Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cover là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cover trong tiếng Anh

cover /ˈkʌvə/
- (v) (n) : bao bọc, che phủ; vỏ, vỏ bọc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cover: Bao phủ

Cover có thể dùng để chỉ việc che phủ một vật bằng một lớp bảo vệ hoặc che giấu một vấn đề.

  • The book has a beautiful cover design. (Cuốn sách có thiết kế bìa rất đẹp.)
  • She covered her face with a scarf to protect it from the cold. (Cô ấy che mặt bằng một chiếc khăn để bảo vệ khỏi lạnh.)
  • The news report covered the major events of the day. (Báo cáo tin tức đã bao phủ các sự kiện chính trong ngày.)

Bảng biến thể từ "cover"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cover
Phiên âm: /ˈkʌvər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Che, bao phủ Ngữ cảnh: Dùng khi bao phủ hoặc bảo vệ bề mặt của một vật Please cover the pot while cooking.
Vui lòng đậy nắp nồi khi nấu ăn.
2 Từ: cover
Phiên âm: /ˈkʌvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vỏ bọc, bìa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật liệu bao phủ bề mặt của vật khác The book has a hard cover.
Quyển sách có bìa cứng.
3 Từ: coverage
Phiên âm: /ˈkʌvərɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bao phủ, sự đưa tin Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phạm vi bao phủ hoặc đưa tin về sự kiện The insurance provides full coverage.
Bảo hiểm cung cấp phạm vi bảo vệ đầy đủ.
4 Từ: covered
Phiên âm: /ˈkʌvərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được bao phủ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật hoặc bề mặt đã được che hoặc phủ The garden is covered with snow.
Khu vườn được phủ đầy tuyết.
5 Từ: covering
Phiên âm: /ˈkʌvərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lớp phủ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lớp vật liệu phủ lên bề mặt The roof has a protective covering.
Mái nhà có một lớp phủ bảo vệ.

Từ đồng nghĩa "cover"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cover"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A ragged coat may cover an honest man.

Một chiếc áo khoác rách rưới có thể che đậy một người lương thiện.

Lưu sổ câu

2

Jadge not a book by its cover.

Jadge không phải là một cuốn sách bởi bìa của nó.

Lưu sổ câu

3

You can't judge a book by its cover.

Bạn không thể đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó.

Lưu sổ câu

4

Never judge a book by its cover.

Đừng bao giờ đánh giá một cuốn sách bằng bìa của nó.

Lưu sổ câu

5

Judge not a book by its cover.

Đánh giá không phải là một cuốn sách bằng bìa của nó.

Lưu sổ câu

6

Under cover of the dark, the dog was stolen.

Dưới bóng tối, con chó đã bị bắt trộm.

Lưu sổ câu

7

He prophesied that a flood would cover the earth.

Ông tiên tri rằng một trận lụt sẽ bao phủ trái đất.

Lưu sổ câu

8

He laughed to cover his nervousness.

Anh cười để che đi sự lo lắng của mình.

Lưu sổ câu

9

It's cold and you should cover up warmly.

Trời lạnh bạn nên che chắn cho ấm.

Lưu sổ câu

10

He tore at the cover of the parcel.

Anh xé bìa bưu kiện.

Lưu sổ câu

11

Did you cover much ground on the hike?

Bạn đã bao phủ nhiều mặt bằng khi đi bộ đường dài?

Lưu sổ câu

12

We use tiles to cover roofs.

Chúng tôi sử dụng ngói để lợp mái nhà. Senturedict.com

Lưu sổ câu

13

Be quick, cover the blood stains over.

Nhanh tay, che vết máu lại.

Lưu sổ câu

14

Listen, don't judge a book by its cover.

Hãy lắng nghe, đừng đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó.

Lưu sổ câu

15

Screw the drain cover down tightly.

Vặn chặt nắp thoát nước.

Lưu sổ câu

16

He glued the cover to the book.

Anh dán bìa vào cuốn sách.

Lưu sổ câu

17

A woodcock flushed from its cover.

Một con chim phun ra từ nắp của nó.

Lưu sổ câu

18

Your father took out insurance to cover the mortgage.

Cha của bạn đã mua bảo hiểm để trang trải khoản thế chấp.

Lưu sổ câu

19

She laughed to cover her nervousness.

Cô ấy cười để che đi sự lo lắng của mình.

Lưu sổ câu

20

The attack began, sending residents scurrying for cover.

Cuộc tấn công bắt đầu, khiến cư dân nhốn nháo tìm chỗ ẩn nấp.

Lưu sổ câu

21

Pour cider around the meat and cover with foil.

