danger: Mối nguy hiểm
Danger mô tả một tình huống có thể gây hại hoặc tổn thương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
danger
|
Phiên âm: /ˈdeɪndʒər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nguy hiểm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng nguy hiểm hoặc rủi ro |
The sign warned of danger ahead. |
Biển báo cảnh báo nguy hiểm phía trước. |
| 2 |
Từ:
dangerous
|
Phiên âm: /ˈdeɪndʒərəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nguy hiểm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, vật hoặc tình huống có rủi ro |
The dangerous road is slippery when wet. |
Con đường nguy hiểm trơn trượt khi ướt. |
| 3 |
Từ:
dangerously
|
Phiên âm: /ˈdeɪndʒərəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nguy hiểm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động diễn ra với mức độ rủi ro cao |
The driver was dangerously speeding. |
Người lái xe đang chạy với tốc độ nguy hiểm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Power invariably means both responsibility and danger. Quyền lực luôn có nghĩa là cả trách nhiệm và nguy hiểm. |
Quyền lực luôn có nghĩa là cả trách nhiệm và nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
What is not wisdom is danger. Những gì không phải là khôn ngoan là nguy hiểm. |
Những gì không phải là khôn ngoan là nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Fear is often greater than the danger. Nỗi sợ hãi thường lớn hơn sự nguy hiểm. |
Nỗi sợ hãi thường lớn hơn sự nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Without danger we cannot get beyond danger. Không có nguy hiểm chúng ta không thể vượt qua nguy hiểm. |
Không có nguy hiểm chúng ta không thể vượt qua nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Danger itself is the best remedy for danger. Nguy hiểm tự nó là phương thuốc tốt nhất cho nguy hiểm. |
Nguy hiểm tự nó là phương thuốc tốt nhất cho nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Rewards allure men to brave danger. Phần thưởng thu hút những người đàn ông dũng cảm với nguy hiểm. |
Phần thưởng thu hút những người đàn ông dũng cảm với nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Out of debt, out of danger. Hết nợ, khỏi nguy. |
Hết nợ, khỏi nguy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A common danger causes common action. Một nguy hiểm chung gây ra hành động chung. |
Một nguy hiểm chung gây ra hành động chung. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A danger foreseen is half avoided. Một nửa nguy hiểm được thấy trước là tránh được một nửa. |
Một nửa nguy hiểm được thấy trước là tránh được một nửa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The lone sheep is in danger of the wolf. Con cừu đơn độc đang gặp nguy hiểm trước con sói. |
Con cừu đơn độc đang gặp nguy hiểm trước con sói. | Lưu sổ câu |
| 11 |
In this world there is always danger for those who are afraid of it. Trong thế giới này luôn có nguy hiểm cho những ai sợ nó. |
Trong thế giới này luôn có nguy hiểm cho những ai sợ nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There is more danger from a pretended friend than from an enemy. Có nhiều nguy hiểm từ một người bạn giả vờ hơn là từ kẻ thù. |
Có nhiều nguy hiểm từ một người bạn giả vờ hơn là từ kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Love fears no danger. Tình yêu không ngại nguy hiểm. |
Tình yêu không ngại nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Films like this are a danger to public morals. Những bộ phim như thế này là một mối nguy hiểm đối với đạo đức công cộng. |
Những bộ phim như thế này là một mối nguy hiểm đối với đạo đức công cộng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She dared the danger of bankruptcy. Cô đã dám nguy cơ phá sản. |
Cô đã dám nguy cơ phá sản. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His first instinct was to run away from danger. Bản năng đầu tiên của anh ấy là chạy trốn khỏi nguy hiểm. |
Bản năng đầu tiên của anh ấy là chạy trốn khỏi nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She shows a blithe disregard for danger. Cô ấy thể hiện thái độ coi thường nguy hiểm. |
