definition: Định nghĩa
Definition là danh từ chỉ lời giải thích ý nghĩa của từ, khái niệm; cũng có thể chỉ độ rõ nét.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The dictionary provides clear, simple definitions. Từ điển cung cấp các định nghĩa rõ ràng, đơn giản. |
Từ điển cung cấp các định nghĩa rõ ràng, đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the dictionary definition of this term định nghĩa từ điển của thuật ngữ này |
định nghĩa từ điển của thuật ngữ này | Lưu sổ câu |
| 3 |
a precise/strict definition of a word một định nghĩa chính xác / chặt chẽ của một từ |
một định nghĩa chính xác / chặt chẽ của một từ | Lưu sổ câu |
| 4 |
We need a good working definition of ‘pollution’. Chúng ta cần một định nghĩa hiệu quả về "ô nhiễm". |
Chúng ta cần một định nghĩa hiệu quả về "ô nhiễm". | Lưu sổ câu |
| 5 |
What's your definition of happiness? Định nghĩa của bạn về hạnh phúc là gì? |
Định nghĩa của bạn về hạnh phúc là gì? | Lưu sổ câu |
| 6 |
a broad/narrow definition of the concept định nghĩa rộng / hẹp của khái niệm |
định nghĩa rộng / hẹp của khái niệm | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is no agreed definition of what a comprehensive school should be. Không có định nghĩa thống nhất nào về một trường học toàn diện. |
Không có định nghĩa thống nhất nào về một trường học toàn diện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The term ‘partner’ requires careful definition. Thuật ngữ 'đối tác' yêu cầu định nghĩa cẩn thận. |
Thuật ngữ 'đối tác' yêu cầu định nghĩa cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Neighbours by definition live close by (= this is what being a neighbour means). Hàng xóm theo định nghĩa sống gần nhau (= đây là nghĩa của việc trở thành hàng xóm). |
Hàng xóm theo định nghĩa sống gần nhau (= đây là nghĩa của việc trở thành hàng xóm). | Lưu sổ câu |
| 10 |
The clarity and definition of the images are excellent. Độ trong và độ nét của hình ảnh rất tuyệt vời. |
Độ trong và độ nét của hình ảnh rất tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The definition of this TV is very good. Độ nét của TV này rất tốt. |
Độ nét của TV này rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
According to a strict definition of ‘assault’, she was not assaulted. Theo một định nghĩa nghiêm ngặt về ‘hành hung’, cô ấy không bị hành hung. |
Theo một định nghĩa nghiêm ngặt về ‘hành hung’, cô ấy không bị hành hung. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The author provides a clear definition of cultural awareness. Tác giả đưa ra một định nghĩa rõ ràng về nhận thức văn hóa. |
Tác giả đưa ra một định nghĩa rõ ràng về nhận thức văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The firm falls within the statutory definition of a ‘small company’. Công ty nằm trong định nghĩa theo luật định về một "công ty nhỏ". |
Công ty nằm trong định nghĩa theo luật định về một "công ty nhỏ". | Lưu sổ câu |
| 15 |
The mathematical definition of an even number is one that is exactly divisible by 2. Định nghĩa toán học của một số chẵn là một số chính xác chia hết cho 2. |
Định nghĩa toán học của một số chẵn là một số chính xác chia hết cho 2. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Under the broader definition of ‘poverty’, thousands more people would be included. Theo định nghĩa rộng hơn của "nghèo đói", hàng nghìn người sẽ được bao gồm. |
Theo định nghĩa rộng hơn của "nghèo đói", hàng nghìn người sẽ được bao gồm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They have adopted a very narrow definition of success. Họ đã áp dụng một định nghĩa rất hẹp về thành công. |
Họ đã áp dụng một định nghĩa rất hẹp về thành công. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She refused to accept the definition of woman as man's subordinate. Cô ấy từ chối chấp nhận định nghĩa phụ nữ là cấp dưới của đàn ông. |
Cô ấy từ chối chấp nhận định nghĩa phụ nữ là cấp dưới của đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He has expanded the definition of sculpture. Ông đã mở rộng định nghĩa về điêu khắc. |
Ông đã mở rộng định nghĩa về điêu khắc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This unusual building barely fits the standard definition of a house. Tòa nhà bất thường này hầu như không phù hợp với định nghĩa tiêu chuẩn của một ngôi nhà. |
Tòa nhà bất thường này hầu như không phù hợp với định nghĩa tiêu chuẩn của một ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She refused to accept the definition of woman as man's subordinate. Cô từ chối chấp nhận định nghĩa phụ nữ là cấp dưới của đàn ông. |
Cô từ chối chấp nhận định nghĩa phụ nữ là cấp dưới của đàn ông. | Lưu sổ câu |