Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

danger là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ danger trong tiếng Anh

danger /ˈdeɪndʒə/
- (n) : sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

danger: Mối nguy hiểm

Danger mô tả một tình huống có thể gây hại hoặc tổn thương.

  • The danger of driving in heavy rain is that the roads become slippery. (Mối nguy hiểm của việc lái xe trong mưa lớn là các con đường trở nên trơn trượt.)
  • There is a danger of fire due to the dry conditions in the area. (Có nguy cơ xảy ra cháy do điều kiện khô hạn ở khu vực này.)
  • They warned about the danger of swimming in the ocean during the storm. (Họ cảnh báo về mối nguy hiểm khi bơi ở biển trong cơn bão.)

Bảng biến thể từ "danger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: danger
Phiên âm: /ˈdeɪndʒər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nguy hiểm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng nguy hiểm hoặc rủi ro The sign warned of danger ahead.
Biển báo cảnh báo nguy hiểm phía trước.
2 Từ: dangerous
Phiên âm: /ˈdeɪndʒərəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nguy hiểm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, vật hoặc tình huống có rủi ro The dangerous road is slippery when wet.
Con đường nguy hiểm trơn trượt khi ướt.
3 Từ: dangerously
Phiên âm: /ˈdeɪndʒərəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nguy hiểm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động diễn ra với mức độ rủi ro cao The driver was dangerously speeding.
Người lái xe đang chạy với tốc độ nguy hiểm.

Từ đồng nghĩa "danger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "danger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Power invariably means both responsibility and danger.

Quyền lực luôn có nghĩa là cả trách nhiệm và nguy hiểm.

Lưu sổ câu

2

What is not wisdom is danger.

Những gì không phải là khôn ngoan là nguy hiểm.

Lưu sổ câu

3

Fear is often greater than the danger.

Nỗi sợ hãi thường lớn hơn sự nguy hiểm.

Lưu sổ câu

4

Without danger we cannot get beyond danger.

Không có nguy hiểm chúng ta không thể vượt qua nguy hiểm.

Lưu sổ câu

5

Danger itself is the best remedy for danger.

Nguy hiểm tự nó là phương thuốc tốt nhất cho nguy hiểm.

Lưu sổ câu

6

Rewards allure men to brave danger.

Phần thưởng thu hút những người đàn ông dũng cảm với nguy hiểm.

Lưu sổ câu

7

Out of debt, out of danger.

Hết nợ, khỏi nguy.

Lưu sổ câu

8

A common danger causes common action.

Một nguy hiểm chung gây ra hành động chung.

Lưu sổ câu

9

A danger foreseen is half avoided.

Một nửa nguy hiểm được thấy trước là tránh được một nửa.

Lưu sổ câu

10

The lone sheep is in danger of the wolf.

Con cừu đơn độc đang gặp nguy hiểm trước con sói.

Lưu sổ câu

11

In this world there is always danger for those who are afraid of it.

Trong thế giới này luôn có nguy hiểm cho những ai sợ nó.

Lưu sổ câu

12

There is more danger from a pretended friend than from an enemy.

Có nhiều nguy hiểm từ một người bạn giả vờ hơn là từ kẻ thù.

Lưu sổ câu

13

Love fears no danger.

Tình yêu không ngại nguy hiểm.

Lưu sổ câu

14

Films like this are a danger to public morals.

Những bộ phim như thế này là một mối nguy hiểm đối với đạo đức công cộng.

Lưu sổ câu

15

She dared the danger of bankruptcy.

Cô đã dám nguy cơ phá sản.

Lưu sổ câu

16

His first instinct was to run away from danger.

Bản năng đầu tiên của anh ấy là chạy trốn khỏi nguy hiểm.

Lưu sổ câu

17

She shows a blithe disregard for danger.

Cô ấy thể hiện thái độ coi thường nguy hiểm.

Lưu sổ câu

18

She had a foreboding of danger.

Cô đã có một điềm báo trước về nguy hiểm.

Lưu sổ câu

19

The sheep dog protects the sheep from danger.

Chú chó chăn cừu bảo vệ đàn cừu khỏi nguy hiểm.

Lưu sổ câu

20

I cautioned him against the danger.

Tôi đã cảnh báo anh ta trước nguy hiểm.

Lưu sổ câu

21

The plant is now in danger of extinction.

Hiện loài cây này đang có nguy cơ tuyệt chủng.

Lưu sổ câu

22

In war, life is full of danger for everyone.

