Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dance là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dance trong tiếng Anh

dance /dɑːns/
- (n) (v) : sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dance: Nhảy

Dance là hành động di chuyển cơ thể theo nhịp điệu âm nhạc hoặc một phong cách đặc biệt.

  • They love to dance at parties and events. (Họ thích nhảy trong các bữa tiệc và sự kiện.)
  • She danced gracefully on stage during the performance. (Cô ấy nhảy một cách duyên dáng trên sân khấu trong buổi biểu diễn.)
  • He took dance lessons to improve his moves for the competition. (Anh ấy học nhảy để cải thiện các động tác cho cuộc thi.)

Bảng biến thể từ "dance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dance
Phiên âm: /dæns/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhảy múa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động di chuyển theo nhịp điệu She danced beautifully at the party.
Cô ấy đã nhảy múa rất đẹp trong bữa tiệc.
2 Từ: dancer
Phiên âm: /ˈdænsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vũ công Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người nhảy múa chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư The dancer performed on stage.
Vũ công biểu diễn trên sân khấu.
3 Từ: dancing
Phiên âm: /ˈdænsɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Việc nhảy múa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nhảy múa hoặc môn nghệ thuật nhảy múa Dancing is her favorite hobby.
Nhảy múa là sở thích yêu thích của cô ấy.

Từ đồng nghĩa "dance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All are not merry that dance lightly.

Tất cả đều không vui vẻ mà nhẹ nhàng nhảy múa.

Lưu sổ câu

2

If you dance you must pay the fiddler.

Nếu bạn nhảy, bạn phải trả tiền cho người chơi.

Lưu sổ câu

3

No longer pipe, no longer dance.

Không còn tẩu, không còn nhảy.

Lưu sổ câu

4

The rumba is a Latin-American dance.

Rumba là một điệu nhảy của Mỹ Latinh.

Lưu sổ câu

5

Life is about learning to dance in the rain.

Cuộc sống là học nhảy trong mưa.

Lưu sổ câu

6

The bridal couple stood up for the first dance.

Cặp cô dâu đứng dậy cho điệu nhảy đầu tiên.

Lưu sổ câu

7

The dance needs close coordination between two dancers.

Bài nhảy cần sự phối hợp chặt chẽ giữa hai vũ công.

Lưu sổ câu

8

The children learn through role-play, dance and mime.

Những đứa trẻ học thông qua đóng vai, khiêu vũ và kịch câm.

Lưu sổ câu

9

The waltz is an easy dance to learn.

Waltz là một điệu nhảy dễ học.

Lưu sổ câu

10

Several couples were on the dance floor.

Một số cặp đôi đã ở trên sàn nhảy.

Lưu sổ câu

11

I smooched with him on the dance floor.

Tôi âu yếm với anh ấy trên sàn nhảy.

Lưu sổ câu

12

He piped so that we could dance.

Anh ấy đặt máy để chúng tôi có thể nhảy.

Lưu sổ câu

13

They rolled back the carpet and had a dance.

Họ lăn lại tấm thảm và có một điệu nhảy.

Lưu sổ câu

14

I can't dance to music without a good rhythm.

Tôi không thể nhảy theo nhạc nếu không có nhịp điệu tốt.

Lưu sổ câu

15

We celebrated the New Year with a dance party.

Chúng tôi đã ăn mừng năm mới với một bữa tiệc khiêu vũ.

Lưu sổ câu

16

Find a partner and practise these new dance steps.

Tìm một đối tác và thực hành các bước nhảy mới này.

Lưu sổ câu

17

The young people gyrated on the dance floor.

Các bạn trẻ tập gym trên sàn nhảy.

Lưu sổ câu

18

The waltz is a beautiful dance.

Điệu valse là một điệu nhảy đẹp.

Lưu sổ câu

19

She is learning how to dance on her points.

Cô ấy đang học cách nhảy theo điểm của mình.

Lưu sổ câu

20

They waltzed elegantly around the dance floor.

Họ nhảy một cách thanh lịch quanh sàn nhảy.

Lưu sổ câu

21

They have partnered up for the dance.

Họ đã hợp tác cho buổi khiêu vũ.

