crime: Tội phạm
Crime là hành động phạm tội hoặc hành vi trái pháp luật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
crime
|
Phiên âm: /kraɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tội phạm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành vi vi phạm pháp luật |
The city has seen an increase in crime. |
Thành phố đã chứng kiến sự gia tăng tội phạm. |
| 2 |
Từ:
criminal
|
Phiên âm: /ˈkrɪmɪnəl/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Tội phạm / Mang tính phạm tội | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người phạm tội hoặc hành động trái pháp luật |
The police arrested a dangerous criminal. |
Cảnh sát đã bắt một tội phạm nguy hiểm. |
| 3 |
Từ:
criminally
|
Phiên âm: /ˈkrɪmɪnəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách phạm tội | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra theo cách vi phạm pháp luật |
He was criminally negligent in his duties. |
Anh ấy đã cẩu thả một cách vi phạm pháp luật trong công việc của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Poverty is not a crime. Nghèo đói không phải là một cái tội. |
Nghèo đói không phải là một cái tội. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Successful crime is called virtue. Tội ác thành công gọi là nhân đức. |
Tội ác thành công gọi là nhân đức. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Let the punishment fit the crime. Hãy để hình phạt phù hợp với tội ác. |
Hãy để hình phạt phù hợp với tội ác. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The greater the crime, the higher the gallows. Tội càng lớn, giá treo cổ càng cao. |
Tội càng lớn, giá treo cổ càng cao. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was found innocent of any crime. Cô ấy được cho là vô tội với bất kỳ tội danh nào. |
Cô ấy được cho là vô tội với bất kỳ tội danh nào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The punishment should be proportional to the crime. Hình phạt nên tương xứng với tội ác. |
Hình phạt nên tương xứng với tội ác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The police are planning sterner measures to combat crime. Cảnh sát đang lên kế hoạch các biện pháp nghiêm khắc hơn để chống lại tội phạm. |
Cảnh sát đang lên kế hoạch các biện pháp nghiêm khắc hơn để chống lại tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is a crime to counterfeit money. Đó là tội làm giả tiền. |
Đó là tội làm giả tiền. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There's too much crime and gratuitous violence on TV. Có quá nhiều tội phạm và bạo lực vô cớ trên TV. |
Có quá nhiều tội phạm và bạo lực vô cớ trên TV. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He has committed a crime. Anh ta đã phạm tội. |
Anh ta đã phạm tội. | Lưu sổ câu |
| 11 |
People are fearful of rising crime in the area. Mọi người đang lo sợ về tội phạm gia tăng trong khu vực. |
Mọi người đang lo sợ về tội phạm gia tăng trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The latest crime figures are a complete sham. Các số liệu tội phạm mới nhất là một sự giả mạo hoàn toàn. |
Các số liệu tội phạm mới nhất là một sự giả mạo hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Better street lighting might help to reduce crime. Ánh sáng đường phố tốt hơn có thể giúp giảm thiểu tội phạm. |
Ánh sáng đường phố tốt hơn có thể giúp giảm thiểu tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's a crime to handle stolen goods. Đó là một tội phạm để xử lý hàng hóa ăn cắp. |
Đó là một tội phạm để xử lý hàng hóa ăn cắp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We will unite in fighting crime. Chúng tôi sẽ đoàn kết trong việc chống tội phạm. |
Chúng tôi sẽ đoàn kết trong việc chống tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Police are planning sterner measures to combat crime. Cảnh sát đang lên kế hoạch các biện pháp nghiêm khắc hơn để chống lại tội phạm. |
Cảnh sát đang lên kế hoạch các biện pháp nghiêm khắc hơn để chống lại tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He was acquitted of a crime. Anh ta được trắng án vì một tội ác. |
Anh ta được trắng án vì một tội ác. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The police prevent and detect crime. Cảnh sát phòng ngừa và phát hiện tội phạm. |
Cảnh sát phòng ngừa và phát hiện tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The governor announced a new plan to reduce crime. Thống đốc đã công bố một kế hoạch mới để giảm tội phạm. |
