define: Định nghĩa
Define là hành động giải thích rõ ràng hoặc mô tả ý nghĩa của một từ hoặc khái niệm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
define
|
Phiên âm: /dɪˈfaɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Định nghĩa, xác định | Ngữ cảnh: Dùng khi giải thích hoặc xác định nghĩa của một từ, khái niệm |
Please define the term clearly. |
Vui lòng định nghĩa rõ ràng thuật ngữ này. |
| 2 |
Từ:
definition
|
Phiên âm: /ˌdɛfɪˈnɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự định nghĩa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc xác định hoặc giải thích nghĩa của một từ, khái niệm |
The definition of “culture” varies by context. |
Định nghĩa của “văn hóa” thay đổi theo bối cảnh. |
| 3 |
Từ:
definite
|
Phiên âm: /ˈdɛfɪnɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rõ ràng, chắc chắn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó không còn nghi ngờ, rõ ràng |
We need a definite answer by tomorrow. |
Chúng tôi cần câu trả lời chắc chắn vào ngày mai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
How do you define laziness? Bạn định nghĩa thế nào về sự lười biếng? |
Bạn định nghĩa thế nào về sự lười biếng? | Lưu sổ câu |
| 2 |
The duties of the post are difficult to define. Nhiệm vụ của bài viết rất khó xác định. |
Nhiệm vụ của bài viết rất khó xác định. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The term 'mental illness' is difficult to define. Thuật ngữ 'bệnh tâm thần' rất khó định nghĩa. |
Thuật ngữ 'bệnh tâm thần' rất khó định nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is important to define these terms accurately. Điều quan trọng là phải xác định chính xác các thuật ngữ này. |
Điều quan trọng là phải xác định chính xác các thuật ngữ này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They disagreed on how to define "liberal". Họ bất đồng về cách định nghĩa "tự do". |
Họ bất đồng về cách định nghĩa "tự do". | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is only one person who can define success in your life and that's you. Chỉ có một người có thể định nghĩa thành công trong cuộc đời bạn và đó chính là bạn. |
Chỉ có một người có thể định nghĩa thành công trong cuộc đời bạn và đó chính là bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Please define the words. Hãy xác định các từ. |
Hãy xác định các từ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is difficult to define the border between love and friendship. Thật khó để phân định ranh giới giữa tình yêu và tình bạn. |
Thật khó để phân định ranh giới giữa tình yêu và tình bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We were unable to define what exactly was wrong with him. Chúng tôi không thể xác định chính xác điều gì đã xảy ra với anh ấy. |
Chúng tôi không thể xác định chính xác điều gì đã xảy ra với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Can you define the word "define"? Bạn có thể định nghĩa từ "định nghĩa"? |
Bạn có thể định nghĩa từ "định nghĩa"? | Lưu sổ câu |
| 11 |
This word is hard to define. Từ này thật khó định nghĩa. |
Từ này thật khó định nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Social values are not easy to define. Giá trị xã hội không dễ xác định. |
Giá trị xã hội không dễ xác định. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was asked to define his concept of cool. Anh ấy được yêu cầu xác định khái niệm của mình về sự ngầu. |
Anh ấy được yêu cầu xác định khái niệm của mình về sự ngầu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We can define burnout as exhaustion. Chúng ta có thể định nghĩa burnout là kiệt sức. |
Chúng ta có thể định nghĩa burnout là kiệt sức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It's hard to define exactly what has changed. Thật khó để xác định chính xác những gì đã thay đổi. |
Thật khó để xác định chính xác những gì đã thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
language and slang is hard to define. khó xác định ngôn ngữ và tiếng lóng. |
khó xác định ngôn ngữ và tiếng lóng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We need to define the task ahead very clearly. Chúng ta cần xác định nhiệm vụ phía trước thật rõ ràng. |
Chúng ta cần xác định nhiệm vụ phía trước thật rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Before proceeding further, we must define our terms. Trước khi tiếp tục, chúng ta phải xác định các điều khoản của mình. |
Trước khi tiếp tục, chúng ta phải xác định các điều khoản của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'll now try to define the term 'popular culture'. Bây giờ tôi sẽ cố gắng định nghĩa thuật ngữ 'văn hóa đại chúng'. |
Bây giờ tôi sẽ cố gắng định nghĩa thuật ngữ 'văn hóa đại chúng'. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Please listen while I define your duties. Hãy lắng nghe trong khi tôi xác định nhiệm vụ của bạn. |
Hãy lắng nghe trong khi tôi xác định nhiệm vụ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It is very difficult to define the concept of beauty. Rất khó để định nghĩa khái niệm về cái đẹp. |
Rất khó để định nghĩa khái niệm về cái đẹp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The first step is to define and analyse the problem. Bước đầu tiên là xác định và phân tích vấn đề. |
Bước đầu tiên là xác định và phân tích vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It is important to define the nature of the problem. Điều quan trọng là xác định bản chất của vấn đề. |
Điều quan trọng là xác định bản chất của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It is difficult to define what makes him so popular. Rất khó để xác định điều gì khiến anh ấy nổi tiếng đến vậy. |
