Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

database là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ database trong tiếng Anh

database /ˈdeɪtəbeɪs/
- noun : cơ sở dữ liệu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

database: Cơ sở dữ liệu

Database là danh từ chỉ hệ thống lưu trữ và tổ chức dữ liệu theo cấu trúc.

  • The company stores customer information in a secure database. (Công ty lưu thông tin khách hàng trong cơ sở dữ liệu an toàn.)
  • The database needs to be updated regularly. (Cơ sở dữ liệu cần được cập nhật thường xuyên.)
  • He is learning how to manage a database. (Anh ấy đang học cách quản lý cơ sở dữ liệu.)

Bảng biến thể từ "database"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "database"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "database"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The database is updated monthly.

Cơ sở dữ liệu được cập nhật hàng tháng.

Lưu sổ câu

2

The new database contains 200 000 images.

Cơ sở dữ liệu mới chứa 200 000 hình ảnh.

Lưu sổ câu

3

We have over 8 000 customer names in our database.

Chúng tôi có hơn 8 000 tên khách hàng trong cơ sở dữ liệu của mình.

Lưu sổ câu

4

We're trying to create our own computerized database.

Chúng tôi đang cố gắng tạo cơ sở dữ liệu máy tính hóa của riêng mình.

Lưu sổ câu

5

a very large database of information

một cơ sở dữ liệu thông tin rất lớn

Lưu sổ câu

6

We're trying to create our own computerized database.

Chúng tôi đang cố gắng tạo cơ sở dữ liệu máy tính của riêng mình.

Lưu sổ câu