Thống đốc đã công bố một kế hoạch mới để giảm tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The brutality of the crime has appalled the public. Sự tàn bạo của tội ác đã khiến dư luận kinh hoàng. |
Sự tàn bạo của tội ác đã khiến dư luận kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Murder is the most abominable crime. Giết người là tội ác ghê tởm nhất. |
Giết người là tội ác ghê tởm nhất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They taxed him with a crime. Họ đánh thuế anh ta bằng một tội ác. |
Họ đánh thuế anh ta bằng một tội ác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I have never committed any crime. Tôi chưa bao giờ phạm bất kỳ tội ác nào. |
Tôi chưa bao giờ phạm bất kỳ tội ác nào. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Police have to be realistic about violent crime. Cảnh sát phải thực tế về tội phạm bạo lực. |
Cảnh sát phải thực tế về tội phạm bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The President described the killings as an abominable crime. Tổng thống mô tả các vụ giết người là một tội ác ghê tởm. |
Tổng thống mô tả các vụ giết người là một tội ác ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His crime has gained him naught. Tội ác của anh ta đã khiến anh ta trở nên vô nghĩa. |
Tội ác của anh ta đã khiến anh ta trở nên vô nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The statistics don't reveal of course unrecorded crime. Các số liệu thống kê tất nhiên không tiết lộ tội phạm không được ghi chép. |
Các số liệu thống kê tất nhiên không tiết lộ tội phạm không được ghi chép. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This month's figures show an increase in violent crime. Số liệu của tháng này cho thấy sự gia tăng tội phạm bạo lực. |
Số liệu của tháng này cho thấy sự gia tăng tội phạm bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There needs to be a partnership between police and public in the fight against crime. Cần có sự hợp tác giữa cảnh sát và công chúng trong cuộc chiến chống tội phạm. |
Cần có sự hợp tác giữa cảnh sát và công chúng trong cuộc chiến chống tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Stores spend more and more on crime prevention every year. Các cửa hàng chi tiêu ngày càng nhiều hơn cho việc phòng chống tội phạm mỗi năm. |
Các cửa hàng chi tiêu ngày càng nhiều hơn cho việc phòng chống tội phạm mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
DNA data is extremely useful in fighting serious crime. Dữ liệu DNA cực kỳ hữu ích trong việc chống tội phạm nghiêm trọng. |
Dữ liệu DNA cực kỳ hữu ích trong việc chống tội phạm nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
gun/knife crime tội phạm súng / dao |
tội phạm súng / dao | Lưu sổ câu |
| 33 |
a rise in street crime sự gia tăng tội phạm đường phố |
sự gia tăng tội phạm đường phố | Lưu sổ câu |
| 34 |
the connection between drugs and organized crime mối liên hệ giữa ma túy và tội phạm có tổ chức |
mối liên hệ giữa ma túy và tội phạm có tổ chức | Lưu sổ câu |
| 35 |
He turned to crime when he dropped out of school. Anh ta chuyển sang phạm tội khi bỏ học. |
Anh ta chuyển sang phạm tội khi bỏ học. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The crime rate is rising. Tỷ lệ tội phạm đang gia tăng. |
Tỷ lệ tội phạm đang gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
crime fiction/novels (= stories about crime) tiểu thuyết / tiểu thuyết tội phạm (= câu chuyện về tội phạm) |
tiểu thuyết / tiểu thuyết tội phạm (= câu chuyện về tội phạm) | Lưu sổ câu |
| 38 |
crime figures/statistics số liệu / thống kê tội phạm |
số liệu / thống kê tội phạm | Lưu sổ câu |
| 39 |
Victims of crime may be able to obtain compensation. Nạn nhân của tội phạm có thể được bồi thường. |
Nạn nhân của tội phạm có thể được bồi thường. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She’s a crime writer (= she writes stories about crime). Cô ấy là một nhà văn tội phạm (= cô ấy viết những câu chuyện về tội phạm). |
Cô ấy là một nhà văn tội phạm (= cô ấy viết những câu chuyện về tội phạm). | Lưu sổ câu |
| 41 |
There is no proof that he committed a crime (= did something illegal). Không có bằng chứng cho thấy anh ta đã phạm tội (= đã làm điều gì đó bất hợp pháp). |
Không có bằng chứng cho thấy anh ta đã phạm tội (= đã làm điều gì đó bất hợp pháp). | Lưu sổ câu |
| 42 |
In his mind he was about to commit the perfect crime. Trong tâm trí anh ta sắp thực hiện một tội ác hoàn hảo. |
Trong tâm trí anh ta sắp thực hiện một tội ác hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Arson is a serious crime. Đốt phá là một tội ác nghiêm trọng. |
