Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crime là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crime trong tiếng Anh

crime /kraɪm/
- (n) : tội, tội ác, tội phạm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crime: Tội phạm

Crime là hành động phạm tội hoặc hành vi trái pháp luật.

  • She was shocked to learn about the crime in her neighborhood. (Cô ấy rất sốc khi biết về tội phạm trong khu phố của mình.)
  • The police are investigating the recent crime wave in the city. (Cảnh sát đang điều tra làn sóng tội phạm gần đây ở thành phố.)
  • Robbery is considered a serious crime in many countries. (Cướp là một tội phạm nghiêm trọng ở nhiều quốc gia.)

Bảng biến thể từ "crime"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: crime
Phiên âm: /kraɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tội phạm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành vi vi phạm pháp luật The city has seen an increase in crime.
Thành phố đã chứng kiến sự gia tăng tội phạm.
2 Từ: criminal
Phiên âm: /ˈkrɪmɪnəl/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Tội phạm / Mang tính phạm tội Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người phạm tội hoặc hành động trái pháp luật The police arrested a dangerous criminal.
Cảnh sát đã bắt một tội phạm nguy hiểm.
3 Từ: criminally
Phiên âm: /ˈkrɪmɪnəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách phạm tội Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra theo cách vi phạm pháp luật He was criminally negligent in his duties.
Anh ấy đã cẩu thả một cách vi phạm pháp luật trong công việc của mình.

Từ đồng nghĩa "crime"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crime"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Poverty is not a crime.

Nghèo đói không phải là một cái tội.

Lưu sổ câu

2

Successful crime is called virtue.

Tội ác thành công gọi là nhân đức.

Lưu sổ câu

3

Let the punishment fit the crime.

Hãy để hình phạt phù hợp với tội ác.

Lưu sổ câu

4

The greater the crime, the higher the gallows.

Tội càng lớn, giá treo cổ càng cao.

Lưu sổ câu

5

She was found innocent of any crime.

Cô ấy được cho là vô tội với bất kỳ tội danh nào.

Lưu sổ câu

6

The punishment should be proportional to the crime.

Hình phạt nên tương xứng với tội ác.

Lưu sổ câu

7

The police are planning sterner measures to combat crime.

Cảnh sát đang lên kế hoạch các biện pháp nghiêm khắc hơn để chống lại tội phạm.

Lưu sổ câu

8

It is a crime to counterfeit money.

Đó là tội làm giả tiền.

Lưu sổ câu

9

There's too much crime and gratuitous violence on TV.

Có quá nhiều tội phạm và bạo lực vô cớ trên TV.

Lưu sổ câu

10

He has committed a crime.

Anh ta đã phạm tội.

Lưu sổ câu

11

People are fearful of rising crime in the area.

Mọi người đang lo sợ về tội phạm gia tăng trong khu vực.

Lưu sổ câu

12

The latest crime figures are a complete sham.

Các số liệu tội phạm mới nhất là một sự giả mạo hoàn toàn.

Lưu sổ câu

13

Better street lighting might help to reduce crime.

Ánh sáng đường phố tốt hơn có thể giúp giảm thiểu tội phạm.

Lưu sổ câu

14

It's a crime to handle stolen goods.

Đó là một tội phạm để xử lý hàng hóa ăn cắp.

Lưu sổ câu

15

We will unite in fighting crime.

Chúng tôi sẽ đoàn kết trong việc chống tội phạm.

Lưu sổ câu

16

Police are planning sterner measures to combat crime.

Cảnh sát đang lên kế hoạch các biện pháp nghiêm khắc hơn để chống lại tội phạm.

Lưu sổ câu

17

He was acquitted of a crime.

Anh ta được trắng án vì một tội ác.

Lưu sổ câu

18

The police prevent and detect crime.

Cảnh sát phòng ngừa và phát hiện tội phạm.

Lưu sổ câu

19

The governor announced a new plan to reduce crime.

Thống đốc đã công bố một kế hoạch mới để giảm tội phạm.

Lưu sổ câu

20

The brutality of the crime has appalled the public.

Sự tàn bạo của tội ác đã khiến dư luận kinh hoàng.

Lưu sổ câu

21

Murder is the most abominable crime.

Giết người là tội ác ghê tởm nhất.

Lưu sổ câu

22

They taxed him with a crime.

Họ đánh thuế anh ta bằng một tội ác.

Lưu sổ câu

23

I have never committed any crime.

Tôi chưa bao giờ phạm bất kỳ tội ác nào.

Lưu sổ câu

24

Police have to be realistic about violent crime.

Cảnh sát phải thực tế về tội phạm bạo lực.

Lưu sổ câu

25

The President described the killings as an abominable crime.

Tổng thống mô tả các vụ giết người là một tội ác ghê tởm.

