dare: Thách thức, dám
Dare là hành động thách thức hoặc dám làm điều gì đó mà người khác không dám làm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dare
|
Phiên âm: /deər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thách thức, dám làm | Ngữ cảnh: Dùng khi khuyến khích hoặc thử thách ai làm điều gì đó |
I dare you to jump into the pool. |
Tôi thách bạn nhảy xuống hồ bơi. |
| 2 |
Từ:
daring
|
Phiên âm: /ˈdeərɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Táo bạo, dũng cảm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động liều lĩnh, gan dạ |
Her daring escape impressed everyone. |
Cuộc đào thoát táo bạo của cô ấy làm mọi người ấn tượng. |
| 3 |
Từ:
dared
|
Phiên âm: /deərd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã dám làm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dám làm điều gì đó trong quá khứ |
He dared to speak up against the injustice. |
Anh ấy đã dám lên tiếng chống lại sự bất công. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
God is Love, I dare say, but what a mischievous devil Love is. Chúa là Tình yêu, tôi dám nói, nhưng Tình yêu là một con quỷ ranh ma làm sao. |
Chúa là Tình yêu, tôi dám nói, nhưng Tình yêu là một con quỷ ranh ma làm sao. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He didn't dare to speak to her. Anh không dám nói chuyện với cô. |
Anh không dám nói chuyện với cô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He wanted to ask her, but he didn't dare. Anh muốn hỏi cô, nhưng anh không dám. |
Anh muốn hỏi cô, nhưng anh không dám. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He dare not tell us his evil conduct. Anh ta không dám nói cho chúng tôi biết hành vi xấu xa của mình. |
Anh ta không dám nói cho chúng tôi biết hành vi xấu xa của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
That is true, and don't you dare contradict . Đó là sự thật, và bạn không dám trái ngược. |
Đó là sự thật, và bạn không dám trái ngược. | Lưu sổ câu |
| 6 |
How dare you lay a finger on him? Sao bạn dám đặt một ngón tay lên anh ta? |
Sao bạn dám đặt một ngón tay lên anh ta? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Do you dare to go topless on the beach? Bạn có dám để ngực trần trên bãi biển? |
Bạn có dám để ngực trần trên bãi biển? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don't you dare come back again! Bạn không dám quay lại lần nữa! |
Bạn không dám quay lại lần nữa! | Lưu sổ câu |
| 9 |
How dare you make personal remarks! Làm thế nào bạn dám đưa ra nhận xét cá nhân! |
Làm thế nào bạn dám đưa ra nhận xét cá nhân! | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't you dare smack my children! Mày dám đánh con tao! |
Mày dám đánh con tao! | Lưu sổ câu |
| 11 |
He didn't dare say what he thought. Anh không dám nói những gì mình nghĩ. |
Anh không dám nói những gì mình nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
How dare you class my husband with yourself? Sao cô dám xếp chồng tôi với chính mình? |
Sao cô dám xếp chồng tôi với chính mình? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't dare do that again! Không dám làm vậy nữa! |
Không dám làm vậy nữa! | Lưu sổ câu |
| 14 |
How dare you use my car without asking! Sao anh dám dùng xe của tôi mà không hỏi! |
Sao anh dám dùng xe của tôi mà không hỏi! | Lưu sổ câu |
| 15 |
I dare say you are right. Tôi dám khẳng định bạn đúng. |
Tôi dám khẳng định bạn đúng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
My love is poison, you dare to? Tình yêu của tôi là thuốc độc, bạn có dám không? |
Tình yêu của tôi là thuốc độc, bạn có dám không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
How dare you ask me such a question? Sao bạn dám hỏi tôi một câu hỏi như vậy? |
Sao bạn dám hỏi tôi một câu hỏi như vậy? | Lưu sổ câu |
| 18 |
How dare you chuck away my old letters without asking me? Sao anh dám bỏ đi những bức thư cũ của tôi mà không hỏi tôi? |
Sao anh dám bỏ đi những bức thư cũ của tôi mà không hỏi tôi? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Most people hate Harry but they don't dare to say so. Hầu hết mọi người đều ghét Harry nhưng họ không dám nói như vậy. |
Hầu hết mọi người đều ghét Harry nhưng họ không dám nói như vậy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He didn't dare to look at her in the face. Anh không dám nhìn thẳng vào mặt cô. |
Anh không dám nhìn thẳng vào mặt cô. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A friend is someone with whom you dare to be yourself. Bạn bè là người mà bạn dám là chính mình. |
Bạn bè là người mà bạn dám là chính mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I wonder if he dare stand up to his boss. Không biết anh ta có dám đứng ra bênh vực ông chủ của mình không. |
Không biết anh ta có dám đứng ra bênh vực ông chủ của mình không. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You will not be an untalented guy,if you dare to let your dreams fly. Bạn sẽ không phải là một gã không có năng lực [hookict.com], nếu bạn dám để ước mơ của mình bay bổng. |
