database: Cơ sở dữ liệu
Database là danh từ chỉ hệ thống lưu trữ và tổ chức dữ liệu theo cấu trúc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The database is updated monthly. Cơ sở dữ liệu được cập nhật hàng tháng. |
Cơ sở dữ liệu được cập nhật hàng tháng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The new database contains 200 000 images. Cơ sở dữ liệu mới chứa 200 000 hình ảnh. |
Cơ sở dữ liệu mới chứa 200 000 hình ảnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We have over 8 000 customer names in our database. Chúng tôi có hơn 8 000 tên khách hàng trong cơ sở dữ liệu của mình. |
Chúng tôi có hơn 8 000 tên khách hàng trong cơ sở dữ liệu của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We're trying to create our own computerized database. Chúng tôi đang cố gắng tạo cơ sở dữ liệu máy tính hóa của riêng mình. |
Chúng tôi đang cố gắng tạo cơ sở dữ liệu máy tính hóa của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a very large database of information một cơ sở dữ liệu thông tin rất lớn |
một cơ sở dữ liệu thông tin rất lớn | Lưu sổ câu |
| 6 |
We're trying to create our own computerized database. Chúng tôi đang cố gắng tạo cơ sở dữ liệu máy tính của riêng mình. |
Chúng tôi đang cố gắng tạo cơ sở dữ liệu máy tính của riêng mình. | Lưu sổ câu |