Lưu sổ câu

26

His crime has gained him naught.

Tội ác của anh ta đã khiến anh ta trở nên vô nghĩa.

Lưu sổ câu

27

The statistics don't reveal of course unrecorded crime.

Các số liệu thống kê tất nhiên không tiết lộ tội phạm không được ghi chép.

Lưu sổ câu

28

This month's figures show an increase in violent crime.

Số liệu của tháng này cho thấy sự gia tăng tội phạm bạo lực.

Lưu sổ câu

29

There needs to be a partnership between police and public in the fight against crime.

Cần có sự hợp tác giữa cảnh sát và công chúng trong cuộc chiến chống tội phạm.

Lưu sổ câu

30

Stores spend more and more on crime prevention every year.

Các cửa hàng chi tiêu ngày càng nhiều hơn cho việc phòng chống tội phạm mỗi năm.

Lưu sổ câu

31

DNA data is extremely useful in fighting serious crime.

Dữ liệu DNA cực kỳ hữu ích trong việc chống tội phạm nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

32

gun/knife crime

tội phạm súng / dao

Lưu sổ câu

33

a rise in street crime

sự gia tăng tội phạm đường phố

Lưu sổ câu

34

the connection between drugs and organized crime

mối liên hệ giữa ma túy và tội phạm có tổ chức

Lưu sổ câu

35

He turned to crime when he dropped out of school.

Anh ta chuyển sang phạm tội khi bỏ học.

Lưu sổ câu

36

The crime rate is rising.

Tỷ lệ tội phạm đang gia tăng.

Lưu sổ câu

37

crime fiction/novels (= stories about crime)

tiểu thuyết / tiểu thuyết tội phạm (= câu chuyện về tội phạm)

Lưu sổ câu

38

crime figures/statistics

số liệu / thống kê tội phạm

Lưu sổ câu

39

Victims of crime may be able to obtain compensation.

Nạn nhân của tội phạm có thể được bồi thường.

Lưu sổ câu

40

She’s a crime writer (= she writes stories about crime).

Cô ấy là một nhà văn tội phạm (= cô ấy viết những câu chuyện về tội phạm).

Lưu sổ câu

41

There is no proof that he committed a crime (= did something illegal).

Không có bằng chứng cho thấy anh ta đã phạm tội (= đã làm điều gì đó bất hợp pháp).

Lưu sổ câu

42

In his mind he was about to commit the perfect crime.

Trong tâm trí anh ta sắp thực hiện một tội ác hoàn hảo.

Lưu sổ câu

43

Arson is a serious crime.

Đốt phá là một tội ác nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

44

The massacre was a crime against humanity.

Vụ thảm sát là một tội ác chống lại loài người.

Lưu sổ câu

45

Sometimes murder is a crime of passion.

Đôi khi giết người là một tội ác của đam mê.

Lưu sổ câu

46

DNA testing can be used to solve old crimes.

Thử nghiệm DNA có thể được sử dụng để giải quyết các tội ác cũ.

Lưu sổ câu

47

An abandoned car was found near the scene of the crime.

Một chiếc ô tô bị bỏ rơi được tìm thấy gần hiện trường vụ án.

Lưu sổ câu

48

It's a crime to waste so much money.

Thật là một tội ác khi lãng phí quá nhiều tiền.

Lưu sổ câu

49

Not returning phone calls is a grave crime in today's culture.

Không gọi lại điện thoại là một tội trọng trong nền văn hóa ngày nay.

Lưu sổ câu

50

We need to do more to tackle knife crime.

Chúng ta cần phải làm nhiều hơn nữa để giải quyết tội phạm bằng dao.

Lưu sổ câu

51

Fear of crime imprisons many elderly people in their homes.

Nỗi sợ hãi tội phạm hoành hành nhiều người già trong nhà của họ.

Lưu sổ câu

52

Gun crime is just part of an increasingly lawless society.

Tội phạm sử dụng súng chỉ là một phần của một xã hội ngày càng vô luật pháp.

Lưu sổ câu

53

He says that bored youngsters turn to crime.

Anh ấy nói rằng những người trẻ tuổi buồn chán sẽ chuyển sang phạm tội.

Lưu sổ câu

54

How can we reduce knife crime in our cities?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm tội phạm bằng dao ở các thành phố của chúng ta?

Lưu sổ câu

55

Police forces will exchange ideas on cracking crime.

Lực lượng cảnh sát sẽ trao đổi ý kiến ​​về tội phạm phá án.

Lưu sổ câu

56

The computers were sent to a crime lab for analysis.

Các máy tính được gửi đến phòng thí nghiệm tội phạm để phân tích.

Lưu sổ câu

57

The public have a crucial role to play in detecting crime.

