Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

defender là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ defender trong tiếng Anh

defender /dɪˈfɛndə/
- (n) : hậu vệ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

defender: Người bảo vệ; hậu vệ

Defender là danh từ chỉ người bảo vệ ai đó, điều gì đó, hoặc vị trí trong thể thao.

  • The defenders stopped the opposing team from scoring. (Các hậu vệ ngăn đội đối thủ ghi bàn.)
  • He is a strong defender of human rights. (Anh ấy là người bảo vệ mạnh mẽ quyền con người.)
  • The castle’s defenders fought bravely. (Những người bảo vệ lâu đài đã chiến đấu dũng cảm.)

Bảng biến thể từ "defender"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: defense
Phiên âm: /dɪˈfens/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phòng thủ, bảo vệ Ngữ cảnh: Hành động bảo vệ khỏi tấn công The country's defense is strong.
Quốc phòng của đất nước mạnh mẽ.
2 Từ: defence
Phiên âm: /dɪˈfens/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng thủ (Anh Anh) Ngữ cảnh: Chính tả Anh – nghĩa giống AmE The Ministry of Defence.
Bộ Quốc phòng.
3 Từ: defender
Phiên âm: /dɪˈfendər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hậu vệ, người bảo vệ Ngữ cảnh: Người bảo vệ ai/cái gì He is the best defender on the team.
Anh ấy là hậu vệ giỏi nhất đội.
4 Từ: defend
Phiên âm: /dɪˈfend/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bảo vệ Ngữ cảnh: Chống lại tấn công hoặc chỉ trích He defended his friend.
Anh ấy bảo vệ bạn mình.
5 Từ: defensive
Phiên âm: /dɪˈfensɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phòng thủ Ngữ cảnh: Nhằm bảo vệ hoặc chống lại The team played defensive football.
Đội đã chơi bóng theo hướng phòng thủ.

Từ đồng nghĩa "defender"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "defender"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a passionate defender of human rights

một người bảo vệ nhiệt tình cho nhân quyền

Lưu sổ câu