạch rõ ràng cho dự án trước khi tiến hành.)
  • She set a definite date for the meeting next week. (Cô ấy đã đặt ngày chắc chắn cho cuộc họp vào tuần tới.)

Bảng biến thể từ "definite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: definite
Phiên âm: /ˈdefɪnət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rõ ràng, chắc chắn Ngữ cảnh: Khẳng định điều gì rõ ràng, không mơ hồ We need a definite answer.
Chúng ta cần một câu trả lời rõ ràng.
2 Từ: definitely
Phiên âm: /ˈdefɪnətli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Chắc chắn Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự xác nhận I will definitely come.
Tôi chắc chắn sẽ đến.
3 Từ: definiteness
Phiên âm: /ˈdefɪnətnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính rõ ràng, tính xác định Ngữ cảnh: Dùng trong ngôn ngữ, lập luận The definiteness of the plan impressed everyone.
Sự rõ ràng của kế hoạch khiến mọi người ấn tượng.

Từ đồng nghĩa "definite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "definite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The doctor is quite definite about Tom having measles.

Bác sĩ khá chắc chắn về việc Tom mắc bệnh sởi.

Lưu sổ câu

2

That's definite then, is it?

Vậy thì chắc chắn rồi, phải không?

Lưu sổ câu

3

I have no definite plans for tomorrow.

Tôi không có kế hoạch chắc chắn cho ngày mai.

Lưu sổ câu

4

I need a definite answer.

Tôi cần một câu trả lời chắc chắn.

Lưu sổ câu

5

I want a definite answer.

Tôi muốn một câu trả lời chắc chắn.

Lưu sổ câu

6

Can you give me a definite answer by tomorrow?

Bạn có thể cho tôi một câu trả lời chắc chắn vào ngày mai được không?

Lưu sổ câu

7

Let's fix a definite date for the next meeting.

Hãy ấn định một ngày xác định cho cuộc họp tiếp theo.

Lưu sổ câu

8

Our ideas began to crystallize into a definite plan.

Ý tưởng của chúng tôi bắt đầu kết tinh thành một kế hoạch xác định.

Lưu sổ câu

9

Give me a definite answer.

Hãy cho tôi một câu trả lời chắc chắn.

Lưu sổ câu

10

His vague ideas crystallized into a definite plan.

Những ý tưởng mơ hồ của anh kết tinh thành một kế hoạch xác định.

Lưu sổ câu

11

Is it definite that he's leaving?

Có chắc chắn rằng anh ấy sẽ rời đi không?

Lưu sổ câu

12

We demand a definite answer.

Chúng tôi yêu cầu một câu trả lời chắc chắn.

Lưu sổ câu

13

I've heard rumours, but nothing definite.

Tôi đã nghe những lời đồn đại (goneict.com), nhưng không có gì chắc chắn.

Lưu sổ câu

14

It's too soon to give a definite answer.

Còn quá sớm để đưa ra câu trả lời chắc chắn.

Lưu sổ câu

15

It's impossible for me to give you a definite answer.

Tôi không thể cho bạn một câu trả lời chắc chắn.

Lưu sổ câu

16

The date for the meeting is now definite: 5th March.

Ngày diễn ra cuộc họp đã được xác định: ngày 5 tháng 3.

Lưu sổ câu

17

I'm not sure-I can find out for definite if you like.

Tôi không chắc-Tôi có thể tìm hiểu rõ ràng nếu bạn muốn.

Lưu sổ câu

18

I can't say for definite who did it, but I certainly have my suspicions .

Tôi không thể nói chắc chắn ai đã làm điều đó, nhưng tôi chắc chắn có sự nghi ngờ của mình.

Lưu sổ câu

19

They have very definite ideas on how to bring up children.

Họ có những ý tưởng rất rõ ràng về cách nuôi dạy con cái.

Lưu sổ câu

20

We insist upon a definite answer.

Chúng tôi nhấn mạnh vào một câu trả lời chắc chắn.

Lưu sổ câu

21

She's not definite about retiring from the game.

Cô ấy không chắc chắn về việc từ giã cuộc chơi.

Lưu sổ câu

22

He seemed definite about what had happened.

Anh ta có vẻ chắc chắn về những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

23

I didn't make a definite promise, mind you.

