culture: Văn hóa
Culture là tập hợp các giá trị, tín ngưỡng, phong tục và truyền thống của một nhóm người hoặc cộng đồng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
culture
|
Phiên âm: /ˈkʌltʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Văn hóa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tập quán, lối sống, nghệ thuật, truyền thống của một xã hội |
The museum showcases local culture. |
Bảo tàng trưng bày văn hóa địa phương. |
| 2 |
Từ:
cultural
|
Phiên âm: /ˈkʌltʃərəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc văn hóa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến văn hóa hoặc tập quán |
Cultural differences can lead to misunderstandings. |
Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm. |
| 3 |
Từ:
culturally
|
Phiên âm: /ˈkʌltʃərəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách văn hóa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc hiện tượng liên quan đến văn hóa |
The festival is culturally significant. |
Lễ hội có ý nghĩa văn hóa quan trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's very keen to learn about Japanese culture. Cô ấy rất muốn tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản. |
Cô ấy rất muốn tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She's studying modern Japanese language and culture. Cô ấy đang học ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản hiện đại. |
Cô ấy đang học ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
These ideas have always been central to Western culture. Những ý tưởng này luôn là trọng tâm của văn hóa phương Tây. |
Những ý tưởng này luôn là trọng tâm của văn hóa phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
India is where I first experienced real culture shock. Ấn Độ là nơi tôi lần đầu tiên trải qua cú sốc văn hóa thực sự. |
Ấn Độ là nơi tôi lần đầu tiên trải qua cú sốc văn hóa thực sự. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They adopted western culture, institutions, and even clothing. Họ tiếp nhận văn hóa, thể chế phương Tây, và thậm chí cả quần áo. |
Họ tiếp nhận văn hóa, thể chế phương Tây, và thậm chí cả quần áo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Universities are centres of culture. Các trường đại học là trung tâm của văn hóa. |
Các trường đại học là trung tâm của văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She is a woman of considerable culture. Cô ấy là một phụ nữ có nền văn hóa đáng kể. |
Cô ấy là một phụ nữ có nền văn hóa đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He is a man of culture. Anh ấy là một người có văn hóa. |
Anh ấy là một người có văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The adverts target yoof culture. Các quảng cáo nhắm mục tiêu văn hóa yoof. |
Các quảng cáo nhắm mục tiêu văn hóa yoof. | Lưu sổ câu |
| 10 |
British culture now appears to revolve around the unholy trinity of sport, shopping and sex. Văn hóa Anh hiện nay dường như xoay quanh bộ ba xấu xa là thể thao, mua sắm và tình dục. |
Văn hóa Anh hiện nay dường như xoay quanh bộ ba xấu xa là thể thao, mua sắm và tình dục. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Tradition and culture are often at variance with the needs of modern living. Truyền thống và văn hóa thường không phù hợp với nhu cầu của cuộc sống hiện đại. |
Truyền thống và văn hóa thường không phù hợp với nhu cầu của cuộc sống hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Beauty is forever yoked to youth in our culture. Vẻ đẹp mãi mãi là niềm đam mê tuổi trẻ trong nền văn hóa của chúng ta. |
Vẻ đẹp mãi mãi là niềm đam mê tuổi trẻ trong nền văn hóa của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Tunisian culture has been westernized. Văn hóa Tunisia đã được phương Tây hóa. |
Văn hóa Tunisia đã được phương Tây hóa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
American culture is in many ways still fairly prudish. Văn hóa Mỹ về nhiều mặt vẫn còn khá thận trọng. |
Văn hóa Mỹ về nhiều mặt vẫn còn khá thận trọng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Death is one of the great taboos in our culture. Chết là một trong những điều cấm kỵ lớn trong văn hóa của chúng ta. |
Chết là một trong những điều cấm kỵ lớn trong văn hóa của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Because of its geographical isolation, the area developed its own unique culture. Do sự cách biệt về địa lý, khu vực này đã phát triển nền văn hóa độc đáo của riêng mình. |
Do sự cách biệt về địa lý, khu vực này đã phát triển nền văn hóa độc đáo của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He was one of the world's foremost scholars of ancient Indian culture. Ông là một trong những học giả hàng đầu thế giới về văn hóa Ấn Độ cổ đại. |
