data: Dữ liệu
Data là thông tin hoặc số liệu được thu thập và phân tích để sử dụng cho các mục đích cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
data
|
Phiên âm: /ˈdeɪtə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dữ liệu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thông tin hoặc số liệu thu thập được |
The data was analyzed to find trends. |
Dữ liệu đã được phân tích để tìm xu hướng. |
| 2 |
Từ:
dataset
|
Phiên âm: /ˈdeɪtəˌsɛt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ dữ liệu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tập hợp dữ liệu có liên quan |
The dataset contains survey results. |
Bộ dữ liệu chứa kết quả khảo sát. |
| 3 |
Từ:
database
|
Phiên âm: /ˈdeɪtəˌbeɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cơ sở dữ liệu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hệ thống lưu trữ dữ liệu |
The information is stored in a database. |
Thông tin được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The retention of data in a storage device. Việc lưu giữ dữ liệu trong thiết bị lưu trữ. |
Việc lưu giữ dữ liệu trong thiết bị lưu trữ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The data was/were collected by various researchers. Dữ liệu đã được / được thu thập bởi các nhà nghiên cứu khác nhau. |
Dữ liệu đã được / được thu thập bởi các nhà nghiên cứu khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She still needs to analyse the data. Cô ấy vẫn cần phân tích dữ liệu. |
Cô ấy vẫn cần phân tích dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He copied the relevant data out of the encyclopaedia. Ông đã sao chép các dữ liệu liên quan từ bách khoa toàn thư. |
Ông đã sao chép các dữ liệu liên quan từ bách khoa toàn thư. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Collecting data is a painfully slow process. Thu thập dữ liệu là một quá trình chậm chạp. |
Thu thập dữ liệu là một quá trình chậm chạp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The data are then fed into a computer. Dữ liệu sau đó được đưa vào máy tính. |
Dữ liệu sau đó được đưa vào máy tính. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Thank you for furnishing me with so many data. Cảm ơn bạn đã cung cấp cho tôi rất nhiều dữ liệu. |
Cảm ơn bạn đã cung cấp cho tôi rất nhiều dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Further analysis of the data is needed. Phân tích thêm về dữ liệu là cần thiết. |
Phân tích thêm về dữ liệu là cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They have proprietary rights to the data. Họ có quyền sở hữu đối với dữ liệu. |
Họ có quyền sở hữu đối với dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The computer verified that/whether the data was loaded correctly. Máy tính đã xác minh rằng / liệu dữ liệu có được tải đúng cách hay không. |
Máy tính đã xác minh rằng / liệu dữ liệu có được tải đúng cách hay không. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The data is stored on the magnetic tape. Dữ liệu được lưu trên băng từ. |
Dữ liệu được lưu trên băng từ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The research involves collecting data from two random samples. Nghiên cứu bao gồm việc thu thập dữ liệu từ hai mẫu ngẫu nhiên. |
Nghiên cứu bao gồm việc thu thập dữ liệu từ hai mẫu ngẫu nhiên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The details about the data suffix the text. Các chi tiết về dữ liệu hậu tố văn bản. |
Các chi tiết về dữ liệu hậu tố văn bản. | Lưu sổ câu |
| 14 |
No conversion from analogue to digital data is needed. Không cần chuyển đổi từ dữ liệu tương tự sang dữ liệu kỹ thuật số. |
Không cần chuyển đổi từ dữ liệu tương tự sang dữ liệu kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The sheer amount of data makes the mind boggle. Số lượng dữ liệu tuyệt đối khiến tâm trí trở nên bối rối. |
Số lượng dữ liệu tuyệt đối khiến tâm trí trở nên bối rối. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Computerized data bases are proliferating fast. Các cơ sở dữ liệu được máy tính hóa đang phát triển nhanh chóng. |
Các cơ sở dữ liệu được máy tính hóa đang phát triển nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We have amassed the raw data and are about to begin analysing it. Chúng tôi đã tích lũy dữ liệu thô và sắp bắt đầu phân tích nó. |
Chúng tôi đã tích lũy dữ liệu thô và sắp bắt đầu phân tích nó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They are collecting data. Họ đang thu thập dữ liệu. |
Họ đang thu thập dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Without more data we cannot make a meaningful comparison of the two systems. Nếu không có thêm dữ liệu, chúng tôi không thể so sánh có ý nghĩa giữa hai hệ thống. |
Nếu không có thêm dữ liệu, chúng tôi không thể so sánh có ý nghĩa giữa hai hệ thống. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You need a long series of data to be able to discern such a trend. Bạn cần một chuỗi dữ liệu dài để có thể nhận ra xu hướng như vậy. |