Trong chiến tranh, cuộc sống đầy rẫy hiểm nguy cho mọi người.

Lưu sổ câu

23

Bridges over railroad tracks root danger out in crossing.

Những cây cầu trên đường ray tránh khỏi nguy hiểm khi băng qua.

Lưu sổ câu

24

When peace has been broken anywhere, the peace of all countries everywhere is in danger.

Khi hòa bình đã bị phá vỡ ở bất cứ đâu, hòa bình của tất cả các quốc gia ở khắp mọi nơi đều bị đe dọa.

Lưu sổ câu

25

Firefighters face danger every day.

Lính cứu hỏa đối mặt với nguy hiểm mỗi ngày.

Lưu sổ câu

26

Children's lives are in danger every time they cross this road.

Tính mạng của trẻ em gặp nguy hiểm mỗi khi băng qua con đường này.

Lưu sổ câu

27

in grave/mortal danger

trong nguy hiểm nghiêm trọng / chết người

Lưu sổ câu

28

They found themselves in grave danger.

Họ gặp nguy hiểm nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

29

species in imminent danger of extinction

loài sắp có nguy cơ tuyệt chủng

Lưu sổ câu

30

Doctors said she is now out of danger (= not likely to die).

Các bác sĩ cho biết cô ấy hiện đã qua cơn nguy kịch (= không có khả năng chết).

Lưu sổ câu

31

There is no danger of a bush fire now.

Hiện tại không có nguy cơ cháy rừng.

Lưu sổ câu

32

They reminded residents of the potential dangers of living so near an active volcano.

Họ nhắc nhở cư dân về những nguy cơ tiềm ẩn khi sống gần một ngọn núi lửa đang hoạt động.

Lưu sổ câu

33

‘Nicky won't find out, will she?’ ‘Oh, no, there's no danger of that.’

"Nicky sẽ không phát hiện ra, phải không?" "Ồ, không, không có gì nguy hiểm cả."

Lưu sổ câu

34

The building is in danger of collapsing.

Tòa nhà có nguy cơ sụp đổ.

Lưu sổ câu

35

How many people are in danger of losing their jobs?

Có bao nhiêu người có nguy cơ mất việc làm?

Lưu sổ câu

36

There is a danger that the political disorder of the past will return.

Có một nguy cơ là tình trạng rối loạn chính trị trong quá khứ sẽ quay trở lại.

Lưu sổ câu

37

Most people are aware of the dangers posed by online fraudsters.

Hầu hết mọi người đều nhận thức được những nguy hiểm do những kẻ lừa đảo trực tuyến gây ra.

Lưu sổ câu

38

There are many hidden dangers for small children in the home.

Có rất nhiều mối nguy hiểm tiềm ẩn cho trẻ nhỏ trong nhà.

Lưu sổ câu

39

Smoking is a serious danger to health.

Hút thuốc là một mối nguy hiểm nghiêm trọng đối với sức khỏe.

Lưu sổ câu

40

Police said the man was a danger to the public.

Cảnh sát nói rằng người đàn ông là một mối nguy hiểm cho công chúng.

Lưu sổ câu

41

Despite the high levels of radiation, people are now moving back into the danger zone.

Bất chấp mức độ phóng xạ cao, mọi người hiện đang di chuyển trở lại vùng nguy hiểm.

Lưu sổ câu

42

He recognized the danger signs and gave up smoking.

Anh ấy nhận ra các dấu hiệu nguy hiểm và từ bỏ hút thuốc.

Lưu sổ câu

43

He was admitted to hospital in critical condition, but is now off the danger list.

Anh ta nhập viện trong tình trạng nguy kịch, nhưng hiện đã được đưa ra khỏi danh sách nguy hiểm.

Lưu sổ câu

44

He was convicted of causing danger to other road users.

Anh ta bị kết tội gây nguy hiểm cho những người tham gia giao thông khác.

Lưu sổ câu

45

No one foresaw the danger.

Không ai lường trước được nguy hiểm.

Lưu sổ câu

46

On their journey across the desert they faced danger of all sorts.

Trên hành trình băng qua sa mạc, họ phải đối mặt với đủ loại nguy hiểm.

Lưu sổ câu

47

She knew that she was now in mortal danger.

Cô ấy biết rằng giờ đây cô ấy đang gặp nguy hiểm đến tính mạng.

Lưu sổ câu

48

Some people take crazy risks because they get a thrill from courting danger.