Bạn sẽ không phải là một gã không có năng lực [hookict.com], nếu bạn dám để ước mơ của mình bay bổng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There was something, dare I say it, a little unusual about him. Có điều gì đó, tôi dám nói ra, một chút khác thường về anh ta. |
Có điều gì đó, tôi dám nói ra, một chút khác thường về anh ta. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Too much commitment to slip away from the fingers dare ask what. Bất quá cam tâm vuột khỏi ngón tay còn dám hỏi cái gì. |
Bất quá cam tâm vuột khỏi ngón tay còn dám hỏi cái gì. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I'll hurl you out of the company if you dare say the secret! Tôi sẽ đuổi bạn ra khỏi công ty nếu bạn dám nói ra bí mật! |
Tôi sẽ đuổi bạn ra khỏi công ty nếu bạn dám nói ra bí mật! | Lưu sổ câu |
| 27 |
She said it as loudly as she dared. Cô ấy nói to như cô ấy dám. |
Cô ấy nói to như cô ấy dám. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He didn’t dare (to) say what he thought. Anh ấy không dám (nói) những gì anh ấy nghĩ. |
Anh ấy không dám (nói) những gì anh ấy nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They daren't ask for any more money. Họ không dám đòi thêm tiền nữa. |
Họ không dám đòi thêm tiền nữa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She dared not breathe a word of it to anybody. Cô ấy không dám hé lộ một lời nào về điều đó với bất kỳ ai. |
Cô ấy không dám hé lộ một lời nào về điều đó với bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There was something, dare I say it, a little unusual about him. Có điều gì đó, tôi dám nói ra, hơi khác thường về anh ta. |
Có điều gì đó, tôi dám nói ra, hơi khác thường về anh ta. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Go on! Take it! I dare you. Tiếp tục! Lấy nó! Tao thách mày. |
Tiếp tục! Lấy nó! Tao thách mày. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Some of the older boys had dared him to do it. Một số cậu bé lớn tuổi đã dám anh ta làm điều đó. |
Một số cậu bé lớn tuổi đã dám anh ta làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
‘I'll tell her about it.’ ‘Don't you dare!’ "Tôi sẽ nói với cô ấy về điều đó." "Bạn không dám!" |
"Tôi sẽ nói với cô ấy về điều đó." "Bạn không dám!" | Lưu sổ câu |
| 35 |
Don't you dare say anything to anybody. Bạn không dám nói bất cứ điều gì với bất kỳ ai. |
Bạn không dám nói bất cứ điều gì với bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 36 |
How dare you talk to me like that? Sao anh dám nói chuyện với tôi như vậy? |
Sao anh dám nói chuyện với tôi như vậy? | Lưu sổ câu |
| 37 |
How dare she imply that I was lying? Sao cô ấy dám ám chỉ rằng tôi đang nói dối? |
Sao cô ấy dám ám chỉ rằng tôi đang nói dối? | Lưu sổ câu |
| 38 |
I dare say you know about it already. Tôi dám chắc rằng bạn đã biết về nó. |
Tôi dám chắc rằng bạn đã biết về nó. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I didn’t dare to ask. Tôi không dám hỏi. |
Tôi không dám hỏi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He won’t dare to break his promise. Anh ấy sẽ không dám thất hứa. |
Anh ấy sẽ không dám thất hứa. | Lưu sổ câu |
| 41 |
You told him? How did you dare? Bạn nói với anh ta? Làm sao bạn dám? |
Bạn nói với anh ta? Làm sao bạn dám? | Lưu sổ câu |
| 42 |
I hardly dared to hope she’d remember me. Tôi hầu như không dám hy vọng cô ấy sẽ nhớ đến tôi. |
Tôi hầu như không dám hy vọng cô ấy sẽ nhớ đến tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She wasn’t afraid (= she dared) to tell him the truth. Cô ấy không sợ (= cô ấy dám) nói cho anh ta biết sự thật. |
Cô ấy không sợ (= cô ấy dám) nói cho anh ta biết sự thật. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I daren’t tell her the truth. Tôi không dám nói sự thật với cô ấy. |
Tôi không dám nói sự thật với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Don’t you dare tell her what I said! Bạn không dám nói với cô ấy những gì tôi đã nói! |
Bạn không dám nói với cô ấy những gì tôi đã nói! | Lưu sổ câu |
| 46 |
I didn’t dare look at him. Tôi không dám nhìn anh ấy. |
Tôi không dám nhìn anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I hardly dared breathe. Tôi hầu như không dám thở. |
Tôi hầu như không dám thở. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I wouldn't dare go by myself. Tôi không dám đi một mình. |
Tôi không dám đi một mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He didn't dare (to) say what he thought. Anh ấy không dám (nói) những gì anh ấy nghĩ. |
Anh ấy không dám (nói) những gì anh ấy nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I wouldn't dare go by myself. Tôi không dám đi một mình. |
Tôi không dám đi một mình. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He didn't dare (to) say what he thought. Anh ta không dám (nói) những gì anh ta nghĩ. |
Anh ta không dám (nói) những gì anh ta nghĩ. | Lưu sổ câu |