Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

defend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ defend trong tiếng Anh

defend /dɪˈfend/
- (v) : che chở, bảo vệ, bào chữa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

defend: Bảo vệ

Defend là hành động bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó khỏi sự tấn công hoặc chỉ trích.

  • The lawyer defended his client in court against the charges. (Luật sư bảo vệ khách hàng của mình tại tòa án chống lại các cáo buộc.)
  • She defended her thesis with strong arguments and research. (Cô ấy bảo vệ luận văn của mình với những lập luận và nghiên cứu mạnh mẽ.)
  • The soldiers were ready to defend the country from any attack. (Những người lính sẵn sàng bảo vệ đất nước khỏi bất kỳ cuộc tấn công nào.)

Bảng biến thể từ "defend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: defend
Phiên âm: /dɪˈfɛnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bảo vệ, phòng thủ Ngữ cảnh: Dùng khi hành động bảo vệ bản thân, người khác hoặc tài sản Soldiers defended the city bravely.
Những người lính đã bảo vệ thành phố một cách dũng cảm.
2 Từ: defender
Phiên âm: /dɪˈfɛndər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người bảo vệ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện hành động bảo vệ The goalkeeper is a skilled defender.
Thủ môn là một cầu thủ phòng ngự giỏi.
3 Từ: defensive
Phiên âm: /dɪˈfɛnsɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính phòng thủ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc tư thế bảo vệ He became defensive when questioned.
Anh ấy trở nên phòng thủ khi bị chất vấn.

Từ đồng nghĩa "defend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "defend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

God defend me from my friends; form my enemy I can defend myself.

Chúa bảo vệ tôi khỏi bạn bè của tôi; hình thành kẻ thù của tôi mà tôi có thể tự vệ.

Lưu sổ câu

2

God defend [deliver] me from my friends; from my enemies I can [will] defend myself.

Chúa bảo vệ [giải thoát] tôi khỏi bạn bè của tôi; khỏi kẻ thù của mình, tôi có thể [sẽ] tự vệ.

Lưu sổ câu

3

We shall defend ourselves to the last breath of man and beast.

Chúng ta sẽ tự bảo vệ mình đến hơi thở cuối cùng của con người và con thú.

Lưu sổ câu

4

The reigning champion will defend her title tonight.

Nhà đương kim vô địch sẽ bảo vệ danh hiệu của mình vào tối nay.

Lưu sổ câu

5

She had to defend herself against the guard dog.

Cô phải tự vệ trước con chó bảo vệ.

Lưu sổ câu

6

Some young people are carrying knives to defend themselves.

Một số thanh niên cầm dao để phòng thân.

Lưu sổ câu

7

Troops have been sent to defend the borders.

Quân đội đã được gửi đến để bảo vệ biên giới.

Lưu sổ câu

8

We need to defend against military aggression.

Chúng ta cần phải bảo vệ chống lại sự xâm lược của quân đội.

Lưu sổ câu

9

We must defend our motherland from the enemy.

Chúng ta phải bảo vệ tổ quốc của chúng ta khỏi kẻ thù.

Lưu sổ câu

10

He plans to defend his Olympic crown.

Anh ấy có kế hoạch bảo vệ vương miện Olympic của mình.

Lưu sổ câu

11

How vigorously will the local companies defend their turf?

Các công ty địa phương sẽ bảo vệ sân cỏ của họ mạnh mẽ như thế nào?

Lưu sổ câu

12

It is impossible to defend against an all-out attack.

Không thể phòng thủ trước một cuộc tấn công tổng lực.

Lưu sổ câu

13

The accused had a lawyer to defend him.

Bị cáo có luật sư bào chữa cho mình.

Lưu sổ câu

14

How can we defend our homeland if we don't have an army?

Làm sao chúng ta có thể bảo vệ quê hương nếu chúng ta không có quân đội?

Lưu sổ câu

15

They tried to defend themselves against the enemy with all their might.

Họ cố gắng tự vệ trước kẻ thù bằng tất cả sức lực của mình.

Lưu sổ câu

16

All our officers are trained to defend themselves against knife attacks.

Tất cả các sĩ quan của chúng tôi đều được huấn luyện để tự vệ trước các cuộc tấn công bằng dao.

Lưu sổ câu

17

I think my position is right, and I'll defend it to the last.

Tôi nghĩ lập trường của mình là đúng, và tôi sẽ bảo vệ nó đến người cuối cùng.

Lưu sổ câu

18

We are determined to defend our motherland at all costs.

Chúng tôi quyết tâm bảo vệ Tổ quốc bằng mọi giá.

Lưu sổ câu

19

They retained a famous lawyer to defend their case.

Họ đã giữ lại một luật sư nổi tiếng để bào chữa cho trường hợp của họ.

Lưu sổ câu

20

A family must defend its home against attack.

Một gia đình phải bảo vệ ngôi nhà của mình trước sự tấn công.

Lưu sổ câu

21

How can you defend such behaviour?

Làm thế nào bạn có thể bảo vệ hành vi như vậy?

Lưu sổ câu

22

He hired a top QC to defend him.

Anh ta đã thuê một QC hàng đầu để bảo vệ mình.

Lưu sổ câu

23

If disturbed or cornered, the snake will defend itself.

Nếu bị quấy rầy hoặc bị dồn vào đường cùng, con rắn sẽ tự vệ.

Lưu sổ câu

24

She's running to defend her 400 metres title.

Cô ấy đang chạy để bảo vệ danh hiệu 400 mét của mình.