Cô ấy thể hiện thái độ coi thường nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She had a foreboding of danger. Cô đã có một điềm báo trước về nguy hiểm. |
Cô đã có một điềm báo trước về nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The sheep dog protects the sheep from danger. Chú chó chăn cừu bảo vệ đàn cừu khỏi nguy hiểm. |
Chú chó chăn cừu bảo vệ đàn cừu khỏi nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I cautioned him against the danger. Tôi đã cảnh báo anh ta trước nguy hiểm. |
Tôi đã cảnh báo anh ta trước nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The plant is now in danger of extinction. Hiện loài cây này đang có nguy cơ tuyệt chủng. |
Hiện loài cây này đang có nguy cơ tuyệt chủng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
In war, life is full of danger for everyone. Trong chiến tranh, cuộc sống đầy rẫy hiểm nguy cho mọi người. |
Trong chiến tranh, cuộc sống đầy rẫy hiểm nguy cho mọi người. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Bridges over railroad tracks root danger out in crossing. Những cây cầu trên đường ray tránh khỏi nguy hiểm khi băng qua. |
Những cây cầu trên đường ray tránh khỏi nguy hiểm khi băng qua. | Lưu sổ câu |
| 24 |
When peace has been broken anywhere, the peace of all countries everywhere is in danger. Khi hòa bình đã bị phá vỡ ở bất cứ đâu, hòa bình của tất cả các quốc gia ở khắp mọi nơi đều bị đe dọa. |
Khi hòa bình đã bị phá vỡ ở bất cứ đâu, hòa bình của tất cả các quốc gia ở khắp mọi nơi đều bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Firefighters face danger every day. Lính cứu hỏa đối mặt với nguy hiểm mỗi ngày. |
Lính cứu hỏa đối mặt với nguy hiểm mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Children's lives are in danger every time they cross this road. Tính mạng của trẻ em gặp nguy hiểm mỗi khi băng qua con đường này. |
Tính mạng của trẻ em gặp nguy hiểm mỗi khi băng qua con đường này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
in grave/mortal danger trong nguy hiểm nghiêm trọng / chết người |
trong nguy hiểm nghiêm trọng / chết người | Lưu sổ câu |
| 28 |
They found themselves in grave danger. Họ gặp nguy hiểm nghiêm trọng. |
Họ gặp nguy hiểm nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
species in imminent danger of extinction loài sắp có nguy cơ tuyệt chủng |
loài sắp có nguy cơ tuyệt chủng | Lưu sổ câu |
| 30 |
Doctors said she is now out of danger (= not likely to die). Các bác sĩ cho biết cô ấy hiện đã qua cơn nguy kịch (= không có khả năng chết). |
Các bác sĩ cho biết cô ấy hiện đã qua cơn nguy kịch (= không có khả năng chết). | Lưu sổ câu |
| 31 |
There is no danger of a bush fire now. Hiện tại không có nguy cơ cháy rừng. |
Hiện tại không có nguy cơ cháy rừng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They reminded residents of the potential dangers of living so near an active volcano. Họ nhắc nhở cư dân về những nguy cơ tiềm ẩn khi sống gần một ngọn núi lửa đang hoạt động. |
Họ nhắc nhở cư dân về những nguy cơ tiềm ẩn khi sống gần một ngọn núi lửa đang hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 33 |
‘Nicky won't find out, will she?’ ‘Oh, no, there's no danger of that.’ "Nicky sẽ không phát hiện ra, phải không?" "Ồ, không, không có gì nguy hiểm cả." |
"Nicky sẽ không phát hiện ra, phải không?" "Ồ, không, không có gì nguy hiểm cả." | Lưu sổ câu |
| 34 |
The building is in danger of collapsing. Tòa nhà có nguy cơ sụp đổ. |
Tòa nhà có nguy cơ sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
How many people are in danger of losing their jobs? Có bao nhiêu người có nguy cơ mất việc làm? |
Có bao nhiêu người có nguy cơ mất việc làm? | Lưu sổ câu |
| 36 |
There is a danger that the political disorder of the past will return. Có một nguy cơ là tình trạng rối loạn chính trị trong quá khứ sẽ quay trở lại. |
Có một nguy cơ là tình trạng rối loạn chính trị trong quá khứ sẽ quay trở lại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Most people are aware of the dangers posed by online fraudsters. Hầu hết mọi người đều nhận thức được những nguy hiểm do những kẻ lừa đảo trực tuyến gây ra. |
Hầu hết mọi người đều nhận thức được những nguy hiểm do những kẻ lừa đảo trực tuyến gây ra. | Lưu sổ câu |
| 38 |
