defence: Phòng thủ
Defence là hành động bảo vệ hoặc phòng ngự trước sự tấn công.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
defence
|
Phiên âm: /dɪˈfɛns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phòng thủ, bảo vệ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc biện pháp bảo vệ |
The castle's defence was strong against attacks. |
Hệ thống phòng thủ của lâu đài rất mạnh chống lại các cuộc tấn công. |
| 2 |
Từ:
defensive
|
Phiên âm: /dɪˈfɛnsɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính phòng thủ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc tư thế bảo vệ |
He became defensive when questioned. |
Anh ấy trở nên phòng thủ khi bị chất vấn. |
| 3 |
Từ:
defend
|
Phiên âm: /dɪˈfɛnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bảo vệ, phòng thủ | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động bảo vệ bản thân, người khác hoặc tài sản |
Soldiers defended the city bravely. |
Những người lính đã bảo vệ thành phố một cách dũng cảm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Attack is the best form of defence. Tấn công là hình thức phòng thủ tốt nhất. |
Tấn công là hình thức phòng thủ tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Offence is the best defence. Xúc phạm là cách tự vệ tốt nhất. |
Xúc phạm là cách tự vệ tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The best defence is a good offence. Cách phòng thủ tốt nhất là tấn công tốt. |
Cách phòng thủ tốt nhất là tấn công tốt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Education is the chief defence of nations. Giáo dục là sự bảo vệ chính của các quốc gia. |
Giáo dục là sự bảo vệ chính của các quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The land was flat, giving no scope for defence. Đất bằng phẳng, không có phạm vi phòng thủ. |
Đất bằng phẳng, không có phạm vi phòng thủ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The prisoner's defence was rather weak. Sự phòng thủ của tù nhân khá yếu. |
Sự phòng thủ của tù nhân khá yếu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The government raised defence appropriations by 12 per cent. Chính phủ đã tăng chi phí quốc phòng lên 12%. |
Chính phủ đã tăng chi phí quốc phòng lên 12%. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We steered a correct defence policy. Chúng tôi đã chỉ đạo một chính sách quốc phòng đúng đắn. |
Chúng tôi đã chỉ đạo một chính sách quốc phòng đúng đắn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She had invoked the law in her own defence. Cô đã viện dẫn luật để bảo vệ mình. |
Cô đã viện dẫn luật để bảo vệ mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The defence budget was still growing. Ngân sách quốc phòng vẫn tăng. |
Ngân sách quốc phòng vẫn tăng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They planned the defence of the town. Họ lập kế hoạch phòng thủ thị trấn. |
Họ lập kế hoạch phòng thủ thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Huge sums of money are spent on national defence. Những khoản tiền khổng lồ được chi cho quốc phòng. |
Những khoản tiền khổng lồ được chi cho quốc phòng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The military has opposed any cuts in defence spending. Quân đội đã phản đối bất kỳ việc cắt giảm chi tiêu quốc phòng nào. |
Quân đội đã phản đối bất kỳ việc cắt giảm chi tiêu quốc phòng nào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The judge asked counsel for the defence to explain. Thẩm phán yêu cầu luật sư bào chữa giải thích. |
Thẩm phán yêu cầu luật sư bào chữa giải thích. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He put up a stout defence in court. Anh ta đưa ra một biện pháp bảo vệ cứng rắn trước tòa. |
Anh ta đưa ra một biện pháp bảo vệ cứng rắn trước tòa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The defence looked flat-footed as Sutton scored easily. Sutton có thể dễ dàng ghi bàn thắng trong trận đấu này. |
