dancing: Khiêu vũ; nhảy múa
Dancing là danh từ chỉ hoạt động nhảy múa; cũng có thể dùng như tính từ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There was music and dancing till two in the morning. Có âm nhạc và khiêu vũ cho đến hai giờ sáng. |
Có âm nhạc và khiêu vũ cho đến hai giờ sáng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I love Irish dancing. Tôi yêu khiêu vũ Ailen. |
Tôi yêu khiêu vũ Ailen. | Lưu sổ câu |
| 3 |
dancing classes lớp học khiêu vũ |
lớp học khiêu vũ | Lưu sổ câu |
| 4 |
She's taking dancing lessons. Cô ấy đang học khiêu vũ. |
Cô ấy đang học khiêu vũ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There was dancing in the streets when we heard that the war was over. Có người nhảy múa trên đường phố khi chúng tôi nghe tin chiến tranh kết thúc. |
Có người nhảy múa trên đường phố khi chúng tôi nghe tin chiến tranh kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They liked to go dancing every Saturday night. Họ thích đi khiêu vũ vào mỗi tối thứ bảy. |
Họ thích đi khiêu vũ vào mỗi tối thứ bảy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She's taking dancing lessons. Cô ấy đang học khiêu vũ. |
Cô ấy đang học khiêu vũ. | Lưu sổ câu |