Bạn cần một chuỗi dữ liệu dài để có thể nhận ra xu hướng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The data you have collected is not enough to be convincing. Dữ liệu bạn thu thập được là không đủ để thuyết phục. |
Dữ liệu bạn thu thập được là không đủ để thuyết phục. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The company's role is to repurpose print data for use on the Web. Vai trò của công ty là tái sử dụng dữ liệu in để sử dụng trên Web. |
Vai trò của công ty là tái sử dụng dữ liệu in để sử dụng trên Web. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This theory needs to be backed up with solid empirical data/evidence. Lý thuyết này cần được sao lưu với dữ liệu / bằng chứng thực nghiệm vững chắc. |
Lý thuyết này cần được sao lưu với dữ liệu / bằng chứng thực nghiệm vững chắc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Other recommendations relate to the details of how such data is stored. Các khuyến nghị khác liên quan đến chi tiết về cách dữ liệu đó được lưu trữ. |
Các khuyến nghị khác liên quan đến chi tiết về cách dữ liệu đó được lưu trữ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We collected publicly available data over a 10-day period. Chúng tôi đã thu thập dữ liệu có sẵn công khai trong khoảng thời gian 10 ngày. |
Chúng tôi đã thu thập dữ liệu có sẵn công khai trong khoảng thời gian 10 ngày. | Lưu sổ câu |
| 26 |
to gather/obtain data để thu thập / lấy dữ liệu |
để thu thập / lấy dữ liệu | Lưu sổ câu |
| 27 |
What methods are you using to interpret the data? Bạn đang sử dụng phương pháp nào để giải thích dữ liệu? |
Bạn đang sử dụng phương pháp nào để giải thích dữ liệu? | Lưu sổ câu |
| 28 |
Researchers analysed the data on 2 515 patient visits at the Children's Hospital. Các nhà nghiên cứu đã phân tích dữ liệu của 2 515 lượt bệnh nhân đến khám tại Bệnh viện Nhi đồng. |
Các nhà nghiên cứu đã phân tích dữ liệu của 2 515 lượt bệnh nhân đến khám tại Bệnh viện Nhi đồng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Table 2 provides data for southeast Nebraska. Bảng 2 cung cấp dữ liệu về phía đông nam Nebraska. |
Bảng 2 cung cấp dữ liệu về phía đông nam Nebraska. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Our model is based on experimental data. Mô hình của chúng tôi dựa trên dữ liệu thử nghiệm. |
Mô hình của chúng tôi dựa trên dữ liệu thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
published/unpublished data dữ liệu đã xuất bản / chưa xuất bản |
dữ liệu đã xuất bản / chưa xuất bản | Lưu sổ câu |
| 32 |
scientific/historical/clinical data dữ liệu khoa học / lịch sử / lâm sàng |
dữ liệu khoa học / lịch sử / lâm sàng | Lưu sổ câu |
| 33 |
It is essential to protect your personal data. Bảo vệ dữ liệu cá nhân của bạn là điều cần thiết. |
Bảo vệ dữ liệu cá nhân của bạn là điều cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 34 |
raw data (= that has not been analysed) dữ liệu thô (= chưa được phân tích) |
dữ liệu thô (= chưa được phân tích) | Lưu sổ câu |
| 35 |
Multiple data collection methods were used. Nhiều phương pháp thu thập dữ liệu đã được sử dụng. |
Nhiều phương pháp thu thập dữ liệu đã được sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
These data show that most cancers are detected as a result of clinical follow-up. Những dữ liệu này cho thấy hầu hết các bệnh ung thư được phát hiện nhờ quá trình theo dõi lâm sàng. |
Những dữ liệu này cho thấy hầu hết các bệnh ung thư được phát hiện nhờ quá trình theo dõi lâm sàng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
All this data is stored on hundreds of servers in San Francisco. Tất cả dữ liệu này được lưu trữ trên hàng trăm máy chủ ở San Francisco. |
Tất cả dữ liệu này được lưu trữ trên hàng trăm máy chủ ở San Francisco. | Lưu sổ câu |
| 38 |
data storage/transfer lưu trữ / truyền dữ liệu |
lưu trữ / truyền dữ liệu | Lưu sổ câu |
| 39 |
The questionnaire results proved to be a rich mine of empirical data. Kết quả bảng câu hỏi được chứng minh là một mỏ dữ liệu thực nghiệm phong phú. |
Kết quả bảng câu hỏi được chứng minh là một mỏ dữ liệu thực nghiệm phong phú. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Although we were using the same set of data, we obtained different results. Mặc dù chúng tôi đang sử dụng cùng một bộ dữ liệu, nhưng chúng tôi đã thu được các kết quả khác nhau. |
Mặc dù chúng tôi đang sử dụng cùng một bộ dữ liệu, nhưng chúng tôi đã thu được các kết quả khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The fuller data set for this period permits a much more detailed analysis. Bộ dữ liệu đầy đủ hơn cho giai đoạn này cho phép phân tích chi tiết hơn nhiều. |
Bộ dữ liệu đầy đủ hơn cho giai đoạn này cho phép phân tích chi tiết hơn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 42 |