Sutton có thể dễ dàng ghi bàn thắng trong trận đấu này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The back skyed off the defence area. Bầu trời trở lại khu vực phòng thủ. |
Bầu trời trở lại khu vực phòng thủ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They are willing to give tongue in my defence. Họ sẵn sàng đưa ra miệng lưỡi bào chữa cho tôi. |
Họ sẵn sàng đưa ra miệng lưỡi bào chữa cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Avionics forms an important part of the defence industry. Hệ thống điện tử hàng không là một phần quan trọng của ngành công nghiệp quốc phòng. |
Hệ thống điện tử hàng không là một phần quan trọng của ngành công nghiệp quốc phòng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They put up a sturdy defence of their proposal. Họ đưa ra một biện pháp bảo vệ chắc chắn cho đề xuất của họ. |
Họ đưa ra một biện pháp bảo vệ chắc chắn cho đề xuất của họ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The prosecution lawyer cross-examined the defence witness. Luật sư công tố kiểm tra chéo nhân chứng bào chữa. |
Luật sư công tố kiểm tra chéo nhân chứng bào chữa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Leagues are commonly made for mutual defence. Các giải đấu thường được thực hiện để phòng thủ lẫn nhau. |
Các giải đấu thường được thực hiện để phòng thủ lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Scratch the subject of defence and acronyms, abbreviations, and buzzwords fly out. Cào chủ đề bào chữa và các từ viết tắt, viết tắt (preferict.com), (http://senturedict.com/defence.html) và buzzwords bay ra. |
Cào chủ đề bào chữa và các từ viết tắt, viết tắt (preferict.com), (http://senturedict.com/defence.html) và buzzwords bay ra. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He always sprang to Rose's defence when Ed tried to criticize her. Anh luôn bênh vực Rose khi Ed cố gắng chỉ trích cô. |
Anh luôn bênh vực Rose khi Ed cố gắng chỉ trích cô. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They called for the defence system to be more closely integrated. Họ kêu gọi hệ thống phòng thủ được tích hợp chặt chẽ hơn. |
Họ kêu gọi hệ thống phòng thủ được tích hợp chặt chẽ hơn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I have to say in her defence that she knew nothing about it beforehand. Tôi phải nói để bảo vệ cô ấy rằng cô ấy không biết gì về nó trước đó. |
Tôi phải nói để bảo vệ cô ấy rằng cô ấy không biết gì về nó trước đó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
When her brother was criticized she leapt to his defence. Khi anh trai cô bị chỉ trích, cô đã nhảy vào bảo vệ anh ta. |
Khi anh trai cô bị chỉ trích, cô đã nhảy vào bảo vệ anh ta. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They relied entirely on these few weapons for their defence. Họ hoàn toàn dựa vào số ít vũ khí này để phòng thủ. |
Họ hoàn toàn dựa vào số ít vũ khí này để phòng thủ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
soldiers who died in defence of their country những người lính đã hy sinh để bảo vệ tổ quốc |
những người lính đã hy sinh để bảo vệ tổ quốc | Lưu sổ câu |
| 30 |
What points can be raised in defence of this argument? Những điểm nào có thể được nêu ra để bảo vệ lập luận này? |
Những điểm nào có thể được nêu ra để bảo vệ lập luận này? | Lưu sổ câu |
| 31 |
I have to say in her defence that she knew nothing about it beforehand. Tôi phải nói để bào chữa cho cô ấy rằng cô ấy không biết gì về nó trước đó. |
Tôi phải nói để bào chữa cho cô ấy rằng cô ấy không biết gì về nó trước đó. | Lưu sổ câu |
| 32 |
When her brother was criticized she leapt to his defence. Khi anh trai cô bị chỉ trích, cô đã nhảy vào bảo vệ anh. |
Khi anh trai cô bị chỉ trích, cô đã nhảy vào bảo vệ anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to spring/jump/rush to the defence of somebody/something đến mùa xuân / nhảy / lao tới sự bảo vệ của ai đó / cái gì đó |