Đổ rượu táo xung quanh thịt và phủ giấy bạc.

Lưu sổ câu

22

She covered her face with her hands.

Cô ấy lấy tay che mặt.

Lưu sổ câu

23

I covered my mouth to stifle a yawn.

Tôi che miệng để ngáp.

Lưu sổ câu

24

He laughed to cover (= hide) his nervousness.

Anh ấy cười để che (= che giấu) sự lo lắng của mình.

Lưu sổ câu

25

Snow covered the ground.

Tuyết phủ đầy mặt đất.

Lưu sổ câu

26

Much of the country is covered by forest.

Phần lớn đất nước được bao phủ bởi rừng.

Lưu sổ câu

27

Its head, body, and tail are completely covered with brown fur.

Đầu, thân và đuôi của nó được bao phủ hoàn toàn bằng lông màu nâu.

Lưu sổ câu

28

His chest was covered in bruises.

Ngực anh ta đầy vết bầm tím.

Lưu sổ câu

29

The wind blew in from the desert and covered everything with sand.

Gió từ sa mạc thổi vào và bao phủ mọi thứ bằng cát.

Lưu sổ câu

30

Soak the dried mushrooms by covering them in boiling water for a few minutes.

Ngâm nấm khô bằng cách tráng qua nước sôi trong vài phút.

Lưu sổ câu

31

The steps were now completely covered with water.

Các bậc thang bây giờ đã hoàn toàn bị bao phủ bởi nước.

Lưu sổ câu

32

The players were soon covered in mud.

Các cầu thủ sớm bị lấm lem bùn đất.

Lưu sổ câu

33

The lectures covered a lot of ground (= a lot of material, subjects, etc.).

Các bài giảng bao gồm rất nhiều điều (= rất nhiều tài liệu, chủ đề, v.v.).

Lưu sổ câu

34

The survey covers all aspects of the business.

Cuộc khảo sát bao gồm tất cả các khía cạnh của doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

35

The articles cover a wide range of subjects.

Các bài báo bao gồm nhiều chủ đề.

Lưu sổ câu

36

Each podcast covers a different topic.

Mỗi podcast bao gồm một chủ đề khác nhau.

Lưu sổ câu

37

Do the rules cover (= do they apply to) a case like this?

Các quy tắc có bao gồm (= chúng có áp dụng cho) một trường hợp như thế này không?

Lưu sổ câu

38

Don't worry. I've got it covered (= I'm dealing with it).

Đừng lo lắng. Tôi đã có nó được bảo hiểm (= Tôi đang giải quyết nó).

Lưu sổ câu

39

should cover your expenses.

sẽ trang trải chi phí của bạn.

Lưu sổ câu

40

The show barely covered its costs.

Buổi biểu diễn hầu như không đủ chi phí.

Lưu sổ câu

41

Your parents will have to cover your tuition fees.

Cha mẹ bạn sẽ phải trang trải học phí cho bạn.

Lưu sổ câu

42

By sunset we had covered thirty miles.

Vào lúc hoàng hôn, chúng tôi đã bao phủ ba mươi dặm.

Lưu sổ câu

43

They walked for a long time and covered a good deal of ground.

Họ đã đi bộ trong một thời gian dài và che phủ rất nhiều mặt đất.

Lưu sổ câu

44

The reserve covers an area of some 1 140 square kilometres.

Khu bảo tồn có diện tích khoảng 140 km vuông.

Lưu sổ câu

45

She's covering the party's annual conference.

Cô ấy đang đưa tin về hội nghị thường niên của đảng.

Lưu sổ câu

46

The BBC will cover all the major games of the tournament.

BBC sẽ đưa tin về tất cả các trận đấu chính của giải đấu.

Lưu sổ câu

47

The media has consistently refused to cover the story.

Các phương tiện truyền thông đã liên tục từ chối đưa tin về câu chuyện.

Lưu sổ câu

48

I'm covering for Jane while she's on leave.

Tôi đang che chở cho Jane khi cô ấy nghỉ phép.

Lưu sổ câu

49

Are you fully covered for fire and theft?

Bạn có được bảo hiểm đầy đủ về hỏa hoạn và trộm cắp không?

Lưu sổ câu

50

Does this policy cover my husband to drive?

Chính sách này có bảo hiểm cho chồng tôi lái xe không?

Lưu sổ câu

51

Many firms put money aside to cover themselves against possible legal claims.

Nhiều công ty bỏ tiền sang một bên để trang trải cho bản thân chống lại các yêu cầu pháp lý có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

52

The artillery gave us covering fire (= shot to protect us).