Công chúng có vai trò quan trọng trong việc phát hiện tội phạm.

Lưu sổ câu

58

Unemployed young people were likely to be tempted into a life of crime.

Những người trẻ tuổi thất nghiệp có khả năng bị cám dỗ vào cuộc sống phạm tội.

Lưu sổ câu

59

a crackdown on drug-related crime

cuộc trấn áp tội phạm ma túy

Lưu sổ câu

60

a new short story by the popular crime writer

một truyện ngắn mới của nhà văn tội phạm nổi tiếng

Lưu sổ câu

61

a senior detective with the serious crime squad

một thám tử cấp cao với đội tội phạm nghiêm trọng

Lưu sổ câu

62

a time of great poverty and rampant crime

thời kỳ đói nghèo và tội phạm tràn lan

Lưu sổ câu

63

attempts to prevent hacking and computer crime

nỗ lực ngăn chặn hack và tội phạm máy tính

Lưu sổ câu

64

one of New York's biggest crime lords

một trong những trùm tội phạm lớn nhất New York

Lưu sổ câu

65

the country's crime problem

vấn đề tội phạm của đất nước

Lưu sổ câu

66

the latest TV crime series

loạt phim tội phạm truyền hình mới nhất

Lưu sổ câu

67

the newspaper's crime reporter

phóng viên báo tội phạm của tờ báo

Lưu sổ câu

68

More needs to be done to help the victims of crime.

Cần phải làm nhiều hơn nữa để giúp đỡ các nạn nhân của tội phạm.

Lưu sổ câu

69

She writes crime novels.

Cô ấy viết tiểu thuyết tội phạm.

Lưu sổ câu

70

Hate crimes are not punished severely enough in my opinion.

Theo tôi, tội ác thù hận không bị trừng phạt đủ nghiêm khắc.

Lưu sổ câu

71

He boasted of having carried out the perfect crime.

Anh ta khoe khoang đã thực hiện một tội ác hoàn hảo.

Lưu sổ câu

72

He confessed his crime to his sister.

Anh ta thú nhận tội ác của mình với em gái.

Lưu sổ câu

73

He was charged with the lesser crime of possession.

Anh ta bị buộc tội ít sở hữu hơn.

Lưu sổ câu

74

Insider dealing has been called a victimless crime.

Giao dịch nội gián được gọi là tội ác không có nạn nhân.

Lưu sổ câu

75

Many crimes are never reported to the police.

Nhiều tội ác không bao giờ được báo cảnh sát.

Lưu sổ câu

76

No weapon was found at the scene of the crime.

Không tìm thấy vũ khí tại hiện trường vụ án.

Lưu sổ câu

77

She never faced trial for her many alleged crimes.

Cô ấy chưa bao giờ phải đối mặt với xét xử vì nhiều tội danh bị cáo buộc của mình.

Lưu sổ câu

78

The crime occurred in broad daylight.

Tội ác xảy ra giữa thanh thiên bạch nhật.

Lưu sổ câu

79

The punishment should fit the crime.

Hình phạt phải phù hợp với tội ác.

Lưu sổ câu

80

a man who solves crimes using old-fashioned detective work

một người đàn ông phá án bằng công việc thám tử kiểu cũ

Lưu sổ câu

81

a system of justice to prosecute crimes of terrorism

một hệ thống tư pháp để truy tố tội phạm khủng bố

Lưu sổ câu

82

an apparently motiveless crime

một tội ác dường như không có động cơ

Lưu sổ câu

83

crimes against humanity

tội ác chống lại loài người

Lưu sổ câu

84

crimes involving firearms

tội phạm liên quan đến súng

Lưu sổ câu

85

crimes punishable by death

tội ác bị trừng phạt bằng cái chết

Lưu sổ câu

86

one of the most horrific crimes of recent times

một trong những tội ác kinh hoàng nhất thời gian gần đây

Lưu sổ câu

87

one of the most notorious crimes in British history

một trong những tội ác khét tiếng nhất trong lịch sử nước Anh

Lưu sổ câu

88

the biggest crime since the Great Train Robbery

tội ác lớn nhất kể từ vụ Cướp tàu vĩ đại

Lưu sổ câu

89

the danger of copycat crimes in the wake of the shootings

nguy cơ tội phạm bắt chước sau vụ xả súng

Lưu sổ câu

90

She had never committed a crime in her life.

Cô ấy chưa bao giờ phạm tội trong đời.

Lưu sổ câu

91

one of New York's biggest crime lords

một trong những trùm tội phạm lớn nhất New York

Lưu sổ câu

92

the country's crime problem

vấn đề tội phạm của đất nước

Lưu sổ câu

93

the newspaper's crime reporter

phóng viên báo tội phạm của tờ báo

Lưu sổ câu