There are many hidden dangers for small children in the home. Có rất nhiều mối nguy hiểm tiềm ẩn cho trẻ nhỏ trong nhà. |
Có rất nhiều mối nguy hiểm tiềm ẩn cho trẻ nhỏ trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Smoking is a serious danger to health. Hút thuốc là một mối nguy hiểm nghiêm trọng đối với sức khỏe. |
Hút thuốc là một mối nguy hiểm nghiêm trọng đối với sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Police said the man was a danger to the public. Cảnh sát nói rằng người đàn ông là một mối nguy hiểm cho công chúng. |
Cảnh sát nói rằng người đàn ông là một mối nguy hiểm cho công chúng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Despite the high levels of radiation, people are now moving back into the danger zone. Bất chấp mức độ phóng xạ cao, mọi người hiện đang di chuyển trở lại vùng nguy hiểm. |
Bất chấp mức độ phóng xạ cao, mọi người hiện đang di chuyển trở lại vùng nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He recognized the danger signs and gave up smoking. Anh ấy nhận ra các dấu hiệu nguy hiểm và từ bỏ hút thuốc. |
Anh ấy nhận ra các dấu hiệu nguy hiểm và từ bỏ hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He was admitted to hospital in critical condition, but is now off the danger list. Anh ta nhập viện trong tình trạng nguy kịch, nhưng hiện đã được đưa ra khỏi danh sách nguy hiểm. |
Anh ta nhập viện trong tình trạng nguy kịch, nhưng hiện đã được đưa ra khỏi danh sách nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He was convicted of causing danger to other road users. Anh ta bị kết tội gây nguy hiểm cho những người tham gia giao thông khác. |
Anh ta bị kết tội gây nguy hiểm cho những người tham gia giao thông khác. | Lưu sổ câu |
| 45 |
No one foresaw the danger. Không ai lường trước được nguy hiểm. |
Không ai lường trước được nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 46 |
On their journey across the desert they faced danger of all sorts. Trên hành trình băng qua sa mạc, họ phải đối mặt với đủ loại nguy hiểm. |
Trên hành trình băng qua sa mạc, họ phải đối mặt với đủ loại nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She knew that she was now in mortal danger. Cô ấy biết rằng giờ đây cô ấy đang gặp nguy hiểm đến tính mạng. |
Cô ấy biết rằng giờ đây cô ấy đang gặp nguy hiểm đến tính mạng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Some people take crazy risks because they get a thrill from courting danger. Một số người chấp nhận rủi ro điên rồ bởi vì họ cảm thấy hồi hộp trước nguy hiểm. |
Một số người chấp nhận rủi ro điên rồ bởi vì họ cảm thấy hồi hộp trước nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The animal seemed to sense danger. Con vật dường như cảm nhận được nguy hiểm. |
Con vật dường như cảm nhận được nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The divers were paid danger money for working in such hazardous conditions. Các thợ lặn đã được trả tiền nguy hiểm khi làm việc trong những điều kiện nguy hiểm như vậy. |
Các thợ lặn đã được trả tiền nguy hiểm khi làm việc trong những điều kiện nguy hiểm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The task was fraught with danger. Nhiệm vụ đầy nguy hiểm. |
Nhiệm vụ đầy nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 52 |
There is no danger to the public from these chemicals. Không có nguy hiểm cho công chúng từ các hóa chất này. |
Không có nguy hiểm cho công chúng từ các hóa chất này. | Lưu sổ câu |
| 53 |
They ran until they were out of danger. Họ chạy cho đến khi thoát khỏi nguy hiểm. |
Họ chạy cho đến khi thoát khỏi nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 54 |
We waited until all danger had passed. Chúng tôi đợi cho đến khi mọi nguy hiểm qua đi. |
Chúng tôi đợi cho đến khi mọi nguy hiểm qua đi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
We weren't in any danger. Chúng tôi không gặp bất kỳ nguy hiểm nào. |
Chúng tôi không gặp bất kỳ nguy hiểm nào. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Where would they hide if danger threatened? Họ sẽ trốn ở đâu nếu nguy hiểm đe dọa? |
Họ sẽ trốn ở đâu nếu nguy hiểm đe dọa? | Lưu sổ câu |
| 57 |
There is little danger of another crash. Có rất ít nguy cơ về một vụ tai nạn khác. |
