curriculum: Chương trình học
Curriculum là danh từ chỉ tập hợp các môn học hoặc nội dung đào tạo trong một khóa học.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The school curriculum should be as broad as possible. Chương trình giảng dạy của trường nên càng rộng càng tốt. |
Chương trình giảng dạy của trường nên càng rộng càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Spanish is on the curriculum. Tiếng Tây Ban Nha có trong chương trình giảng dạy. |
Tiếng Tây Ban Nha có trong chương trình giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Spanish is in the curriculum. Tiếng Tây Ban Nha có trong chương trình giảng dạy. |
Tiếng Tây Ban Nha có trong chương trình giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Chinese has been introduced into the curriculum as an option. Tiếng Trung được đưa vào chương trình giảng dạy như một lựa chọn. |
Tiếng Trung được đưa vào chương trình giảng dạy như một lựa chọn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His disability does not prevent him from following the mainstream curriculum. Tình trạng khuyết tật không ngăn cản anh theo học chương trình chính khóa. |
Tình trạng khuyết tật không ngăn cản anh theo học chương trình chính khóa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
More room should be given to foreign languages in the curriculum. Nên dành nhiều chỗ hơn cho ngoại ngữ trong chương trình giảng dạy. |
Nên dành nhiều chỗ hơn cho ngoại ngữ trong chương trình giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Pupils use computers across the curriculum. Học sinh sử dụng máy tính trong toàn bộ chương trình học. |
Học sinh sử dụng máy tính trong toàn bộ chương trình học. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Student choose from optional subjects in addition to the core curriculum. Học sinh chọn từ các môn học tùy chọn ngoài chương trình học chính. |
Học sinh chọn từ các môn học tùy chọn ngoài chương trình học chính. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Students use computers across the curriculum (= in all or most subjects). Học sinh sử dụng máy tính trong toàn bộ chương trình học (= trong tất cả hoặc hầu hết các môn học). |
Học sinh sử dụng máy tính trong toàn bộ chương trình học (= trong tất cả hoặc hầu hết các môn học). | Lưu sổ câu |
| 10 |
Teachers feel that the present curriculum is too narrow. Các giáo viên cảm thấy rằng chương trình giảng dạy hiện nay quá hạn hẹp. |
Các giáo viên cảm thấy rằng chương trình giảng dạy hiện nay quá hạn hẹp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They all have to study French because it's on the curriculum. Tất cả đều phải học tiếng Pháp vì nó nằm trong chương trình giảng dạy. |
Tất cả đều phải học tiếng Pháp vì nó nằm trong chương trình giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We cover all areas of the curriculum. Chúng tôi bao gồm tất cả các lĩnh vực của chương trình học. |
Chúng tôi bao gồm tất cả các lĩnh vực của chương trình học. | Lưu sổ câu |
| 13 |
the balance of subjects within the curriculum sự cân bằng của các môn học trong chương trình học |
sự cân bằng của các môn học trong chương trình học | Lưu sổ câu |
| 14 |
All children should have access to the mainstream curriculum. Tất cả trẻ em phải được tiếp cận với chương trình giảng dạy chính khóa. |
Tất cả trẻ em phải được tiếp cận với chương trình giảng dạy chính khóa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Classroom teachers need to be involved in curriculum planning and development. Giáo viên trong lớp cần tham gia vào việc lập kế hoạch và phát triển chương trình giảng dạy. |
Giáo viên trong lớp cần tham gia vào việc lập kế hoạch và phát triển chương trình giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Educational inspectors said that the college had failed to deliver the curriculum adequately. Các thanh tra giáo dục nói rằng trường cao đẳng đã không cung cấp đầy đủ chương trình giảng dạy. |
Các thanh tra giáo dục nói rằng trường cao đẳng đã không cung cấp đầy đủ chương trình giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
In those days the curriculum was pretty narrow. Vào những ngày đó, chương trình giảng dạy khá hạn hẹp. |
Vào những ngày đó, chương trình giảng dạy khá hạn hẹp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Many teachers follow the curriculum to the letter. Nhiều giáo viên tuân theo chương trình học đến thư. |
Nhiều giáo viên tuân theo chương trình học đến thư. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Nutrition education is now in the curriculum. Giáo dục dinh dưỡng hiện đã được đưa vào chương trình giảng dạy. |
Giáo dục dinh dưỡng hiện đã được đưa vào chương trình giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The government is introducing a national curriculum for schools. Chính phủ đang giới thiệu chương trình giảng dạy quốc gia cho các trường học. |
Chính phủ đang giới thiệu chương trình giảng dạy quốc gia cho các trường học. | Lưu sổ câu |
| 21 |
These subjects are not part of the core curriculum. Những môn học này không nằm trong chương trình học chính. |
Những môn học này không nằm trong chương trình học chính. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They all have to study French because it's on the curriculum. Tất cả đều phải học tiếng Pháp vì nó nằm trong chương trình giảng dạy. |
Tất cả đều phải học tiếng Pháp vì nó nằm trong chương trình giảng dạy. | Lưu sổ câu |