coverage: Sự đưa tin; phạm vi bảo hiểm
Coverage là danh từ chỉ việc báo chí đưa tin về một sự kiện hoặc phạm vi một hợp đồng bảo hiểm bao gồm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
media/newspaper/press coverage phương tiện truyền thông / báo chí / báo chí đưa tin |
phương tiện truyền thông / báo chí / báo chí đưa tin | Lưu sổ câu |
| 2 |
tonight’s live coverage of the hockey game tường thuật trực tiếp trận đấu khúc côn cầu tối nay |
tường thuật trực tiếp trận đấu khúc côn cầu tối nay | Lưu sổ câu |
| 3 |
There was blanket coverage (= reports everywhere) of the royal divorce. Có tin tức bao trùm (= báo cáo ở khắp mọi nơi) về cuộc ly hôn của hoàng gia. |
Có tin tức bao trùm (= báo cáo ở khắp mọi nơi) về cuộc ly hôn của hoàng gia. | Lưu sổ câu |
| 4 |
magazines with extensive coverage of diet and health topics tạp chí có phạm vi bao quát về các chủ đề sức khỏe và chế độ ăn uống |
tạp chí có phạm vi bao quát về các chủ đề sức khỏe và chế độ ăn uống | Lưu sổ câu |
| 5 |
The book gives good, general coverage of the subject. Cuốn sách đưa ra những đề cập hay, tổng quát về chủ đề này. |
Cuốn sách đưa ra những đề cập hay, tổng quát về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The volume offers incomplete coverage of the history of philosophy. Bộ sách cung cấp sự bao quát không đầy đủ về lịch sử triết học. |
Bộ sách cung cấp sự bao quát không đầy đủ về lịch sử triết học. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Immunization coverage against fatal diseases has increased to 99 per cent in some countries. Tỷ lệ tiêm chủng chống lại các bệnh hiểm nghèo đã tăng lên 99% ở một số quốc gia. |
Tỷ lệ tiêm chủng chống lại các bệnh hiểm nghèo đã tăng lên 99% ở một số quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The service has a coverage of 90 per cent of the UK population. Dịch vụ này có độ phủ 90% dân số Vương quốc Anh. |
Dịch vụ này có độ phủ 90% dân số Vương quốc Anh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
insurance coverage bảo hiểm |
bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 10 |
Medicaid health coverage for low-income families Bảo hiểm y tế Medicaid cho các gia đình có thu nhập thấp |
Bảo hiểm y tế Medicaid cho các gia đình có thu nhập thấp | Lưu sổ câu |
| 11 |
Media coverage of the march focused on the few fights that broke out. Phương tiện truyền thông đưa tin về cuộc tuần hành tập trung vào một số cuộc chiến đã nổ ra. |
Phương tiện truyền thông đưa tin về cuộc tuần hành tập trung vào một số cuộc chiến đã nổ ra. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The TV company was given a special award for its news coverage. Công ty truyền hình đã được trao giải thưởng đặc biệt cho việc đưa tin. |
Công ty truyền hình đã được trao giải thưởng đặc biệt cho việc đưa tin. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The minister's resignation was given widespread coverage. Bộ trưởng từ chức đã được đưa tin rộng rãi. |
Bộ trưởng từ chức đã được đưa tin rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The story dominated local news coverage. Câu chuyện thống trị tin tức địa phương. |
Câu chuyện thống trị tin tức địa phương. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The wedding had wide press coverage. Đám cưới được báo chí đưa tin rộng rãi. |
Đám cưới được báo chí đưa tin rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There's been massive television coverage of the World Cup. Có sự phủ sóng truyền hình lớn về World Cup. |
Có sự phủ sóng truyền hình lớn về World Cup. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There's live coverage of the game on TV. Có phủ sóng trực tiếp của trò chơi trên TV. |
Có phủ sóng trực tiếp của trò chơi trên TV. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There was blanket coverage of the attacks. Có tin tức về các cuộc tấn công. |
Có tin tức về các cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 19 |
People fear losing coverage if they switch employers. Mọi người sợ bị mất bảo hiểm nếu họ chuyển đổi chủ. |
Mọi người sợ bị mất bảo hiểm nếu họ chuyển đổi chủ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
the possibility of expanding health-care coverage to all khả năng mở rộng phạm vi bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cho tất cả mọi người |
khả năng mở rộng phạm vi bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cho tất cả mọi người | Lưu sổ câu |
| 21 |
The minister's resignation was given widespread coverage. Bộ trưởng từ chức đã được đưa tin rộng rãi. |
Bộ trưởng từ chức đã được đưa tin rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There's been massive television coverage of the World Cup. Có một lượng lớn truyền hình phủ sóng về World Cup. |
Có một lượng lớn truyền hình phủ sóng về World Cup. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There's live coverage of the game on TV. Có phủ sóng trực tiếp của trò chơi trên TV. |
Có phủ sóng trực tiếp của trò chơi trên TV. | Lưu sổ câu |