Ông là một trong những học giả hàng đầu thế giới về văn hóa Ấn Độ cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Callum, recently arrived in Glasgow, is jobless, homeless, friendless, and suffering from culture shock. Callum, mới đến Glasgow, thất nghiệp, vô gia cư, không bạn bè và bị sốc văn hóa. |
Callum, mới đến Glasgow, thất nghiệp, vô gia cư, không bạn bè và bị sốc văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Not returning phone calls is a grave crime in today's culture. Không gọi lại điện thoại là một tội ác nghiêm trọng trong nền văn hóa ngày nay. |
Không gọi lại điện thoại là một tội ác nghiêm trọng trong nền văn hóa ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The film is a reflection of the violence that pervades American culture. Bộ phim phản ánh tình trạng bạo lực tràn ngập văn hóa Mỹ. |
Bộ phim phản ánh tình trạng bạo lực tràn ngập văn hóa Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The monarchy in England plays an important role in British culture. Chế độ quân chủ ở Anh đóng một vai trò quan trọng trong văn hóa Anh. |
Chế độ quân chủ ở Anh đóng một vai trò quan trọng trong văn hóa Anh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The author builds up a useful composite picture of contemporary consumer culture. Tác giả xây dựng một bức tranh tổng hợp hữu ích về văn hóa tiêu dùng đương đại. |
Tác giả xây dựng một bức tranh tổng hợp hữu ích về văn hóa tiêu dùng đương đại. | Lưu sổ câu |
| 23 |
All sorts of illustrious and influential persons lent their names to our national culture. Tất cả các loại nhân vật nổi tiếng và có ảnh hưởng đã đưa tên tuổi của họ vào nền văn hóa quốc gia của chúng ta. |
Tất cả các loại nhân vật nổi tiếng và có ảnh hưởng đã đưa tên tuổi của họ vào nền văn hóa quốc gia của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 24 |
When the government had come to power, he had been named minister of culture. Khi chính phủ lên nắm quyền, ông được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Văn hóa. |
Khi chính phủ lên nắm quyền, ông được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
African/American/European/Islamic culture Văn hóa châu Phi / Mỹ / châu Âu / Hồi giáo |
Văn hóa châu Phi / Mỹ / châu Âu / Hồi giáo | Lưu sổ câu |
| 26 |
working-class culture văn hóa giai cấp công nhân |
văn hóa giai cấp công nhân | Lưu sổ câu |
| 27 |
the study of Japanese language and culture nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản |
nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản | Lưu sổ câu |
| 28 |
Cooking is a hugely important part of French culture. Nấu ăn là một phần vô cùng quan trọng của văn hóa Pháp. |
Nấu ăn là một phần vô cùng quan trọng của văn hóa Pháp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He is no longer in touch with youth culture. Anh ấy không còn liên lạc với văn hóa giới trẻ. |
Anh ấy không còn liên lạc với văn hóa giới trẻ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The film examines the culture clash between the generations. Bộ phim xem xét cuộc xung đột văn hóa giữa các thế hệ. |
Bộ phim xem xét cuộc xung đột văn hóa giữa các thế hệ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The children are taught to respect different cultures. Những đứa trẻ được dạy phải tôn trọng các nền văn hóa khác nhau. |
Những đứa trẻ được dạy phải tôn trọng các nền văn hóa khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the effect of technology on traditional cultures ảnh hưởng của công nghệ đối với văn hóa truyền thống |
ảnh hưởng của công nghệ đối với văn hóa truyền thống | Lưu sổ câu |
| 33 |
Venice is a beautiful city, full of culture and history. Venice là một thành phố xinh đẹp, đầy văn hóa và lịch sử. |
Venice là một thành phố xinh đẹp, đầy văn hóa và lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We are living in a consumer culture. Chúng ta đang sống trong một nền văn hóa tiêu dùng. |
Chúng ta đang sống trong một nền văn hóa tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Corporate culture has become the dominant culture. Văn hóa doanh nghiệp đã trở thành văn hóa thống trị. |
Văn hóa doanh nghiệp đã trở thành văn hóa thống trị. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The political cultures of the United States and Europe are very different. Văn hóa chính trị của Hoa Kỳ và Châu Âu rất khác nhau. |
Văn hóa chính trị của Hoa Kỳ và Châu Âu rất khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 37 |
You can't change the culture of an organization overnight. Bạn không thể thay đổi văn hóa của một tổ chức trong một sớm một chiều. |
