| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
criminal
|
Phiên âm: /ˈkrɪmɪnəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tội phạm | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người phạm tội |
The criminal was arrested. |
Tên tội phạm bị bắt. |
| 2 |
Từ:
criminal
|
Phiên âm: /ˈkrɪmɪnəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên quan đến tội phạm | Ngữ cảnh: Dùng cho hành vi/hoạt động phạm pháp |
Criminal activity increased. |
Hoạt động phạm pháp gia tăng. |
| 3 |
Từ:
criminally
|
Phiên âm: /ˈkrɪmɪnəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách phạm pháp | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động vi phạm luật |
He acted criminally. |
Anh ta hành động phạm pháp. |
| 4 |
Từ:
criminology
|
Phiên âm: /ˌkrɪmɪˈnɒlədʒi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tội phạm học | Ngữ cảnh: Dùng trong lĩnh vực nghiên cứu tội phạm |
She studies criminology. |
Cô ấy học tội phạm học. |
| 5 |
Từ:
criminologist
|
Phiên âm: /ˌkrɪmɪˈnɒlədʒɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà tội phạm học | Ngữ cảnh: Người nghiên cứu hành vi tội phạm |
The criminologist explained the pattern. |
Nhà tội phạm học giải thích mô hình hành vi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||