Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dare là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dare trong tiếng Anh

dare /deə/
- (v) : dám, dám đương đầu với; thách

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dare: Thách thức, dám

Dare là hành động thách thức hoặc dám làm điều gì đó mà người khác không dám làm.

  • He dared to climb the mountain despite the dangerous weather. (Anh ấy dám leo lên ngọn núi mặc dù thời tiết rất nguy hiểm.)
  • Do you dare to jump off the cliff into the water below? (Bạn có dám nhảy xuống vách đá vào làn nước dưới kia không?)
  • She dared to speak out against the injustice she witnessed. (Cô ấy dám lên tiếng chống lại sự bất công mà mình chứng kiến.)

Bảng biến thể từ "dare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dare
Phiên âm: /deər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thách thức, dám làm Ngữ cảnh: Dùng khi khuyến khích hoặc thử thách ai làm điều gì đó I dare you to jump into the pool.
Tôi thách bạn nhảy xuống hồ bơi.
2 Từ: daring
Phiên âm: /ˈdeərɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Táo bạo, dũng cảm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động liều lĩnh, gan dạ Her daring escape impressed everyone.
Cuộc đào thoát táo bạo của cô ấy làm mọi người ấn tượng.
3 Từ: dared
Phiên âm: /deərd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã dám làm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dám làm điều gì đó trong quá khứ He dared to speak up against the injustice.
Anh ấy đã dám lên tiếng chống lại sự bất công.

Từ đồng nghĩa "dare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

God is Love, I dare say, but what a mischievous devil Love is.

Chúa là Tình yêu, tôi dám nói, nhưng Tình yêu là một con quỷ ranh ma làm sao.

Lưu sổ câu

2

He didn't dare to speak to her.

Anh không dám nói chuyện với cô.

Lưu sổ câu

3

He wanted to ask her, but he didn't dare.

Anh muốn hỏi cô, nhưng anh không dám.

Lưu sổ câu

4

He dare not tell us his evil conduct.

Anh ta không dám nói cho chúng tôi biết hành vi xấu xa của mình.

Lưu sổ câu

5

That is true, and don't you dare contradict .

Đó là sự thật, và bạn không dám trái ngược.

Lưu sổ câu

6

How dare you lay a finger on him?

Sao bạn dám đặt một ngón tay lên anh ta?

Lưu sổ câu

7

Do you dare to go topless on the beach?

Bạn có dám để ngực trần trên bãi biển?

Lưu sổ câu

8

Don't you dare come back again!

Bạn không dám quay lại lần nữa!

Lưu sổ câu

9

How dare you make personal remarks!

Làm thế nào bạn dám đưa ra nhận xét cá nhân!

Lưu sổ câu

10

Don't you dare smack my children!

Mày dám đánh con tao!

Lưu sổ câu

11

He didn't dare say what he thought.

Anh không dám nói những gì mình nghĩ.

Lưu sổ câu

12

How dare you class my husband with yourself?

Sao cô dám xếp chồng tôi với chính mình?

Lưu sổ câu

13

Don't dare do that again!

Không dám làm vậy nữa!

Lưu sổ câu

14

How dare you use my car without asking!

Sao anh dám dùng xe của tôi mà không hỏi!

Lưu sổ câu

15

I dare say you are right.

Tôi dám khẳng định bạn đúng.

Lưu sổ câu

16

My love is poison, you dare to?

Tình yêu của tôi là thuốc độc, bạn có dám không?

Lưu sổ câu

17

How dare you ask me such a question?

Sao bạn dám hỏi tôi một câu hỏi như vậy?

Lưu sổ câu

18

How dare you chuck away my old letters without asking me?

Sao anh dám bỏ đi những bức thư cũ của tôi mà không hỏi tôi?

Lưu sổ câu

19

Most people hate Harry but they don't dare to say so.

Hầu hết mọi người đều ghét Harry nhưng họ không dám nói như vậy.

Lưu sổ câu

20

He didn't dare to look at her in the face.

Anh không dám nhìn thẳng vào mặt cô.

Lưu sổ câu

21

A friend is someone with whom you dare to be yourself.