Rất khó để xác định điều gì khiến anh ấy nổi tiếng đến vậy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
No matter what label is thrown your way, only you can define yourself. Không cần biết bạn bị ném nhãn theo cách nào, chỉ bạn mới có thể xác định được chính mình. |
Không cần biết bạn bị ném nhãn theo cách nào, chỉ bạn mới có thể xác định được chính mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Definitions should not be more difficult to understand than the words they define. Các định nghĩa không được khó hiểu hơn những từ chúng định nghĩa. |
Các định nghĩa không được khó hiểu hơn những từ chúng định nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The term ‘mental illness’ is difficult to define. Thuật ngữ 'bệnh tâm thần' rất khó định nghĩa. |
Thuật ngữ 'bệnh tâm thần' rất khó định nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Life imprisonment is defined as 60 years under state law. Tù chung thân được định nghĩa là 60 năm theo luật tiểu bang. |
Tù chung thân được định nghĩa là 60 năm theo luật tiểu bang. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The goals of the project are clearly defined. Các mục tiêu của dự án được xác định rõ ràng. |
Các mục tiêu của dự án được xác định rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
At that time women's roles were quite narrowly defined. Vào thời điểm đó, vai trò của phụ nữ được xác định khá hạn hẹp. |
Vào thời điểm đó, vai trò của phụ nữ được xác định khá hạn hẹp. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to be broadly/loosely defined được định nghĩa rộng rãi / lỏng lẻo |
được định nghĩa rộng rãi / lỏng lẻo | Lưu sổ câu |
| 32 |
It is difficult to define what makes him so popular. Rất khó để xác định điều gì khiến anh ấy nổi tiếng đến vậy. |
Rất khó để xác định điều gì khiến anh ấy nổi tiếng đến vậy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He defines himself as an independent. Anh ấy tự xác định mình là một người độc lập. |
Anh ấy tự xác định mình là một người độc lập. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We have never defined ourselves in our own right. Chúng ta chưa bao giờ định nghĩa bản thân theo đúng nghĩa của chúng ta. |
Chúng ta chưa bao giờ định nghĩa bản thân theo đúng nghĩa của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 35 |
For some, the football club defines their identity. Đối với một số người, câu lạc bộ bóng đá xác định danh tính của họ. |
Đối với một số người, câu lạc bộ bóng đá xác định danh tính của họ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
to define the nature/character of somebody/something để xác định bản chất / tính cách của ai đó / cái gì đó |
để xác định bản chất / tính cách của ai đó / cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 37 |
The novel told the story of a preacher-poet, who defines himself through his art. Cuốn tiểu thuyết kể về câu chuyện của một nhà thuyết giáo |
Cuốn tiểu thuyết kể về câu chuyện của một nhà thuyết giáo | Lưu sổ câu |
| 38 |
The mountain was sharply defined against the sky. Ngọn núi được xác định rõ ràng trên bầu trời. |
Ngọn núi được xác định rõ ràng trên bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Thread count is defined as the number of threads in one square inch of fabric. Số lượng chỉ được định nghĩa là số lượng chỉ trong một inch vuông của vải. |
Số lượng chỉ được định nghĩa là số lượng chỉ trong một inch vuông của vải. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Social values are not easy to define. Các giá trị xã hội không dễ xác định. |
Các giá trị xã hội không dễ xác định. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The characters and story are well defined. Các nhân vật và câu chuyện được xác định rõ ràng. |
Các nhân vật và câu chuyện được xác định rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The northern boundary of the US was defined through negotiation with Great Britain. Ranh giới phía bắc của Hoa Kỳ được xác định thông qua đàm phán với Anh. |
Ranh giới phía bắc của Hoa Kỳ được xác định thông qua đàm phán với Anh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We have chosen to define the scope of our study quite broadly. Chúng tôi đã chọn xác định phạm vi nghiên cứu của mình khá rộng. |
Chúng tôi đã chọn xác định phạm vi nghiên cứu của mình khá rộng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There may be problems if responsibilities are not adequately defined. Có thể có vấn đề nếu trách nhiệm không được xác định đầy đủ. |
Có thể có vấn đề nếu trách nhiệm không được xác định đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
This type of lymphoma is defined by the presence of specific malignant cells. Loại ung thư hạch này được xác định bởi sự hiện diện của các tế bào ác tính cụ thể. |
Loại ung thư hạch này được xác định bởi sự hiện diện của các tế bào ác tính cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the culturally defined role of women vai trò được định nghĩa về mặt văn hóa của phụ nữ |
vai trò được định nghĩa về mặt văn hóa của phụ nữ | Lưu sổ câu |
| 47 |
The Institute defines itself as the agency supporting basic biomedical research. Viện tự xác định mình là cơ quan hỗ trợ nghiên cứu y sinh cơ bản. |
Viện tự xác định mình là cơ quan hỗ trợ nghiên cứu y sinh cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 48 |
It is important to clarify what is meant by climate change. Điều quan trọng là phải làm rõ ý nghĩa của biến đổi khí hậu. |
Điều quan trọng là phải làm rõ ý nghĩa của biến đổi khí hậu. | Lưu sổ câu |