Lưu sổ câu

22

The dance was based on several Hindu legends.

Điệu nhảy dựa trên một số truyền thuyết của đạo Hindu.

Lưu sổ câu

23

The new dance consists of a series of glides.

Điệu nhảy mới bao gồm một loạt các động tác lướt.

Lưu sổ câu

24

She livened up when Alan asked her to dance.

Cô ấy đã sống lại khi Alan yêu cầu cô ấy khiêu vũ.

Lưu sổ câu

25

He's still learning how to dance.

Anh ấy vẫn đang học nhảy.

Lưu sổ câu

26

The dance ends at sunset.

Cuộc khiêu vũ kết thúc vào lúc hoàng hôn.

Lưu sổ câu

27

Achim had choreographed the dance in Act II himself.

Achim đã tự biên đạo vũ đạo trong Act II.

Lưu sổ câu

28

The dance left her feeling breathless and weak.

Điệu nhảy khiến cô cảm thấy khó thở và yếu ớt.

Lưu sổ câu

29

The performance consisted of dance, music and mime.

Màn biểu diễn bao gồm khiêu vũ, âm nhạc và kịch câm.

Lưu sổ câu

30

Do you know any other Latin American dances?

Bạn có biết bất kỳ điệu múa Mỹ Latinh nào khác không?

Lưu sổ câu

31

The next dance will be a waltz.

Điệu nhảy tiếp theo sẽ là một điệu valse.

Lưu sổ câu

32

The girls performed a graceful dance.

Các cô gái biểu diễn một điệu múa uyển chuyển.

Lưu sổ câu

33

a dance class/routine

một lớp học / quy trình khiêu vũ

Lưu sổ câu

34

an evening of drama, music and dance

một buổi tối của kịch, âm nhạc và khiêu vũ

Lưu sổ câu

35

classical/contemporary/traditional dance

múa cổ điển / đương đại / truyền thống

Lưu sổ câu

36

a dance company/troupe

một vũ đoàn / đoàn kịch

Lưu sổ câu

37

Let's have a dance.

Hãy khiêu vũ.

Lưu sổ câu

38

He did a little dance of triumph.

Anh ấy đã thực hiện một điệu nhảy nhỏ của chiến thắng.

Lưu sổ câu

39

We hold a dance every year to raise money for charity.

Chúng tôi tổ chức một buổi khiêu vũ hàng năm để gây quỹ từ thiện.

Lưu sổ câu

40

The band finished with a few slow dances.

Ban nhạc kết thúc với một vài điệu nhảy chậm.

Lưu sổ câu

41

She gives generously to charity without making a song and dance about it.

Cô ấy hào phóng cho tổ chức từ thiện mà không cần sáng tác một bài hát và khiêu vũ về nó.

Lưu sổ câu

42

May I have the next dance?

Tôi có thể có điệu nhảy tiếp theo không?

Lưu sổ câu

43

Save the last dance for me.

Để dành điệu nhảy cuối cùng cho tôi.

Lưu sổ câu

44

She had to sit out the last dance because of a twisted ankle.

Cô ấy phải ngồi ngoài buổi khiêu vũ cuối cùng vì bị trẹo mắt cá chân.

Lưu sổ câu

45

In her delight she got up and did a little dance.

Trong niềm vui sướng, cô ấy đã đứng dậy và nhảy một chút.

Lưu sổ câu

46

Would you like a dance?

Bạn có muốn khiêu vũ không?

Lưu sổ câu

47

pigeons performing their mating dance

chim bồ câu biểu diễn điệu nhảy giao phối của chúng

Lưu sổ câu

48

They met at a dance.

Họ gặp nhau tại một buổi khiêu vũ.

Lưu sổ câu

49

I took her to my first high school dance.

Tôi đưa cô ấy đến buổi khiêu vũ đầu tiên ở trường trung học của tôi.

Lưu sổ câu

50

A ceilidh is like a kind of Scottish or Irish barn dance.

Ceilidh giống như một loại vũ điệu chuồng của Scotland hoặc Ireland.

Lưu sổ câu

51

Let's have a dance.

Hãy khiêu vũ.

Lưu sổ câu