Bạn không thể thay đổi văn hóa của một tổ chức trong một sớm một chiều. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She believes the media have created a culture of fear. Cô ấy tin rằng các phương tiện truyền thông đã tạo ra một nền văn hóa sợ hãi. |
Cô ấy tin rằng các phương tiện truyền thông đã tạo ra một nền văn hóa sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The company promotes a culture of innovation. Công ty thúc đẩy văn hóa đổi mới. |
Công ty thúc đẩy văn hóa đổi mới. | Lưu sổ câu |
| 40 |
A culture of failure exists in some schools. Văn hóa thất bại tồn tại ở một số trường học. |
Văn hóa thất bại tồn tại ở một số trường học. | Lưu sổ câu |
| 41 |
the culture of silkworms (= for silk) nuôi tằm (= lấy tơ) |
nuôi tằm (= lấy tơ) | Lưu sổ câu |
| 42 |
a culture of cells from the tumour nuôi cấy tế bào từ khối u |
nuôi cấy tế bào từ khối u | Lưu sổ câu |
| 43 |
Yogurt is made from active cultures. Sữa chua được làm từ các nền văn hóa tích cực. |
Sữa chua được làm từ các nền văn hóa tích cực. | Lưu sổ câu |
| 44 |
to do/take a throat culture làm / lấy cổ họng |
làm / lấy cổ họng | Lưu sổ câu |
| 45 |
Jokes are an important part of our popular oral culture. Truyện cười là một phần quan trọng trong văn hóa truyền miệng phổ biến của chúng ta. |
Truyện cười là một phần quan trọng trong văn hóa truyền miệng phổ biến của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 46 |
These ideas have always been central to Western culture. Những ý tưởng này luôn là trọng tâm của văn hóa phương Tây. |
Những ý tưởng này luôn là trọng tâm của văn hóa phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a country containing many language and culture groups một quốc gia có nhiều nhóm ngôn ngữ và văn hóa |
một quốc gia có nhiều nhóm ngôn ngữ và văn hóa | Lưu sổ câu |
| 48 |
immigrants who embrace American culture những người nhập cư chấp nhận văn hóa Mỹ |
những người nhập cư chấp nhận văn hóa Mỹ | Lưu sổ câu |
| 49 |
The Romans gradually assimilated the culture of the people they had conquered. Người La Mã dần dần đồng hóa văn hóa của những người họ đã chinh phục. |
Người La Mã dần dần đồng hóa văn hóa của những người họ đã chinh phục. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Prisoners are isolated from the wider culture of society at large. Các tù nhân bị cô lập khỏi nền văn hóa rộng lớn hơn của xã hội nói chung. |
Các tù nhân bị cô lập khỏi nền văn hóa rộng lớn hơn của xã hội nói chung. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Children need to learn to understand cultures other than their own. Trẻ em cần học cách hiểu các nền văn hóa khác ngoài nền văn hóa của mình. |
Trẻ em cần học cách hiểu các nền văn hóa khác ngoài nền văn hóa của mình. | Lưu sổ câu |
| 52 |
In some cultures children have an important place. Trong một số nền văn hóa, trẻ em có một vị trí quan trọng. |
Trong một số nền văn hóa, trẻ em có một vị trí quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The paintings reflect African American culture. Các bức tranh phản ánh văn hóa người Mỹ gốc Phi. |
Các bức tranh phản ánh văn hóa người Mỹ gốc Phi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She is a woman of wide culture. Cô ấy là một phụ nữ có văn hóa rộng. |
Cô ấy là một phụ nữ có văn hóa rộng. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Newcomers to the company are soon assimilated into the culture. Những người mới đến công ty đã sớm hòa nhập vào nền văn hóa. |
Những người mới đến công ty đã sớm hòa nhập vào nền văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The computer has changed the culture of the design profession. Máy tính đã thay đổi văn hóa của nghề thiết kế. |
Máy tính đã thay đổi văn hóa của nghề thiết kế. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The new director is trying to foster a culture of open communication within the company. Giám đốc mới đang cố gắng thúc đẩy văn hóa giao tiếp cởi mở trong công ty. |
Giám đốc mới đang cố gắng thúc đẩy văn hóa giao tiếp cởi mở trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The social security system has been accused of producing a culture of dependency. Hệ thống an sinh xã hội đã bị cáo buộc tạo ra một nền văn hóa phụ thuộc. |
Hệ thống an sinh xã hội đã bị cáo buộc tạo ra một nền văn hóa phụ thuộc. | Lưu sổ câu |
| 59 |
the development of the enterprise culture in Britain sự phát triển của văn hóa doanh nghiệp ở Anh |
sự phát triển của văn hóa doanh nghiệp ở Anh | Lưu sổ câu |
| 60 |
the Minister for Culture Bộ trưởng Bộ Văn hóa |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa | Lưu sổ câu |
| 61 |
You can't change the culture of an organization overnight. Bạn không thể thay đổi văn hóa của một tổ chức trong một sớm một chiều. |
Bạn không thể thay đổi văn hóa của một tổ chức trong một sớm một chiều. | Lưu sổ câu |