Một số người chấp nhận rủi ro điên rồ bởi vì họ cảm thấy hồi hộp trước nguy hiểm.

Lưu sổ câu

49

The animal seemed to sense danger.

Con vật dường như cảm nhận được nguy hiểm.

Lưu sổ câu

50

The divers were paid danger money for working in such hazardous conditions.

Các thợ lặn đã được trả tiền nguy hiểm khi làm việc trong những điều kiện nguy hiểm như vậy.

Lưu sổ câu

51

The task was fraught with danger.

Nhiệm vụ đầy nguy hiểm.

Lưu sổ câu

52

There is no danger to the public from these chemicals.

Không có nguy hiểm cho công chúng từ các hóa chất này.

Lưu sổ câu

53

They ran until they were out of danger.

Họ chạy cho đến khi thoát khỏi nguy hiểm.

Lưu sổ câu

54

We waited until all danger had passed.

Chúng tôi đợi cho đến khi mọi nguy hiểm qua đi.

Lưu sổ câu

55

We weren't in any danger.

Chúng tôi không gặp bất kỳ nguy hiểm nào.

Lưu sổ câu

56

Where would they hide if danger threatened?

Họ sẽ trốn ở đâu nếu nguy hiểm đe dọa?

Lưu sổ câu

57

There is little danger of another crash.

Có rất ít nguy cơ về một vụ tai nạn khác.

Lưu sổ câu

58

The danger lies in becoming too complacent.

Mối nguy hiểm nằm ở chỗ trở nên quá tự mãn.

Lưu sổ câu

59

They are in grave danger of losing everything.

Họ có nguy cơ mất tất cả.

Lưu sổ câu

60

Vigorous action is needed to avert the danger of runaway inflation.

Cần có hành động mạnh mẽ để ngăn chặn nguy cơ lạm phát bỏ chạy.

Lưu sổ câu

61

We're in serious danger of becoming a nation of worriers.

Chúng ta đang có nguy cơ trở thành một quốc gia của những kẻ lo lắng.

Lưu sổ câu

62

the ever-present danger of crime

mức độ nguy hiểm luôn hiện hữu của tội phạm

Lưu sổ câu

63

There are around 5 000 species of animals in danger of extinction.

Có khoảng 5000 loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Lưu sổ câu

64

the dangers posed by the possession of nuclear weapons

những nguy cơ gây ra bởi việc sở hữu vũ khí hạt nhân

Lưu sổ câu

65

One of the biggest dangers facing us may be climate change.

Một trong những mối nguy lớn nhất mà chúng ta phải đối mặt có thể là biến đổi khí hậu.

Lưu sổ câu

66

The pollution from the factory is a public danger.

Ô nhiễm từ nhà máy là một mối nguy hiểm cho cộng đồng.

Lưu sổ câu

67

The hackers' actions are a clear and present danger to our banking system.

Các hành động của tin tặc là mối nguy hiểm rõ ràng và hiện hữu đối với hệ thống ngân hàng của chúng ta.

Lưu sổ câu

68

There are inherent dangers in the system.

Có những nguy hiểm cố hữu trong hệ thống.

Lưu sổ câu

69

We're only now waking up to the true dangers of pesticides.

Giờ đây, chúng ta mới nhận ra sự nguy hiểm thực sự của thuốc trừ sâu.

Lưu sổ câu

70

The United manager believes Figo is the opposition's danger man.

Người quản lý của United tin rằng Figo là kẻ nguy hiểm của phe đối lập.

Lưu sổ câu

71

We weren't in any danger.

Chúng tôi không gặp bất kỳ nguy hiểm nào.

Lưu sổ câu

72

We're in serious danger of becoming a nation of worriers.

Chúng ta đang có nguy cơ trở thành một quốc gia của những kẻ lo lắng.

Lưu sổ câu

73

The hackers' actions are a clear and present danger to our banking system.

Các hành động của tin tặc là mối nguy hiểm rõ ràng và hiện hữu đối với hệ thống ngân hàng của chúng ta.

Lưu sổ câu

74

We're only now waking up to the true dangers of pesticides.

Bây giờ chúng ta mới nhận ra sự nguy hiểm thực sự của thuốc trừ sâu.

Lưu sổ câu

75

The United manager believes Figo is the opposition's danger man.

Người quản lý của United tin rằng Figo là kẻ nguy hiểm của phe đối lập.

Lưu sổ câu