Pháo binh đã cung cấp cho chúng tôi hỏa lực che chở (= bắn để bảo vệ chúng tôi).

Lưu sổ câu

53

The police covered the exits to the building.

Cảnh sát bảo vệ các lối ra vào tòa nhà.

Lưu sổ câu

54

Don't move—we've got you covered!

Đừng di chuyển — chúng tôi đã bảo vệ bạn!

Lưu sổ câu

55

They've covered an old Rolling Stones number.

Họ đã bao phủ một số Rolling Stones cũ.

Lưu sổ câu

56

I am confident this contract covers all the bases.

Tôi tin rằng hợp đồng này bao gồm tất cả các cơ sở.

Lưu sổ câu

57

Get everything in writing in order to cover your back.

Viết tất cả mọi thứ bằng văn bản để che đậy phần lưng của bạn.

Lưu sổ câu

58

He had attempted to cover his tracks by making her death appear like suicide.

Anh ta đã cố gắng che đậy dấu vết của mình bằng cách làm cho cái chết của cô ấy giống như một vụ tự sát.

Lưu sổ câu

59

He covered the body with a cloth.

Anh ta che cơ thể bằng một tấm vải.

Lưu sổ câu

60

He tried to cover his embarrassment by starting to rub his hands together.

Anh ấy cố gắng che đi sự xấu hổ của mình bằng cách bắt đầu xoa hai tay vào nhau.

Lưu sổ câu

61

Her dress barely covered her chest.

Chiếc váy của cô ấy gần như không che được ngực.

Lưu sổ câu

62

Her hair partially covered her face.

Tóc che một phần khuôn mặt.

Lưu sổ câu

63

She tried to cover her face with her hands.

Cô ấy cố gắng che mặt bằng tay.

Lưu sổ câu

64

She used dried leaves and twigs to cover up the hole.

Cô ấy sử dụng lá và cành cây khô để che lỗ hổng.

Lưu sổ câu

65

He laughed to cover his embarrassment.

Anh ấy cười để che đi sự xấu hổ của mình.

Lưu sổ câu

66

The cars were all covered in snow.

Những chiếc ô tô đều bị bao phủ bởi tuyết.

Lưu sổ câu

67

The children were completely covered with mud.

Những đứa trẻ bị bao phủ hoàn toàn bởi bùn.

Lưu sổ câu

68

The tax may be extended to cover books.

Thuế có thể được mở rộng đối với sách bìa.

Lưu sổ câu

69

We've hardly covered a quarter of the course.

Chúng tôi hầu như không bao gồm một phần tư khóa học.

Lưu sổ câu

70

He manages the sales team covering the northern part of the country.

Anh ấy quản lý đội bán hàng bao phủ phần phía bắc của đất nước.

Lưu sổ câu

71

He covered the journey at top speed.

Anh ấy bao phủ cuộc hành trình ở tốc độ tối đa.

Lưu sổ câu

72

They covered long distances on foot.

Họ đã đi bộ trên những quãng đường dài.

Lưu sổ câu

73

We must have covered over 20 miles.

Chúng tôi phải đi hơn 20 dặm.

Lưu sổ câu

74

I covered a lot of ground rapidly and soon caught up with them.

Tôi nhanh chóng bao phủ rất nhiều mặt đất và nhanh chóng bắt kịp chúng.

Lưu sổ câu

75

This policy should cover you against accidental injury.

Chính sách này sẽ bảo hiểm cho bạn chống lại chấn thương do tai nạn.

Lưu sổ câu

76

a policy that covers you for fire and theft

chính sách bảo vệ bạn khi hỏa hoạn và trộm cắp

Lưu sổ câu

77

The paintings were concealed beneath a thick layer of plaster.

Những bức tranh được che giấu bên dưới một lớp thạch cao dày.

Lưu sổ câu

78

Tim could barely conceal his disappointment.

Tim hầu như không thể che giấu sự thất vọng của mình.

Lưu sổ câu

79

He tried to disguise his accent.

Anh ta cố gắng ngụy trang giọng của mình.

Lưu sổ câu

80

She masked her anger with a smile.

Cô ấy che đi sự tức giận của mình bằng một nụ cười.

Lưu sổ câu

81

The soldiers camouflaged themselves with leaves and twigs.

Những người lính ngụy trang bằng lá và cành cây.

Lưu sổ câu

82

We've hardly covered a quarter of the course.

Chúng tôi hầu như không bao gồm một phần tư khóa học.

Lưu sổ câu

83

A good business plan should cover everything.

Một kế hoạch kinh doanh tốt nên bao hàm mọi việc.

Lưu sổ câu