Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

culturally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ culturally trong tiếng Anh

culturally /ˈkʌltʃərəli/
- Trạng từ : Một cách văn hóa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "culturally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cultural
Phiên âm: /ˈkʌltʃərəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về văn hóa Ngữ cảnh: Liên quan đến truyền thống, nghệ thuật, phong tục They enjoy cultural activities.
Họ thích các hoạt động văn hóa.
2 Từ: culturally
Phiên âm: /ˈkʌltʃərəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt văn hóa Ngữ cảnh: Theo khía cạnh văn hóa The two countries are culturally different.
Hai quốc gia khác nhau về mặt văn hóa.
3 Từ: culture
Phiên âm: /ˈkʌltʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Văn hóa Ngữ cảnh: Lối sống, truyền thống của xã hội Vietnamese culture is rich.
Văn hóa Việt Nam rất phong phú.
4 Từ: multicultural
Phiên âm: /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đa văn hóa Ngữ cảnh: Gồm nhiều nền văn hóa They live in a multicultural society.
Họ sống trong một xã hội đa văn hóa.

Từ đồng nghĩa "culturally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "culturally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!