My aim is to synthesize data from all the surveys. Mục đích của tôi là tổng hợp dữ liệu từ tất cả các cuộc khảo sát. |
Mục đích của tôi là tổng hợp dữ liệu từ tất cả các cuộc khảo sát. | Lưu sổ câu |
| 43 |
One vital item of data was missing from the table. Một mục dữ liệu quan trọng bị thiếu trong bảng. |
Một mục dữ liệu quan trọng bị thiếu trong bảng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The data derived from this project has increased our knowledge of how genes work. Dữ liệu thu được từ dự án này đã nâng cao kiến thức của chúng tôi về cách thức hoạt động của gen. |
Dữ liệu thu được từ dự án này đã nâng cao kiến thức của chúng tôi về cách thức hoạt động của gen. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The government departments refused to provide the data that we required. Các cơ quan chính phủ từ chối cung cấp dữ liệu mà chúng tôi yêu cầu. |
Các cơ quan chính phủ từ chối cung cấp dữ liệu mà chúng tôi yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The next step is to feed in all this data. Bước tiếp theo là cung cấp tất cả dữ liệu này. |
Bước tiếp theo là cung cấp tất cả dữ liệu này. | Lưu sổ câu |
| 47 |
There is no hard data to support these theories. Không có dữ liệu cứng để hỗ trợ những lý thuyết này. |
Không có dữ liệu cứng để hỗ trợ những lý thuyết này. | Lưu sổ câu |
| 48 |
These demands could breach EU data-protection laws. Những yêu cầu này có thể vi phạm luật bảo vệ dữ liệu của Liên minh Châu Âu. |
Những yêu cầu này có thể vi phạm luật bảo vệ dữ liệu của Liên minh Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 49 |
They are not allowed to hold data on people's private finances. Họ không được phép giữ dữ liệu về tài chính cá nhân của mọi người. |
Họ không được phép giữ dữ liệu về tài chính cá nhân của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 50 |
This data reflects the magnitude of the problem. Dữ liệu này phản ánh mức độ của vấn đề. |
Dữ liệu này phản ánh mức độ của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 51 |
This theory seems to fit the available data. Lý thuyết này có vẻ phù hợp với dữ liệu có sẵn. |
Lý thuyết này có vẻ phù hợp với dữ liệu có sẵn. | Lưu sổ câu |
| 52 |
We have found some very interesting things in the data. Chúng tôi đã tìm thấy một số điều rất thú vị trong dữ liệu. |
Chúng tôi đã tìm thấy một số điều rất thú vị trong dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We have no data for southern Mexico. Chúng tôi không có dữ liệu về miền nam Mexico. |
Chúng tôi không có dữ liệu về miền nam Mexico. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Weather conditions have made accurate data collection difficult. Điều kiện thời tiết gây khó khăn cho việc thu thập dữ liệu chính xác. |
Điều kiện thời tiết gây khó khăn cho việc thu thập dữ liệu chính xác. | Lưu sổ câu |
| 55 |
These data were collected over a period of several months. Những dữ liệu này được thu thập trong khoảng thời gian vài tháng. |
Những dữ liệu này được thu thập trong khoảng thời gian vài tháng. | Lưu sổ câu |
| 56 |
data on the effects of pollution dữ liệu về tác động của ô nhiễm |
dữ liệu về tác động của ô nhiễm | Lưu sổ câu |
| 57 |
The data was collected from 67 countries. Dữ liệu được thu thập từ 67 quốc gia. |
Dữ liệu được thu thập từ 67 quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 58 |
There is very little reliable data available. Có rất ít dữ liệu đáng tin cậy. |
Có rất ít dữ liệu đáng tin cậy. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The computer can manipulate massive amounts of data. Máy tính có thể xử lý một lượng lớn dữ liệu. |
Máy tính có thể xử lý một lượng lớn dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 60 |
They are testing some new data capture software. Họ đang thử nghiệm một số phần mềm thu thập dữ liệu mới. |
Họ đang thử nghiệm một số phần mềm thu thập dữ liệu mới. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Our capacity to generate and transmit data has grown exponentially. Năng lực tạo và truyền dữ liệu của chúng tôi đã phát triển theo cấp số nhân. |
Năng lực tạo và truyền dữ liệu của chúng tôi đã phát triển theo cấp số nhân. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Data about patients is only released with their permission. Dữ liệu về bệnh nhân chỉ được phát hành khi có sự cho phép của họ. |
Dữ liệu về bệnh nhân chỉ được phát hành khi có sự cho phép của họ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Data indicates that most crime is committed by young males. Dữ liệu chỉ ra rằng hầu hết tội phạm là do nam thanh niên thực hiện. |
Dữ liệu chỉ ra rằng hầu hết tội phạm là do nam thanh niên thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 64 |
They are not allowed to hold data on people's private finances. Họ không được phép nắm giữ dữ liệu về tài chính cá nhân của mọi người. |
Họ không được phép nắm giữ dữ liệu về tài chính cá nhân của mọi người. | Lưu sổ câu |