deduct: Khấu trừ
Deduct là động từ chỉ việc trừ đi một khoản tiền từ tổng số.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We can deduct the late fee if you pay the bill by the 9th. Chúng tôi có thể khấu trừ phí trễ nếu bạn thanh toán hóa đơn vào ngày 9. |
Chúng tôi có thể khấu trừ phí trễ nếu bạn thanh toán hóa đơn vào ngày 9. | Lưu sổ câu |