đến mùa xuân / nhảy / lao tới sự bảo vệ của ai đó / cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 34 |
They are responsible for maintaining coastal flood defences. Chúng chịu trách nhiệm duy trì hệ thống phòng thủ lũ lụt ven biển. |
Chúng chịu trách nhiệm duy trì hệ thống phòng thủ lũ lụt ven biển. | Lưu sổ câu |
| 35 |
At this point the country had no effective air defences. Tại thời điểm này, đất nước không có hệ thống phòng không hiệu quả. |
Tại thời điểm này, đất nước không có hệ thống phòng không hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The town walls were built as a defence against enemy attacks. Các bức tường thành được xây dựng để phòng thủ trước các cuộc tấn công của kẻ thù. |
Các bức tường thành được xây dựng để phòng thủ trước các cuộc tấn công của kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a new missile defence system (= for defence against missiles) một hệ thống phòng thủ tên lửa mới (= để phòng thủ chống lại tên lửa) |
một hệ thống phòng thủ tên lửa mới (= để phòng thủ chống lại tên lửa) | Lưu sổ câu |
| 38 |
The body has natural defence mechanisms to protect it from disease. Cơ thể có các cơ chế bảo vệ tự nhiên để bảo vệ khỏi bệnh tật. |
Cơ thể có các cơ chế bảo vệ tự nhiên để bảo vệ khỏi bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Issues of national defence are a matter for the government. Các vấn đề về quốc phòng là vấn đề của chính phủ. |
Các vấn đề về quốc phòng là vấn đề của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Further cuts in defence spending are being considered. Việc cắt giảm chi tiêu quốc phòng đang được xem xét. |
Việc cắt giảm chi tiêu quốc phòng đang được xem xét. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a defence of Marxism bảo vệ chủ nghĩa Mác |
bảo vệ chủ nghĩa Mác | Lưu sổ câu |
| 42 |
Her defence was that she was somewhere completely different at the time of the crime. Bào chữa của cô ấy là cô ấy đang ở một nơi hoàn toàn khác vào thời điểm gây án. |
Bào chữa của cô ấy là cô ấy đang ở một nơi hoàn toàn khác vào thời điểm gây án. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He wanted to conduct his own defence. Anh ấy muốn tự vệ. |
Anh ấy muốn tự vệ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The judge rejected her insanity defence. Thẩm phán bác bỏ lời bào chữa điên rồ của cô ấy. |
Thẩm phán bác bỏ lời bào chữa điên rồ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The defence requested more time to prepare their case. Bên bào chữa yêu cầu thêm thời gian để chuẩn bị hồ sơ của họ. |
Bên bào chữa yêu cầu thêm thời gian để chuẩn bị hồ sơ của họ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the defence lawyer/counsel luật sư / luật sư bào chữa |
luật sư / luật sư bào chữa | Lưu sổ câu |
| 47 |
a witness for the defence nhân chứng bào chữa |
nhân chứng bào chữa | Lưu sổ câu |
| 48 |
Welford cut through the defence to score the winning goal. Welford xuyên thủng hàng phòng ngự để ghi bàn thắng quyết định. |
Welford xuyên thủng hàng phòng ngự để ghi bàn thắng quyết định. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She plays in defence. Cô ấy chơi ở hàng thủ. |
Cô ấy chơi ở hàng thủ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Barcelona’s defence of the Champions League title Barcelona bảo vệ danh hiệu Champions League |
Barcelona bảo vệ danh hiệu Champions League | Lưu sổ câu |
| 51 |
to fight in defence of your country chiến đấu để bảo vệ tổ quốc của bạn |
chiến đấu để bảo vệ tổ quốc của bạn | Lưu sổ câu |
| 52 |
He paid tribute to all those who had died in defence of their country. Anh ấy bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người đã hy sinh để bảo vệ tổ quốc. |
Anh ấy bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người đã hy sinh để bảo vệ tổ quốc. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She spoke in his defence. Cô lên tiếng bênh vực anh. |