Lưu sổ câu

25

A tiger has a large territory to defend.

Một con hổ có một lãnh thổ rộng lớn để bảo vệ.

Lưu sổ câu

26

I have sworn an oath to defend her.

Tôi đã thề sẽ bảo vệ cô ấy.

Lưu sổ câu

27

The role of the military is to defend the country.

Vai trò của quân đội là bảo vệ đất nước.

Lưu sổ câu

28

Troops have been sent to defend the borders.

Quân đội đã được gửi đến để bảo vệ biên giới.

Lưu sổ câu

29

The male birds defend their territory against other males.

Những con chim đực bảo vệ lãnh thổ của chúng chống lại những con đực khác.

Lưu sổ câu

30

The cannons once defended the city from attack by sea.

Những khẩu đại bác đã từng bảo vệ thành phố khỏi các cuộc tấn công bằng đường biển.

Lưu sổ câu

31

It is impossible to defend against an all-out attack.

Không thể phòng thủ trước một cuộc tấn công tổng lực.

Lưu sổ câu

32

The organization works to defend human rights wherever they are threatened.

Tổ chức hoạt động để bảo vệ nhân quyền ở bất cứ nơi nào họ bị đe dọa.

Lưu sổ câu

33

Freedom must always be defended.

Tự do luôn phải được bảo vệ.

Lưu sổ câu

34

The ruling class will always defend its own interests.

Giai cấp thống trị sẽ luôn bảo vệ lợi ích của chính mình.

Lưu sổ câu

35

People must be vigilant in defending civil liberties regardless of external threats.

Mọi người phải cảnh giác trong việc bảo vệ các quyền tự do dân sự bất kể các mối đe dọa từ bên ngoài.

Lưu sổ câu

36

They defended their decision to pull out of the event.

Họ bảo vệ quyết định rút khỏi sự kiện.

Lưu sổ câu

37

The minister vigorously defended the policy.

Bộ trưởng bảo vệ mạnh mẽ chính sách.

Lưu sổ câu

38

How can you defend such behaviour?

Làm thế nào bạn có thể bảo vệ hành vi như vậy?

Lưu sổ câu

39

I realized I couldn't logically defend my position.

Tôi nhận ra rằng tôi không thể bảo vệ quan điểm của mình một cách hợp lý.

Lưu sổ câu

40

The article seeks to defend him against charges of hypocrisy.

Bài báo tìm cách bào chữa cho anh ta trước cáo buộc đạo đức giả.

Lưu sổ câu

41

Her colleagues united in defending her from further personal attacks.

Các đồng nghiệp của cô ấy đã đoàn kết bảo vệ cô ấy khỏi các cuộc tấn công cá nhân khác.

Lưu sổ câu

42

Politicians are skilled at defending themselves against their critics.

Các chính trị gia có kỹ năng tự vệ trước những lời chỉ trích của họ.

Lưu sổ câu

43

They were forced to defend for long periods.

Họ buộc phải phòng thủ trong thời gian dài.

Lưu sổ câu

44

Moody and Moran defended their goal well.

Moody và Moran bảo vệ khung thành của họ tốt.

Lưu sổ câu

45

He is defending champion.

Anh ấy là đương kim vô địch.

Lưu sổ câu

46

She will be defending her title at next month's championships.

Cô ấy sẽ bảo vệ danh hiệu của mình tại chức vô địch vào tháng tới.

Lưu sổ câu

47

The champion successfully defended his title against the American challenger.

Nhà vô địch đã bảo vệ thành công danh hiệu của mình trước kẻ thách thức người Mỹ.

Lưu sổ câu

48

He intends to defend his seat in the next election.

Anh ta dự định bảo vệ ghế của mình trong cuộc bầu cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

49

He has employed one of the UK's top lawyers to defend him.

Anh ta đã thuê một trong những luật sư hàng đầu của Vương quốc Anh để bào chữa cho mình.

Lưu sổ câu

50

Who's defending?

Ai đang bảo vệ?

Lưu sổ câu

51

Smith has announced that she will defend herself in the case.

Smith đã thông báo rằng cô ấy sẽ tự bảo vệ mình trong vụ này.

Lưu sổ câu

52

She successfully defended herself against an attack from someone larger and stronger.

Cô ấy đã tự vệ thành công trước cuộc tấn công từ một kẻ lớn hơn và mạnh hơn.

Lưu sổ câu

53

The city was heavily defended against attack.

Thành phố được bảo vệ nghiêm ngặt trước cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

54

They attacked the left flank, which was only lightly defended.

Họ tấn công vào cánh trái, nơi chỉ được phòng thủ nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

55

The international community should step into defend the powerless.

Cộng đồng quốc tế nên đứng ra bảo vệ những kẻ bất lực.

Lưu sổ câu

56

The company has strenuously defended its decision to reduce the workforce.

Công ty đã kiên quyết bảo vệ quyết định cắt giảm lực lượng lao động.

Lưu sổ câu

57

She was quick to defend her husband's actions.

Cô nhanh chóng bảo vệ hành động của chồng mình.

Lưu sổ câu

58

She defended her department against accusations of incompetence.

Cô bảo vệ bộ phận của mình trước những cáo buộc về sự kém cỏi.

Lưu sổ câu

59

I will strenuously defend your right to say what you think.

Tôi sẽ hết sức bảo vệ quyền được nói những gì bạn nghĩ.

Lưu sổ câu

60

She was quick to defend her husband's actions.

Cô nhanh chóng bảo vệ hành động của chồng mình.

Lưu sổ câu