Đốt phá là một tội ác nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The massacre was a crime against humanity. Vụ thảm sát là một tội ác chống lại loài người. |
Vụ thảm sát là một tội ác chống lại loài người. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Sometimes murder is a crime of passion. Đôi khi giết người là một tội ác của đam mê. |
Đôi khi giết người là một tội ác của đam mê. | Lưu sổ câu |
| 46 |
DNA testing can be used to solve old crimes. Thử nghiệm DNA có thể được sử dụng để giải quyết các tội ác cũ. |
Thử nghiệm DNA có thể được sử dụng để giải quyết các tội ác cũ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
An abandoned car was found near the scene of the crime. Một chiếc ô tô bị bỏ rơi được tìm thấy gần hiện trường vụ án. |
Một chiếc ô tô bị bỏ rơi được tìm thấy gần hiện trường vụ án. | Lưu sổ câu |
| 48 |
It's a crime to waste so much money. Thật là một tội ác khi lãng phí quá nhiều tiền. |
Thật là một tội ác khi lãng phí quá nhiều tiền. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Not returning phone calls is a grave crime in today's culture. Không gọi lại điện thoại là một tội trọng trong nền văn hóa ngày nay. |
Không gọi lại điện thoại là một tội trọng trong nền văn hóa ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We need to do more to tackle knife crime. Chúng ta cần phải làm nhiều hơn nữa để giải quyết tội phạm bằng dao. |
Chúng ta cần phải làm nhiều hơn nữa để giải quyết tội phạm bằng dao. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Fear of crime imprisons many elderly people in their homes. Nỗi sợ hãi tội phạm hoành hành nhiều người già trong nhà của họ. |
Nỗi sợ hãi tội phạm hoành hành nhiều người già trong nhà của họ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Gun crime is just part of an increasingly lawless society. Tội phạm sử dụng súng chỉ là một phần của một xã hội ngày càng vô luật pháp. |
Tội phạm sử dụng súng chỉ là một phần của một xã hội ngày càng vô luật pháp. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He says that bored youngsters turn to crime. Anh ấy nói rằng những người trẻ tuổi buồn chán sẽ chuyển sang phạm tội. |
Anh ấy nói rằng những người trẻ tuổi buồn chán sẽ chuyển sang phạm tội. | Lưu sổ câu |
| 54 |
How can we reduce knife crime in our cities? Làm thế nào chúng ta có thể giảm tội phạm bằng dao ở các thành phố của chúng ta? |
Làm thế nào chúng ta có thể giảm tội phạm bằng dao ở các thành phố của chúng ta? | Lưu sổ câu |
| 55 |
Police forces will exchange ideas on cracking crime. Lực lượng cảnh sát sẽ trao đổi ý kiến về tội phạm phá án. |
Lực lượng cảnh sát sẽ trao đổi ý kiến về tội phạm phá án. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The computers were sent to a crime lab for analysis. Các máy tính được gửi đến phòng thí nghiệm tội phạm để phân tích. |
Các máy tính được gửi đến phòng thí nghiệm tội phạm để phân tích. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The public have a crucial role to play in detecting crime. Công chúng có vai trò quan trọng trong việc phát hiện tội phạm. |
Công chúng có vai trò quan trọng trong việc phát hiện tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Unemployed young people were likely to be tempted into a life of crime. Những người trẻ tuổi thất nghiệp có khả năng bị cám dỗ vào cuộc sống phạm tội. |
Những người trẻ tuổi thất nghiệp có khả năng bị cám dỗ vào cuộc sống phạm tội. | Lưu sổ câu |
| 59 |
a crackdown on drug-related crime cuộc trấn áp tội phạm ma túy |
cuộc trấn áp tội phạm ma túy | Lưu sổ câu |
| 60 |
a new short story by the popular crime writer một truyện ngắn mới của nhà văn tội phạm nổi tiếng |
một truyện ngắn mới của nhà văn tội phạm nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 61 |
a senior detective with the serious crime squad một thám tử cấp cao với đội tội phạm nghiêm trọng |
một thám tử cấp cao với đội tội phạm nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 62 |
a time of great poverty and rampant crime thời kỳ đói nghèo và tội phạm tràn lan |
thời kỳ đói nghèo và tội phạm tràn lan | Lưu sổ câu |
| 63 |
attempts to prevent hacking and computer crime nỗ lực ngăn chặn hack và tội phạm máy tính |
nỗ lực ngăn chặn hack và tội phạm máy tính | Lưu sổ câu |
| 64 |
one of New York's biggest crime lords một trong những trùm tội phạm lớn nhất New York |
một trong những trùm tội phạm lớn nhất New York | Lưu sổ câu |
| 65 |
the country's crime problem vấn đề tội phạm của đất nước |
vấn đề tội phạm của đất nước | Lưu sổ câu |