Cô lên tiếng bênh vực anh. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He always sprang to Rose's defence when Ed tried to criticize her. Anh luôn đứng ra bảo vệ Rose khi Ed cố gắng chỉ trích cô. |
Anh luôn đứng ra bảo vệ Rose khi Ed cố gắng chỉ trích cô. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He has shown courage in coming to the defence of the embattled president. Anh ấy đã thể hiện sự dũng cảm khi đứng ra bảo vệ vị tổng thống đang bị lôi kéo. |
Anh ấy đã thể hiện sự dũng cảm khi đứng ra bảo vệ vị tổng thống đang bị lôi kéo. | Lưu sổ câu |
| 56 |
His friends rallied to his defence. Bạn bè của anh ta tập hợp lại để bảo vệ anh ta. |
Bạn bè của anh ta tập hợp lại để bảo vệ anh ta. | Lưu sổ câu |
| 57 |
All available troops were rushed to the defence of the great city. Tất cả quân có sẵn đều được đổ xô đến phòng thủ thành phố lớn. |
Tất cả quân có sẵn đều được đổ xô đến phòng thủ thành phố lớn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The sea breached the coastal defences in a number of spots. Biển đã phá vỡ hệ thống phòng thủ ven biển ở một số điểm. |
Biển đã phá vỡ hệ thống phòng thủ ven biển ở một số điểm. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They are building up defences along the river. Họ đang xây dựng hệ thống phòng thủ dọc theo sông. |
Họ đang xây dựng hệ thống phòng thủ dọc theo sông. | Lưu sổ câu |
| 60 |
defence against attacks from the north phòng thủ chống lại các cuộc tấn công từ phía bắc |
phòng thủ chống lại các cuộc tấn công từ phía bắc | Lưu sổ câu |
| 61 |
the body's natural defence against viruses sự bảo vệ tự nhiên của cơ thể chống lại vi rút |
sự bảo vệ tự nhiên của cơ thể chống lại vi rút | Lưu sổ câu |
| 62 |
They put up an effective defence against the guerrilla forces. Họ đã bố trí một lực lượng phòng thủ hiệu quả chống lại lực lượng du kích. |
Họ đã bố trí một lực lượng phòng thủ hiệu quả chống lại lực lượng du kích. | Lưu sổ câu |
| 63 |
With her tears and angry accusations she completely overwhelmed his defences. Với những giọt nước mắt và những lời buộc tội giận dữ, cô đã hoàn toàn áp đảo sự phòng thủ của anh ta. |
Với những giọt nước mắt và những lời buộc tội giận dữ, cô đã hoàn toàn áp đảo sự phòng thủ của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The initial attacks targeted the country's air defences. Các cuộc tấn công ban đầu nhắm vào hệ thống phòng không của đất nước. |
Các cuộc tấn công ban đầu nhắm vào hệ thống phòng không của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Few analysts believe the defence budget is likely to increase significantly. Rất ít nhà phân tích tin rằng ngân sách quốc phòng có thể sẽ tăng lên đáng kể. |
Rất ít nhà phân tích tin rằng ngân sách quốc phòng có thể sẽ tăng lên đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The military alliance is the key to Australian foreign and defence policy. Liên minh quân sự là chìa khóa cho chính sách đối ngoại và quốc phòng của Úc. |
Liên minh quân sự là chìa khóa cho chính sách đối ngoại và quốc phòng của Úc. | Lưu sổ câu |
| 67 |
the body's natural defence against viruses sự bảo vệ tự nhiên của cơ thể chống lại virus |
sự bảo vệ tự nhiên của cơ thể chống lại virus | Lưu sổ câu |
| 68 |
The initial attacks targeted the country's air defences. Các cuộc tấn công ban đầu nhắm vào hệ thống phòng không của đất nước. |
Các cuộc tấn công ban đầu nhắm vào hệ thống phòng không của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 69 |
He was the youngest person ever to serve as U.S. Defense Secretary. Ông là người trẻ nhất từng giữ chức Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ. |
Ông là người trẻ nhất từng giữ chức Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Robert McNamara was Secretary of Defense under Presidents Kennedy and Johnson. Robert McNamara là Bộ trưởng Quốc phòng dưới thời các Tổng thống Kennedy và Johnson. |
Robert McNamara là Bộ trưởng Quốc phòng dưới thời các Tổng thống Kennedy và Johnson. | Lưu sổ câu |