Bạn bè là người mà bạn dám là chính mình.

Lưu sổ câu

22

I wonder if he dare stand up to his boss.

Không biết anh ta có dám đứng ra bênh vực ông chủ của mình không.

Lưu sổ câu

23

You will not be an untalented guy,if you dare to let your dreams fly.

Bạn sẽ không phải là một gã không có năng lực [hookict.com], nếu bạn dám để ước mơ của mình bay bổng.

Lưu sổ câu

24

There was something, dare I say it, a little unusual about him.

Có điều gì đó, tôi dám nói ra, một chút khác thường về anh ta.

Lưu sổ câu

25

Too much commitment to slip away from the fingers dare ask what.

Bất quá cam tâm vuột khỏi ngón tay còn dám hỏi cái gì.

Lưu sổ câu

26

I'll hurl you out of the company if you dare say the secret!

Tôi sẽ đuổi bạn ra khỏi công ty nếu bạn dám nói ra bí mật!

Lưu sổ câu

27

She said it as loudly as she dared.

Cô ấy nói to như cô ấy dám.

Lưu sổ câu

28

He didn’t dare (to) say what he thought.

Anh ấy không dám (nói) những gì anh ấy nghĩ.

Lưu sổ câu

29

They daren't ask for any more money.

Họ không dám đòi thêm tiền nữa.

Lưu sổ câu

30

She dared not breathe a word of it to anybody.

Cô ấy không dám hé lộ một lời nào về điều đó với bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

31

There was something, dare I say it, a little unusual about him.

Có điều gì đó, tôi dám nói ra, hơi khác thường về anh ta.

Lưu sổ câu

32

Go on! Take it! I dare you.

Tiếp tục! Lấy nó! Tao thách mày.

Lưu sổ câu

33

Some of the older boys had dared him to do it.

Một số cậu bé lớn tuổi đã dám anh ta làm điều đó.

Lưu sổ câu

34

‘I'll tell her about it.’ ‘Don't you dare!’

"Tôi sẽ nói với cô ấy về điều đó." "Bạn không dám!"

Lưu sổ câu

35

Don't you dare say anything to anybody.

Bạn không dám nói bất cứ điều gì với bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

36

How dare you talk to me like that?

Sao anh dám nói chuyện với tôi như vậy?

Lưu sổ câu

37

How dare she imply that I was lying?

Sao cô ấy dám ám chỉ rằng tôi đang nói dối?

Lưu sổ câu

38

I dare say you know about it already.

Tôi dám chắc rằng bạn đã biết về nó.

Lưu sổ câu

39

I didn’t dare to ask.

Tôi không dám hỏi.

Lưu sổ câu

40

He won’t dare to break his promise.

Anh ấy sẽ không dám thất hứa.

Lưu sổ câu

41

You told him? How did you dare?

Bạn nói với anh ta? Làm sao bạn dám?

Lưu sổ câu

42

I hardly dared to hope she’d remember me.

Tôi hầu như không dám hy vọng cô ấy sẽ nhớ đến tôi.

Lưu sổ câu

43

She wasn’t afraid (= she dared) to tell him the truth.

Cô ấy không sợ (= cô ấy dám) nói cho anh ta biết sự thật.

Lưu sổ câu

44

I daren’t tell her the truth.

Tôi không dám nói sự thật với cô ấy.

Lưu sổ câu

45

Don’t you dare tell her what I said!

Bạn không dám nói với cô ấy những gì tôi đã nói!

Lưu sổ câu

46

I didn’t dare look at him.

Tôi không dám nhìn anh ấy.

Lưu sổ câu

47

I hardly dared breathe.

Tôi hầu như không dám thở.

Lưu sổ câu

48

I wouldn't dare go by myself.

Tôi không dám đi một mình.

Lưu sổ câu

49

He didn't dare (to) say what he thought.

Anh ấy không dám (nói) những gì anh ấy nghĩ.

Lưu sổ câu

50

I wouldn't dare go by myself.

Tôi không dám đi một mình.

Lưu sổ câu

51

He didn't dare (to) say what he thought.

Anh ta không dám (nói) những gì anh ta nghĩ.

Lưu sổ câu