dangerous: Nguy hiểm
Dangerous là tính từ chỉ điều gì đó có thể gây hại hoặc rủi ro.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The situation is extremely dangerous. Tình hình cực kỳ nguy cấp. |
Tình hình cực kỳ nguy cấp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Fog and ice are making the roads very dangerous. Sương mù và băng giá khiến các con đường trở nên rất nguy hiểm. |
Sương mù và băng giá khiến các con đường trở nên rất nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
potentially dangerous levels of pesticides mức độ nguy hiểm tiềm ẩn của thuốc trừ sâu |
mức độ nguy hiểm tiềm ẩn của thuốc trừ sâu | Lưu sổ câu |
| 4 |
It's one of the most dangerous places in the world. Đó là một trong những nơi nguy hiểm nhất trên thế giới. |
Đó là một trong những nơi nguy hiểm nhất trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The prisoners who escaped are violent and dangerous. Những tù nhân vượt ngục rất hung bạo và nguy hiểm. |
Những tù nhân vượt ngục rất hung bạo và nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a conviction for dangerous driving bị kết tội lái xe nguy hiểm |
bị kết tội lái xe nguy hiểm | Lưu sổ câu |
| 7 |
Poor air quality is particularly dangerous for young children. Chất lượng không khí kém đặc biệt nguy hiểm đối với trẻ nhỏ. |
Chất lượng không khí kém đặc biệt nguy hiểm đối với trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It would be dangerous for you to stay here. Sẽ rất nguy hiểm nếu bạn ở lại đây. |
Sẽ rất nguy hiểm nếu bạn ở lại đây. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The evidence is clear that smoking is dangerous to health. Bằng chứng rõ ràng rằng hút thuốc là nguy hiểm cho sức khỏe. |
Bằng chứng rõ ràng rằng hút thuốc là nguy hiểm cho sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This ruling sets a dangerous precedent. Phán quyết này đặt ra một tiền lệ nguy hiểm. |
Phán quyết này đặt ra một tiền lệ nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Raising income tax is considered politically dangerous. Tăng thuế thu nhập được coi là nguy hiểm về mặt chính trị. |
Tăng thuế thu nhập được coi là nguy hiểm về mặt chính trị. | Lưu sổ câu |
| 12 |
As always, it's dangerous to generalize. Như mọi khi, thật nguy hiểm khi khái quát hóa. |
Như mọi khi, thật nguy hiểm khi khái quát hóa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Both gangs are playing a very dangerous game. Cả hai băng đảng đang chơi một trò chơi rất nguy hiểm. |
Cả hai băng đảng đang chơi một trò chơi rất nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Would I be on dangerous ground if I asked why? Tôi sẽ ở trên mặt đất nguy hiểm nếu tôi hỏi tại sao? |
Tôi sẽ ở trên mặt đất nguy hiểm nếu tôi hỏi tại sao? | Lưu sổ câu |
| 15 |
This route through the mountains is notoriously dangerous. Con đường xuyên núi này nổi tiếng là nguy hiểm. |
Con đường xuyên núi này nổi tiếng là nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Conditions have become difficult and dangerous. Các điều kiện trở nên khó khăn và nguy hiểm. |
Các điều kiện trở nên khó khăn và nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This treatment is extremely dangerous for the mother. Phương pháp điều trị này cực kỳ nguy hiểm cho người mẹ. |
Phương pháp điều trị này cực kỳ nguy hiểm cho người mẹ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The substance is not dangerous to humans. Chất không nguy hiểm cho con người. |
Chất không nguy hiểm cho con người. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Flu can be a dangerous illness for some people, including the very young. Cúm có thể là một căn bệnh nguy hiểm đối với một số người, kể cả những người còn rất trẻ. |
Cúm có thể là một căn bệnh nguy hiểm đối với một số người, kể cả những người còn rất trẻ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The plans would create more traffic and be dangerous for children and old people. Các kế hoạch sẽ tạo ra nhiều giao thông hơn và nguy hiểm cho trẻ em và người già. |
Các kế hoạch sẽ tạo ra nhiều giao thông hơn và nguy hiểm cho trẻ em và người già. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It's one of the most dangerous places in the world. Đó là một trong những nơi nguy hiểm nhất trên thế giới. |
Đó là một trong những nơi nguy hiểm nhất trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 22 |
As always, it's dangerous to generalize. Như mọi khi, thật nguy hiểm khi khái quát hóa. |
Như mọi khi, thật nguy hiểm khi khái quát hóa. | Lưu sổ câu |