Có rất ít nguy cơ về một vụ tai nạn khác. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The danger lies in becoming too complacent. Mối nguy hiểm nằm ở chỗ trở nên quá tự mãn. |
Mối nguy hiểm nằm ở chỗ trở nên quá tự mãn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They are in grave danger of losing everything. Họ có nguy cơ mất tất cả. |
Họ có nguy cơ mất tất cả. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Vigorous action is needed to avert the danger of runaway inflation. Cần có hành động mạnh mẽ để ngăn chặn nguy cơ lạm phát bỏ chạy. |
Cần có hành động mạnh mẽ để ngăn chặn nguy cơ lạm phát bỏ chạy. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We're in serious danger of becoming a nation of worriers. Chúng ta đang có nguy cơ trở thành một quốc gia của những kẻ lo lắng. |
Chúng ta đang có nguy cơ trở thành một quốc gia của những kẻ lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
the ever-present danger of crime mức độ nguy hiểm luôn hiện hữu của tội phạm |
mức độ nguy hiểm luôn hiện hữu của tội phạm | Lưu sổ câu |
| 63 |
There are around 5 000 species of animals in danger of extinction. Có khoảng 5000 loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. |
Có khoảng 5000 loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. | Lưu sổ câu |
| 64 |
the dangers posed by the possession of nuclear weapons những nguy cơ gây ra bởi việc sở hữu vũ khí hạt nhân |
những nguy cơ gây ra bởi việc sở hữu vũ khí hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 65 |
One of the biggest dangers facing us may be climate change. Một trong những mối nguy lớn nhất mà chúng ta phải đối mặt có thể là biến đổi khí hậu. |
Một trong những mối nguy lớn nhất mà chúng ta phải đối mặt có thể là biến đổi khí hậu. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The pollution from the factory is a public danger. Ô nhiễm từ nhà máy là một mối nguy hiểm cho cộng đồng. |
Ô nhiễm từ nhà máy là một mối nguy hiểm cho cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The hackers' actions are a clear and present danger to our banking system. Các hành động của tin tặc là mối nguy hiểm rõ ràng và hiện hữu đối với hệ thống ngân hàng của chúng ta. |
Các hành động của tin tặc là mối nguy hiểm rõ ràng và hiện hữu đối với hệ thống ngân hàng của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 68 |
There are inherent dangers in the system. Có những nguy hiểm cố hữu trong hệ thống. |
Có những nguy hiểm cố hữu trong hệ thống. | Lưu sổ câu |
| 69 |
We're only now waking up to the true dangers of pesticides. Giờ đây, chúng ta mới nhận ra sự nguy hiểm thực sự của thuốc trừ sâu. |
Giờ đây, chúng ta mới nhận ra sự nguy hiểm thực sự của thuốc trừ sâu. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The United manager believes Figo is the opposition's danger man. Người quản lý của United tin rằng Figo là kẻ nguy hiểm của phe đối lập. |
Người quản lý của United tin rằng Figo là kẻ nguy hiểm của phe đối lập. | Lưu sổ câu |
| 71 |
We weren't in any danger. Chúng tôi không gặp bất kỳ nguy hiểm nào. |
Chúng tôi không gặp bất kỳ nguy hiểm nào. | Lưu sổ câu |
| 72 |
We're in serious danger of becoming a nation of worriers. Chúng ta đang có nguy cơ trở thành một quốc gia của những kẻ lo lắng. |
Chúng ta đang có nguy cơ trở thành một quốc gia của những kẻ lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The hackers' actions are a clear and present danger to our banking system. Các hành động của tin tặc là mối nguy hiểm rõ ràng và hiện hữu đối với hệ thống ngân hàng của chúng ta. |
Các hành động của tin tặc là mối nguy hiểm rõ ràng và hiện hữu đối với hệ thống ngân hàng của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 74 |
We're only now waking up to the true dangers of pesticides. Bây giờ chúng ta mới nhận ra sự nguy hiểm thực sự của thuốc trừ sâu. |
Bây giờ chúng ta mới nhận ra sự nguy hiểm thực sự của thuốc trừ sâu. | Lưu sổ câu |
| 75 |
The United manager believes Figo is the opposition's danger man. Người quản lý của United tin rằng Figo là kẻ nguy hiểm của phe đối lập. |
Người quản lý của United tin rằng Figo là kẻ nguy hiểm của phe đối lập. | Lưu sổ câu |