| 66 |
the latest TV crime series loạt phim tội phạm truyền hình mới nhất |
loạt phim tội phạm truyền hình mới nhất | Lưu sổ câu |
| 67 |
the newspaper's crime reporter phóng viên báo tội phạm của tờ báo |
phóng viên báo tội phạm của tờ báo | Lưu sổ câu |
| 68 |
More needs to be done to help the victims of crime. Cần phải làm nhiều hơn nữa để giúp đỡ các nạn nhân của tội phạm. |
Cần phải làm nhiều hơn nữa để giúp đỡ các nạn nhân của tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 69 |
She writes crime novels. Cô ấy viết tiểu thuyết tội phạm. |
Cô ấy viết tiểu thuyết tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Hate crimes are not punished severely enough in my opinion. Theo tôi, tội ác thù hận không bị trừng phạt đủ nghiêm khắc. |
Theo tôi, tội ác thù hận không bị trừng phạt đủ nghiêm khắc. | Lưu sổ câu |
| 71 |
He boasted of having carried out the perfect crime. Anh ta khoe khoang đã thực hiện một tội ác hoàn hảo. |
Anh ta khoe khoang đã thực hiện một tội ác hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 72 |
He confessed his crime to his sister. Anh ta thú nhận tội ác của mình với em gái. |
Anh ta thú nhận tội ác của mình với em gái. | Lưu sổ câu |
| 73 |
He was charged with the lesser crime of possession. Anh ta bị buộc tội ít sở hữu hơn. |
Anh ta bị buộc tội ít sở hữu hơn. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Insider dealing has been called a victimless crime. Giao dịch nội gián được gọi là tội ác không có nạn nhân. |
Giao dịch nội gián được gọi là tội ác không có nạn nhân. | Lưu sổ câu |
| 75 |
Many crimes are never reported to the police. Nhiều tội ác không bao giờ được báo cảnh sát. |
Nhiều tội ác không bao giờ được báo cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 76 |
No weapon was found at the scene of the crime. Không tìm thấy vũ khí tại hiện trường vụ án. |
Không tìm thấy vũ khí tại hiện trường vụ án. | Lưu sổ câu |
| 77 |
She never faced trial for her many alleged crimes. Cô ấy chưa bao giờ phải đối mặt với xét xử vì nhiều tội danh bị cáo buộc của mình. |
Cô ấy chưa bao giờ phải đối mặt với xét xử vì nhiều tội danh bị cáo buộc của mình. | Lưu sổ câu |
| 78 |
The crime occurred in broad daylight. Tội ác xảy ra giữa thanh thiên bạch nhật. |
Tội ác xảy ra giữa thanh thiên bạch nhật. | Lưu sổ câu |
| 79 |
The punishment should fit the crime. Hình phạt phải phù hợp với tội ác. |
Hình phạt phải phù hợp với tội ác. | Lưu sổ câu |
| 80 |
a man who solves crimes using old-fashioned detective work một người đàn ông phá án bằng công việc thám tử kiểu cũ |
một người đàn ông phá án bằng công việc thám tử kiểu cũ | Lưu sổ câu |
| 81 |
a system of justice to prosecute crimes of terrorism một hệ thống tư pháp để truy tố tội phạm khủng bố |
một hệ thống tư pháp để truy tố tội phạm khủng bố | Lưu sổ câu |
| 82 |
an apparently motiveless crime một tội ác dường như không có động cơ |
một tội ác dường như không có động cơ | Lưu sổ câu |
| 83 |
crimes against humanity tội ác chống lại loài người |
tội ác chống lại loài người | Lưu sổ câu |
| 84 |
crimes involving firearms tội phạm liên quan đến súng |
tội phạm liên quan đến súng | Lưu sổ câu |
| 85 |
crimes punishable by death tội ác bị trừng phạt bằng cái chết |
tội ác bị trừng phạt bằng cái chết | Lưu sổ câu |
| 86 |
one of the most horrific crimes of recent times một trong những tội ác kinh hoàng nhất thời gian gần đây |
một trong những tội ác kinh hoàng nhất thời gian gần đây | Lưu sổ câu |
| 87 |
one of the most notorious crimes in British history một trong những tội ác khét tiếng nhất trong lịch sử nước Anh |
một trong những tội ác khét tiếng nhất trong lịch sử nước Anh | Lưu sổ câu |
| 88 |
the biggest crime since the Great Train Robbery tội ác lớn nhất kể từ vụ Cướp tàu vĩ đại |
tội ác lớn nhất kể từ vụ Cướp tàu vĩ đại | Lưu sổ câu |
| 89 |
the danger of copycat crimes in the wake of the shootings nguy cơ tội phạm bắt chước sau vụ xả súng |
nguy cơ tội phạm bắt chước sau vụ xả súng | Lưu sổ câu |
| 90 |
She had never committed a crime in her life. Cô ấy chưa bao giờ phạm tội trong đời. |
Cô ấy chưa bao giờ phạm tội trong đời. | Lưu sổ câu |
| 91 |
one of New York's biggest crime lords một trong những trùm tội phạm lớn nhất New York |
một trong những trùm tội phạm lớn nhất New York | Lưu sổ câu |
| 92 |
the country's crime problem vấn đề tội phạm của đất nước |
vấn đề tội phạm của đất nước | Lưu sổ câu |
| 93 |
the newspaper's crime reporter phóng viên báo tội phạm của tờ báo |
phóng viên báo tội phạm của tờ báo | Lưu sổ câu |