Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

coverage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ coverage trong tiếng Anh

coverage /ˈkʌvərɪdʒ/
- noun : phủ sóng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

coverage: Sự đưa tin; phạm vi bảo hiểm

Coverage là danh từ chỉ việc báo chí đưa tin về một sự kiện hoặc phạm vi một hợp đồng bảo hiểm bao gồm.

  • The news coverage of the event was extensive. (Việc đưa tin về sự kiện này rất rộng rãi.)
  • Check your insurance coverage before traveling. (Kiểm tra phạm vi bảo hiểm của bạn trước khi đi du lịch.)
  • Media coverage influenced public opinion. (Sự đưa tin của truyền thông đã ảnh hưởng đến dư luận.)

Bảng biến thể từ "coverage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "coverage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "coverage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

media/newspaper/press coverage

phương tiện truyền thông / báo chí / báo chí đưa tin

Lưu sổ câu

2

tonight’s live coverage of the hockey game

tường thuật trực tiếp trận đấu khúc côn cầu tối nay

Lưu sổ câu

3

There was blanket coverage (= reports everywhere) of the royal divorce.

Có tin tức bao trùm (= báo cáo ở khắp mọi nơi) về cuộc ly hôn của hoàng gia.

Lưu sổ câu

4

magazines with extensive coverage of diet and health topics

tạp chí có phạm vi bao quát về các chủ đề sức khỏe và chế độ ăn uống

Lưu sổ câu

5

The book gives good, general coverage of the subject.

Cuốn sách đưa ra những đề cập hay, tổng quát về chủ đề này.

Lưu sổ câu

6

The volume offers incomplete coverage of the history of philosophy.

Bộ sách cung cấp sự bao quát không đầy đủ về lịch sử triết học.

Lưu sổ câu

7

Immunization coverage against fatal diseases has increased to 99 per cent in some countries.

Tỷ lệ tiêm chủng chống lại các bệnh hiểm nghèo đã tăng lên 99% ở một số quốc gia.

Lưu sổ câu

8

The service has a coverage of 90 per cent of the UK population.

Dịch vụ này có độ phủ 90% dân số Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu

9

insurance coverage

bảo hiểm

Lưu sổ câu

10

Medicaid health coverage for low-income families

Bảo hiểm y tế Medicaid cho các gia đình có thu nhập thấp

Lưu sổ câu

11

Media coverage of the march focused on the few fights that broke out.

Phương tiện truyền thông đưa tin về cuộc tuần hành tập trung vào một số cuộc chiến đã nổ ra.

Lưu sổ câu

12

The TV company was given a special award for its news coverage.

Công ty truyền hình đã được trao giải thưởng đặc biệt cho việc đưa tin.

Lưu sổ câu

13

The minister's resignation was given widespread coverage.

Bộ trưởng từ chức đã được đưa tin rộng rãi.

Lưu sổ câu

14

The story dominated local news coverage.

Câu chuyện thống trị tin tức địa phương.

Lưu sổ câu

15

The wedding had wide press coverage.

Đám cưới được báo chí đưa tin rộng rãi.

Lưu sổ câu

16

There's been massive television coverage of the World Cup.

Có sự phủ sóng truyền hình lớn về World Cup.

Lưu sổ câu

17

There's live coverage of the game on TV.

Có phủ sóng trực tiếp của trò chơi trên TV.

Lưu sổ câu

18

There was blanket coverage of the attacks.

Có tin tức về các cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

19

People fear losing coverage if they switch employers.

Mọi người sợ bị mất bảo hiểm nếu họ chuyển đổi chủ.

Lưu sổ câu

20

the possibility of expanding health-care coverage to all

khả năng mở rộng phạm vi bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cho tất cả mọi người

Lưu sổ câu

21

The minister's resignation was given widespread coverage.

Bộ trưởng từ chức đã được đưa tin rộng rãi.

Lưu sổ câu

22

There's been massive television coverage of the World Cup.

Có một lượng lớn truyền hình phủ sóng về World Cup.

Lưu sổ câu

23

There's live coverage of the game on TV.

Có phủ sóng trực tiếp của trò chơi trên TV.

Lưu sổ câu