Tôi đã không thực hiện một lời hứa chắc chắn, [goneict.com] phiền bạn.

Lưu sổ câu

24

She made no definite plans for her future.

Cô không có kế hoạch chắc chắn cho tương lai của mình.

Lưu sổ câu

25

In a double-blind trial, there were definite improvements.

Trong một thử nghiệm mù đôi, đã có những cải tiến nhất định.

Lưu sổ câu

26

Within a group, each individual had a definite status.

Trong một nhóm, mỗi cá nhân có một trạng thái xác định.

Lưu sổ câu

27

There's a definite family likeness around the eyes.

Có một sự giống gia đình rõ ràng xung quanh đôi mắt.

Lưu sổ câu

28

I should like to think about your suggestion before I give a definite reply.

Tôi nên suy nghĩ về đề xuất của bạn trước khi đưa ra câu trả lời chắc chắn.

Lưu sổ câu

29

We'll have to wait until the new year before we can make any definite plans.

Chúng ta sẽ phải đợi đến năm mới trước khi có thể thực hiện bất kỳ kế hoạch cụ thể nào.

Lưu sổ câu

30

I should scope out his real goal before I give him a definite reply.

Tôi nên xác định mục tiêu thực sự của anh ấy trước khi trả lời dứt khoát.

Lưu sổ câu

31

No definite conclusions can be drawn from this study.

Không có kết luận chắc chắn nào có thể được rút ra từ nghiên cứu này.

Lưu sổ câu

32

They have very definite ideas on how to bring up children.

Họ có những ý tưởng rất rõ ràng về cách nuôi dạy trẻ em.

Lưu sổ câu

33

Is it definite that he's leaving?

Có chắc chắn rằng anh ấy đang rời đi không?

Lưu sổ câu

34

I've heard rumours, but nothing definite.

Tôi đã nghe tin đồn, nhưng không có gì chắc chắn.

Lưu sổ câu

35

I'm not sure—I can find out for definite if you like.

Tôi không chắc

Lưu sổ câu

36

That's definite then, is it?

Vậy thì chắc chắn rồi, phải không?

Lưu sổ câu

37

The look on her face was a definite sign that something was wrong.

Vẻ mặt cô ấy là dấu hiệu rõ ràng cho thấy có điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

38

There was a definite feeling that things were getting worse.

Có cảm giác chắc chắn rằng mọi thứ đang trở nên tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

39

a definite plus/advantage

một điểm cộng / lợi thế nhất định

Lưu sổ câu

40

There was a definite improvement in the sound

Có một sự cải thiện rõ ràng về âm thanh

Lưu sổ câu

41

I'm definite about this.

Tôi chắc chắn về điều này.

Lưu sổ câu

42

He was pretty definite about the price.

Anh ấy khá chắc chắn về giá cả.

Lưu sổ câu

43

She was definite that they weren't coming till next week.

Cô ấy chắc chắn rằng họ sẽ không đến cho đến tuần sau.

Lưu sổ câu

44

Is it definite that he’s leaving?

Có chắc chắn rằng anh ấy sẽ rời đi không?

Lưu sổ câu

45

Have they made you a definite offer of a job?

Họ đã đưa ra lời đề nghị chắc chắn về công việc cho bạn chưa?

Lưu sổ câu

46

She has very definite views on this subject.

Cô ấy có quan điểm rất rõ ràng về chủ đề này.

Lưu sổ câu

47

I need a definite yes or no.

Tôi cần có hoặc không rõ ràng.

Lưu sổ câu

48

Is it definite that he's leaving?

Có chắc chắn rằng anh ấy sẽ rời đi không?

Lưu sổ câu

49

I've heard rumours, but nothing definite.

Tôi đã nghe tin đồn, nhưng không có gì chắc chắn.

Lưu sổ câu

50

I'm not sure—I can find out for definite if you like.

Tôi không chắc

Lưu sổ câu

51

That's definite then, is it?

Vậy thì chắc chắn rồi, phải không?

Lưu sổ câu

52

I'm definite about this.

Tôi chắc chắn về điều này.

Lưu sổ câu

53

She was definite that they weren't coming till next week.

Cô ấy chắc chắn rằng họ sẽ không đến cho đến tuần sau.

Lưu sổ câu